- * Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
1.Cho các phân tử : F2, CH4, O2 ; CO2 ; Cl2 ; N2 ; I2 ; C2H4 ; C2H2 . Số chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử là : *
- 6.
B.5.
- 7.
- 4.
2.Biết Na ở chu kì 3, nhóm IA và K ở chu kì 4, nhóm IA. Sự so sánh nào sau đây về tính kim loại của K với Na là đúng? *
- K mạnh hơn Na.
- K yếu hơn Na.
- K mạnh bằng Na.
- Tùy theo phản ứng hóa học cụ thể.
3.Cho các nguyên tử: X [Z=16], Y[Z=9], M [Z=19], N [Z=20]. Có bao nhiêu nguyên tử là phi kim? *
- 2.
- 1.
- 3.
- 4
4.Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA , công thức hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là? *
- RH3, R2O5.
- RH, R2O7.
- RH7, R2O.
- RH5, R2O5.
5.Cho các cấu hình electron nguyên tử sau [1]: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1; [2]: 1s2 2s2 2p6; [3]: 1s2 2s2 2p6 3s2; [4]: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2; [5]: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. Có bao nhiêu nguyên tố loại s? *
- 2.
- 3.
- 4.
- 5
6.Trong một chu kì đi từ trái sang phải theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính kim loại…[1]…, tính phi kim….[2]…Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính…[3]…yếu dần và tính…[4]… mạnh dần. Cụm từ thích hợp ở [1], [2], [3], [4] lần lượt là: *
- yếu dần, mạnh dần, phi kim, kim loại.
- mạnh dần, yếu dần, phi kim, kim loại.
- yếu dần, mạnh dần, kim loại, phi kim.
- mạnh dần, yếu dần, kim loại, phi kim.
7.Nguyên tử X có tổng số hạt là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 10. Số hạt nơtron trong nguyên tử X là *
- 22.
- 11.
A.12.
- 23.
8.Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi *
- Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
- Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
- Sự góp chung các electron độc thân.
- Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
9.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn? *
- Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
- Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
- Các nguyên tố có cùng số electron ở phân lớp ngoài cùng trong nguyên tử được xếp thành một cột.
- Các nguyên tố có cùng số e lớp ngoài cùng [e hóa trị] được xếp thành 1 cột..
10.Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg[Z=12], Al[Z=13], K[Z=19], Ca[Z=20]. Tính bazơ của các hiđroxit nào sau đây lớn nhất: *
- KOH
- Ca[OH]2
- Mg[OH]2
- Al[OH]3
11.Nguyên tử X thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Trong công thức oxit cao nhất X chiếm 60% khối lượng. X là nguyên tố nào *
- Mg.
- Ca.
- Ba.
- Fe.
12.Nguyên tử R có công thức với H là RH3. Trong công thức oxit cao nhất, có 74,07% oxi về khối lượng. Tên nguyên tố R là *
- Photpho.
- Clo.
- Nitơ.
- Lưu huỳnh.
13.Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO. Biết X có 3 lớp electron. Số hiệu nguyên tử của X là *
- 12.
- 13.
C.19.
- 20.
14.Điện hóa trị của K và O trong hợp chất K2O lần lượt là *
A.+1 và -2.
- 1+ và 2-.
- 1 và 2.
- 2+ và 1-.
15.Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có …[1]… nhưng …[2]…. Cụm từ đúng ở [1] và [2] là *
- [1] cùng số proton; [2] khác số nơtron.
- [1] cùng số proton; [2] khác số electron.
- [1] cùng số nơtron; [2] khác số proton.
- [1] cùng số electron; [2] khác số proton
16.Cho phản ứng : aAl + bHNO3 -> cAl[NO3]3 + dN2O +eH2O.Tổng hệ số a+b sau khi cân bằng là : *
- 38.
- 40.
- 6.
- 22.
17.Số oxi hoá của nguyên tố nito [N] trong các chất N2, N2O, N2O5, HNO3, NaNO3 lần lượt là: *
- 0, +2, +5, +5, +5.
- 0, +1, +10, +5, +5
- 0, +2, +3, +5, +4.
- 0, +1, +5, +5, +5.
18.Hạt mang điện tích dương cấu tạo nên nguyên tử là *
- proton.
- hạt nhân.
- nơtron.
- electron.
19.Cho các ion sau: Mg2+, SO42-, Al3+, S2-, Na+, Fe3+, NH4+, CO32-, Cl–. Số cation đa nguyên tử là: *
- 4.
- 5.
- 3
- 2.
20.Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất [Biết độ âm điện của C= 2,55, H= 2,20, O= 3,44] *
- H2
- C2H2
- H2O.
- CH4
21.Cho các phát biểu sau:[1] Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó không có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.[2] Chất khử là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng.[3] Chất oxi hóa là chất có số oxi hóa không đổi sau phản ứng.[4]Chất khử còn gọi là chất bị oxi hóa.Số phát biểu đúng là *