2. 10 2/15 CHƯƠNG: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Các khái niệm cơ bản: 1 Tọa độ: x = OM 2 Khoảng cách: d = x2 − x1 3 Quãng đường: Chuyển động 1 chiều s = x − x0 4 Vận tốc trung bình: s s1 + s2 v= = t t1 + t 2 5 Gia tốc: v − v0 a= Δt B Chuyển động thẳng đều: 6 Phương trình chuyển động: Bắt đầu từ đây, các công thức đều lấy t0 = 0. x = vt + x0 Nếu t0 ≠ 0, thay t bằng (t - t0) Chiều của v là chiều chuyển động. Dấu của v phụ thuộc vào chiều dương đã chọn. 7 Khi 2 xe gặp nhau: x1 = x2 C Chuyển động thẳng biến đổi đều: 8 Phương trình chuyển động: Nhanh dần đều: a, v cùng dấu. 1 2 Chậm dần đều: a, v tránh dấu. x= at + vt + x0 2 http://gocriengtrenban.wordpress.com
3. 10 3/15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ 9 Phương trình vận tốc: Thực chất là công thức tính vận tốc tức thời. v = at + v0 10 Công thức độc lập với thời gian: Khi không có thời gian thì nhớ đến công thức này. v 2 − v0 = 2as 2 11 Vận tốc trung bình: Chỉ áp dụng cho chuyển động thẳng biến đổi đều. v + v0 v= 2 D Sự rơi tự do: 12 Tọa độ rơi tự do: Chọn gốc tọa độ tại vị trí thả, chiều dương hướng xuống. 1 2 y = gt + v0t 2 13 Quãng đường rơi tự do sau t giây đầu tiên: Cho vật thả rơi không vận tốc đầu. 1 2 s= gt 2 14 Quãng đường vật rơi trong 1 giây cuối: t: thời gian vật rơi chạm đất. st-1: quãng đường vật rơi Δs = h − st −1 trong gian (t - 1). 15 Vận tốc chạm đất: Cho vật thả rơi không vận tốc đầu. vcd = 2gh Nếu có vận tốc đầu thì áp dụng công thức không phụ thuộc vào thời gian. 16 Thời gian chạm đất: Thay y = h vào phương trình tọa độ 17 Độ cao cực đại: Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng lên. 2 v0 h: độ cao ném vật. hmax = +h 2g E Chuyển động trong hệ quy chiếu quán tính (chuyển động tương đối) http://gocriengtrenban.wordpress.com
4. 10 4/15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ 18 Công thức Galilei: Công thức vận tốc tương đối. v13 = v12 + v23 F Chuyển động tròn đều: 19 Liên hệ giữa đơn vị dài và đơn vị góc: Đơn vị dài: m α = R.s Đơn vị góc: rad π rad = 1800 Đơn vị rad của một góc có giá ω = R.v trị bằng độ dài cung tròn có bán kính R = 1 m bị chắn bởi góc đó. 20 Gia tốc hướng tâm: Chỉ có trong chuyển động cong. v2 aht = = Rω 2 R 21 Lực hướng tâm: Chỉ có trong chuyển động cong. v2 Fht = m R 22 Chu kỳ: 2π R 2π T= = v ω 23 Tần số: 1 f = T 24 @ Chuyển động tròn biến đổi đều: 2 vectơ gia tốc vuông góc với nhau. a = aht + att att: gia tốc tiếp tuyến. Quỹ đạo hình xoắn ốc chứ không còn tròn nữa. http://gocriengtrenban.wordpress.com
5. 10 5/15 CHƯƠNG: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Tổng hợp, phân tích lực: 1 Phân tích lực: α: góc hợp giữa lực F và Fx = F cos α phương Ox. Fy = F sin α 2 Tổng hợp lực không cùng phương (định lý α: góc hợp giữa F1 và F2 hàm cos) F 2 = F12 + F22 + 2F1F2 cos α B 3 định luật Newton: 3 Định luật 2 Newton: F a = hl m Fhl = ma 4 Định luật 3 Newton: F12 = − F21 C Các loại lực: 5 Trọng lực: P = mg 6 Lực hấp dẫn: G: Hằng số hấp dẫn (6,67.10-11 Nm2/kg2) m1m2 Fhd = G r2 7 Lực hấp dẫn của trái đất: M: Khối lượng trái đất R: Bán kính trái đất mM Fhd = G m: khối lượng của vật h: độ cao của vật. (R + h)2 Chú ý: Nếu vật nàm trong hố thì không dùng công thức này. http://gocriengtrenban.wordpress.com
6. 10 6/15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ 8 Lực đàn hồi của lò xo: k: độ cứng của lò xo (N/m) Fdh = kΔl 9 Lực ma sát: μ: hệ số ma sát (không có đơn vị) Fms = µ N Hệ số ma sát này tùy thuộc vào chuyển động trượt hay lăn. 10 Lực hướng tâm: Chỉ xuất hiện trong chuyển động tròn. v2 Fht = m = mω 2 R R 11 Lực quán tính: Chỉ xuất hiện trong hệ quy chiếu phi quán tính. Fqt = −ma D Các công thức khác: 12 Gia tốc trọng trường: GM g= (R + h)2 13 Pt chuyển động ném ngang: Quỹ đạo đường parabol, đỉnh ở vị trí ném. −g 2 y= 2 x +h 2v0 14 @ Pt chuyển động ném xiên: −g y= x 2 + (tan α )x 2v0 cos α 2 15 Tầm xa: Chuyển động ném ngang cho y=0 v0 sin 2α 2 L= g http://gocriengtrenban.wordpress.com
7. 10 7/15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ 16 @ Tầm cao: Chuyển động ném ngang không có tầm cao v0 sin 2 α 2 H= 2g 17 Độ cao cực đại: Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng lên. 2 v0 h: độ cao ném vật. hmax = +h 2g 18 @ Vận tốc chuyển động ném xiên: v x : vận tốc theo phương ngang (không đổi) v 2 = v 2 + vy x 2 vy: vận tốc theo phương thẳng đứng (rơi tự do) 19 @ Hệ vật: Dây không co giãn T1 = T2 = T a1 = a2 = a http://gocriengtrenban.wordpress.com
8. 10 8/15 TĨNH HỌC VẬT RẮN STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Mômen lực 1 Định nghĩa: d: cánh tay đòn của lực M F /O = F.d 2 Quy tắc momen lực: M dongho = M nguocdongho 3 Mômen ngẫy lực: M = 2F.d B Quy tắc hợp lực song song: 4 Song song cùng chiều: F = F1 + F2 F1 d2 = (chia trong) ⇒ F1d1 = F2 d2 F2 d1 5 Song song ngược chiều: F = F1 − F2 F1 d2 = (chia ngoai) ⇒ F1d1 = F2 d2 F2 d1 http://gocriengtrenban.wordpress.com
9. 10 9/15 CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Động lượng: 1 Công thức động lượng p = mv 2 Định luật bảo toàn động lượng: Chọn chiều dương và chiếu. p = p ' ⇔ m1v1 + m2 v2 = m1v '1 + m2 v '2 3 Xung lượng: Chú ý chọn chiều dương và chiếu. FΔt = Δp B Năng lượng: 4 Công: Chỉ áp dụng cho trường hợp A = F.s.cos α lực không đổi và quỹ đạo thẳng. 5 Công suất trung bình: A P= t 6 @ Công suất tức thời: P = Fv = F.v.cos α 7 Động năng: 1 2 Wd = mv 2 8 Liên hệ giữa động năng và công: Công của ngoại lực F. ΔWd = Wd 2 − Wd1 = AF 9 Thế năng trọng trường: Chú ý chọn gốc thế năng. Wt = mgz 10 Liên hệ giữa thế năng trọng trường và công: −ΔWt = Wt1 − Wt 2 = Ap http://gocriengtrenban.wordpress.com
10. 10 10/15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ 11 Công của trọng lực (rơi) Khi vật đi lên thì thêm dấu trừ “-” AP = mgh 12 Thế năng đàn hồi: Chọn gốc thế năng ở vị trí tự nhiên (không co giãn) 1 2 Wt = kx 2 13 Liên hệ giữa thế năng đàn hồi và công: −ΔWt = Wt1 − Wt 2 = AFdh 14 Cơ năng: W = Wt + Wd 15 Định luật bảo toàn cơ năng: Cơ năng chỉ bảo toàn khi không có ngoại lực không thế. Wd1 + Wt1 = Wd 2 + Wt 2 16 Độ cao động năng bằng n lần thế năng: Nếu thế năng bằng m lần động năng thì thay n = 1/m h0 Chỉ áp dụng khi làm bài trắc h= nghiệm hoặc kiểm tra kết quả. n +1 17 Hiệu suất: Aci: Công có ích Atp: Công toàn phần Aci H= Atp C Va chạm: 18 Va chạm mềm: Động lượng được bảo toàn. Các đại lượng đều tính theo m1v1 + m2 v2 giá trị đại số. v' = m1 + m2 19 @ Va chạm đàn hồi: Động lượng và cơ năng được bảo toàn. (m1 − m2 )v1 + 2m2 v2 Các đại lượng đều tính theo v'1 = giá trị đại số. m1 + m2 http://gocriengtrenban.wordpress.com
11. 10 11/15 @ CƠ HỌC CHẤT LƯU STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Áp suất 1 Định nghĩa áp suất F: áp lực (N) S: diện tích (m2) F p= S 2 Điều kiện cân bằng áp suất: pA và pB là áp suất theo 2 pA = pB chiều ngược nhau. 3 Áp suất của cột chất lỏng: ρ: khối lượng riêng (kg/m3) p = ρ gh Áp suất tĩnh: p0: áp suất khí quyển (Pa) p = ρ gh + p0 Áp suất động: 1 2 p= ρv 2 B Các định luật: 4 Nguyên lý Pascal: Áp suất truyền đi nguyên vẹn trong lòng chất lỏng: F1 S1 d1 d: đoạn dịch chuyển của diện = = tích F2 S2 d2 5 Định luật Bernoulli 1 2 ρv + ρ gh = const 2 http://gocriengtrenban.wordpress.com
12. 10 12/15 CHẤT KHÍ STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Các quá trình biến đổi chất khí: 1 Quá trình đẳng nhiệt: Định luật Boyle-Mariotte p1V1 = p2V2 2 Quá trình đẳng tích: Định luật Charles p1 p2 = T1 T2 3 Quá trình đẳng áp: Định luật Gay-Lussac V1 V2 = T1 T2 4 Phương trình trạng thái khí lí tưởng: p1V1 p2V2 = T1 T2 5 @ Phương trình Claperon - Mendeleev: n: số mol pV = nRT R: hằng số Nếu p tính bằng atm, V tính bằng lít thì R = 22,4/273 B Năng lượng trong các quá trình: 6 Nguyên lý 1: Quy ước: Q = ΔU + A Q > 0: nhận nhiệt Q < 0: tỏa nhiệt A > 0: nhận công A < 0: sinh công 7 Quá trình đẳng áp: Bình xilanh. A = pΔV 8 Quá trình đẳng tích: A=0 9 Quá trình truyền nhiệt: C: nhiệt dung riêng của chất Q = mC(T1 − T2 ) (J/kg.K) http://gocriengtrenban.wordpress.com
13. 10 13/15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ 10 Quá trình đẳng nhiệt: ΔU = 0 11 Quá trình chuyển pha: λ: nhiệt hóa hơi (nhiệt hóa Q = λm lỏng) (J/kg) 12 Hiệu suất động cơ nhiệt: Q1 − Q2 H= Q1 13 Hiệu suất động cơ nhiệt lí tưởng: Hiệu suất cao nhất của động cơ nhiệt T1 − T2 H= T1 http://gocriengtrenban.wordpress.com
14. 10 14/15 CHẤT RẮN STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Biến dạng cơ 1 Độ biến dạng tỉ đối: Δl ε= l0 2 Suất đàn hồi: Đơn vị: Pa F σ= S 3 Lực đàn hồi tổng quát: E: suất Young (Pa) Δl F = ES l0 Hệ số đàn hồi: Còn gọi là độ cứng của lò xo (N/m) ES k= l0 B Biến dạng nhiệt 6 Sự nở dài: α: hệ số nở dài (K-1) l = l0 (1 + αΔt) 7 Sự nở khối: β: hệ số nở khối (K-1) V = V0 (1 + βΔt) http://gocriengtrenban.wordpress.com
15. 10 15/15 CHẤT LỎNG STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Hiện tượng căng bề mặt: 1 Lực căng bề mặt tổng quát: σ: suất căng bề mặt (N/m) F = σl 2 Lực căng bề mặt dọc bề mặt khung dây: l: chiều dài thanh trượt F = 2σ l 3 Lực căng bề mặt khi khung dây nhấc lên: l: chu vi khung dây F = σl B Các công thức tính chu vi: 4 Chu vi hình chữ nhật: a, b: chiều dài và rộng l = (a + b).2 5 Chu vi hình tròn: l = 2π R 6 Chu vi hình xuyến: l = 2π (R1 + R2 ) http://gocriengtrenban.wordpress.com