Bút đánh dấu tiếng anh là gì

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Thư giãn

However, your magical marker pen also allows you to manipulate the environment, creating platforms, moving objects, and drawing ropes to grab to avoid certain death.

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dụng học tập khá quen thuộc như lọ mực, giấy than, cái nịt, cái bảng trắng, bút đánh dấu dòng, bút lông, cái dập lỗ, cái máy chiếu, cuộn băng keo, cái bút màu, cái tem thư, cái thước đo độ, cái la bàn, cái compa, cái dập ghim, cái gỡ ghim giấy, cái ê ke, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái bút đánh dấu dòng. Nếu bạn chưa biết cái bút đánh dấu dòng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Cái thước kẻ tiếng anh là gì
  • Viên phấn tiếng anh là gì
  • Cục tẩy tiếng anh là gì
  • Cái máy chiếu tiếng anh là gì
  • Con lợn rừng tiếng anh là gì

Bút đánh dấu tiếng anh là gì
Cái bút đánh dấu dòng tiếng anh là gì

Cái bút đánh dấu dòng tiếng anh gọi là highlighter, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈhaɪˌlaɪ.tər/

Highlighter /ˈhaɪˌlaɪ.tər/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/11/Highlighter.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái bút đánh dấu dòng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ highlighter rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈhaɪˌlaɪ.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ highlighter thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ highlighter để chỉ chung về cái bút đánh dấu dòng nhưng không chỉ cụ thể về loại bút đánh dấu dòng nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại bút đánh dấu dòng nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại bút đánh dấu dòng đó.

Xem thêm: Cái bút bi tiếng anh là gì

Bút đánh dấu tiếng anh là gì
Cái bút đánh dấu dòng tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái bút đánh dấu dòng thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Tape /teɪp/: cuộn băng dính
  • Marker /ˈmɑːkər/: bút lông
  • Set square /ˈset ˌskweər/: cái ê ke
  • Stamp /stæmp/: cái tem thư
  • Pencil /ˈpen.səl/: cái bút chì
  • Projector /prəˈdʒek.tər/: cái máy chiếu
  • Blackboard /ˈblæk.bɔːd/: cái bảng đen
  • Clipboard /ˈklɪp.bɔːd/: cái bảng kẹp giấy
  • Calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/: máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi
  • Pen /pen/: cái bút bi, bút mực
  • Eraser /ɪˈreɪ.zər/: cục tẩy
  • Set square /ˈset ˌskweər/: cái eke
  • Hole punch /ˈhəʊl ˌpʌntʃ/: cái dập lỗ (trên giấy)
  • Pushpin /ˈpʊʃ.pɪn/: cái ghim bảng
  • Paper knife /ˈpeɪ.pər naɪf/: dao dọc giấy
  • Book /bʊk/: quyển sách
  • Double sided tape /ˈdʌb.əl saɪd teɪp/: băng dính 2 mặt
  • Rubber band /'rʌbə 'bænd/: cái nịt
  • Paper /ˈpeɪ.pər/: tờ giấy
  • Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
  • Stapler /ˈsteɪ.plər/: cái dập ghim
  • Photocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.ər/: máy phô tô
  • Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/: bút chì màu
  • Printer /ˈprɪn.tər/: máy in
  • Scanner /ˈskæn.ər/: cái máy scan
  • Pin /pɪn/: cái gim bảng, ghim của cái dập ghim
  • Pushpin /ˈpʊʃ.pɪn/: ghim bảng (đầu bằng nhựa)
  • Folder /ˈfəʊl.dər/: túi đựng hồ sơ
  • Compass /ˈkʌm.pəs/: cái la bàn
  • Staple remover /ˈsteɪ.pəl rɪˈmuː.vər/: cái tháo gim giấy
  • Ruler /ˈruː.lər/: cái thước kẻ
  • Paper clip /ˈpeɪ.pə ˌklɪp/: cái kẹp giấy
  • Envelope /ˈen.və.ləʊp/: cái phong bì
  • Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: cái bút màu sáp
  • Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: băng keo trắng
    Bút đánh dấu tiếng anh là gì
    Cái bút đánh dấu dòng tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái bút đánh dấu dòng tiếng anh là gì thì câu trả lời là highlighter, phiên âm đọc là /ˈhaɪˌlaɪ.tər/. Lưu ý là highlighter để chỉ chung về cái bút đánh dấu dòng chứ không chỉ cụ thể về loại bút đánh dấu dòng nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái bút đánh dấu dòng thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại bút đánh dấu dòng đó. Về cách phát âm, từ highlighter trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ highlighter rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ highlighter chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.