Bức tường trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Bức tượng là một tác phẩm điêu khắc nhằm thay thế một cách đại diện một người, một con vật, hoặc một sự kiện, thông thường thực hiện ở kích thước thật hoặc có thể lớn hơn phân biệt với tượng bán thân. ... Nhiều bức tượng được xem là nghệ thuật công cộng, triển lãm ngoài trời hoặc trong các tòa nhà công cộng (như bảo tàng,...).

1.

Cô ấy đang ngắm nhìn bức tượng của Apollo.

She's staring at a statue of Apollo.

2.

Ở phía trước của nhà thờ Greyfriars là một bức tượng bằng đá cẩm thạch của Burns, được khánh thành vào năm 1882, và cũng có một tượng đài cho Charles, công tước thứ ba của Queensberry.

In front of Greyfriars church stands a marble statue of Burns, unveiled in 1882, and there is also a monument to Charles, third duke of Queensberry.

Cùng phân biệt statue và monument nè!

- Bức tượng (Statue) là một tác phẩm nghệ thuật ba chiều (three-dimensional), thường tượng trưng cho người hoặc động vật, thường được tạo ra bằng cách điêu khắc (sculpting), chạm khắc (carving), đúc (molding).

- Tượng đài (Monument) là một công trình kiến trúc (structure) được xây dựng vì lý do kỷ niệm (commemorative) hoặc tượng trưng, hoặc như một đài tưởng niệm (memorial) một kỷ niệm.

Huge sections of the outer walls had collapsed and other parts were in very poor shape.

They are located approximately in. from the walls.

The flow is exposed to a uniform magnetic field which is oriented perpendicular to two duct walls and aligned with the non-conducting cylinder.

Structures resembling bronchioles and distended alveoli are present between cysts, no cartilage present in the walls.

There is another consequence of the greater sensitivity of anisotropic compliant walls to damping.

They are usually accompanied by relatively low pressure at their centres, and are a major source of momentum transport towards the walls.

Our analysis can also be extended, with not much effort, to include the effect of lateral walls.

Polymer solutions were injected through flush-mounted, angled slots located in both of the 57.5 cm walls of the channel.

Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép.

You are not a walled phenomenon.

Phải thông qua luật cứng rắn và xây bức tường.

Must pass tough Laws and build the WALL.

Bức tường với những bức tranh này nằm trong hang La Pasiega ở Tây Ban Nha.

This wall of paintings is in the La Pasiega Cave in Spain.

Bức tường có các cánh cổng, tháp canh và có ít nhất 1 con đường.

This wall featured gates, watchtowers and at least one roadway.

Viên đạn họ moi ra khỏi bức tường là từ một khẩu súng lục.

Bức tường với những bức tranh này nằm trong hang La Pasiega ở Tây Ban Nha.

This wall with paintings is in La Pasiega Cave in Spain.

Một bức tường là điều trái đạo đức giữa các quốc gia.

Vì thế anh không có một bức tường ngăn giữa viết lách và đạo diễn phim.

So you don't have this wall between writing and directing movies.

Có chữ viết trên hầu hết các bức tường, được viết bởi người Dwarf.

Bức tường đầu tiên trong khu vực này được xây dựng vào khoảng 1.400 năm về trước.

This section of wall was first built over 1,400 years ago.

Hoặc nhìn và mấyo bức tường nhà vệ sinh mà chúng dùng hàng ngày.

Or take a look at the walls of the restrooms they use every day.

Chúng ở trên bức tường. b Where is the pillow?

Tôi cách bức tường 20 mét và tôi không hề nhìn thấy gì.

I was twenty meters from the wall and I still could not see anything.

Bức Tường là ban nhạc duy nhất đóng góp 2 album.

The Bigroup is one of these bands that did do only 2 albums.

Nó được bỏ lại bên bức tường, dành cho anh đấy.

This was left at the wall for you. It says here his name is Tristan.

Bức tường với những bức tranh này nằm trong hang La Pasiega ở Tây Ban Nha.

This wall with paintings is in the La Pasiega Cave in Spain.

Nó hoạt động như một bức tường chống lại thế giới mà chúng ta cần.

It acts as the bulwark against the world that we need.

Giống như tự xây lên một bức tường giữa mình và người khác.

They will sort of build a sort of wall between them and somebody else.

Ở đây… Tại Bức Tường. Chúng ta chung 1 mái nhà.

Chúng tôi đã có bức tường Berlin giữa chúng tôi.

There seems to be a Berlin Wall wall between us.

Kết quả: 14107, Thời gian: 0.0185

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Bức tượng tiếng Anh là gì?

- Bức tượng (Statue) là một tác phẩm nghệ thuật ba chiều (three-dimensional), thường tượng trưng cho người hoặc động vật, thường được tạo ra bằng cách điêu khắc (sculpting), chạm khắc (carving), đúc (molding).

Tượng dịch tiếng Anh là gì?

WALL | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Bức tượng Berlin xuất hiện từ khi nào?

Những bức ảnh về Bức tường Berlin chia tách Đông Đức và Tây Đức. VOV.VN - Năm 1961, Bức tường Berlin bắt đầu được dựng lên, ngăn cách Đông Đức và Tây Đức. Nó trở thành biểu tượng nổi tiếng nhất của cuộc chiến tranh Lạnh.

Tủ lạnh trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Tủ lạnh trong tiếng anh thường được gọi refrigerator / rɪˈfrɪdʒəˌreɪtə /, với tên gọi tắt là fridge /frɪdʒ/.