Biểu mẫu nào là bắt buộc theo tt 200 năm 2024

Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.

(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

2. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục

Đơn vị báo cáo:………………....

Mẫu số B 01/CDHĐ – DNKLT

Địa chỉ:………………………….

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)

(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

Đơn vị tính:.............

TÀI SẢN

số

Thuyết minh

Số cuối năm (3)

Số

đầu năm

(3)

1

2

3

4

5

A - TÀI SẢN

100

  1. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

1. Tiền

111

2. Các khoản tương đương tiền

112

II. Đầu tư tài chính

120

1. Chứng khoán kinh doanh

121

2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

122

3. Đầu tư vào công ty con

123

4. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

124

5. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

125

III. Các khoản phải thu

130

1. Phải thu của khách hàng

131

2. Trả trước cho người bán

132

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

133

4. Phải thu nội bộ

134

5. Phải thu về cho vay

135

6. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

136

7. Phải thu khác

137

8. Tài sản thiếu chờ xử lý

138

IV. Hàng tồn kho

140

  1. Tài sản cố định

150

1. Tài sản cố định hữu hình

151

2. Tài sản cố định thuê tài chính

152

3. Tài sản cố định vô hình

153

VI. Bất động sản đầu tư

160

(…)

(…)

VII. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

170

VIII. Tài sản khác

180

1. Chi phí trả trước

181

2. Thuế GTGT được khấu trừ

182

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

183

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

184

5. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

185

6. Tài sản khác

186

C - NỢ PHẢI TRẢ

300

1. Phải trả người bán

311

2. Người mua trả tiền trước

312

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313

4. Phải trả người lao động

314

5. Chi phí phải trả

315

6. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

7. Phải trả nội bộ khác

316

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

317

9. Doanh thu chưa thực hiện

318

10. Phải trả khác

319

11. Vay và nợ thuê tài chính

320

12. Trái phiếu chuyển đổi

339

13. Cổ phiếu ưu đãi

340

14. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

341

15. Dự phòng phải trả

321

16. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322

17. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

343

18. Quỹ bình ổn giá

323

19. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

324

C - VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

  1. Vốn chủ sở hữu

410

1. Vốn góp của chủ sở hữu

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

- Cổ phiếu ưu đãi

411

411a

411b

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

413

4. Vốn khác của chủ sở hữu

414

5. Cổ phiếu quỹ (*)

415

(...)

(...)

6. Quỹ đầu tư phát triển

418

7. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

419

8. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420

9. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

- LNST chưa phân phối kỳ này

421

421a

421b

10. Nguồn vốn đầu tư XDCB

422

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

1. Nguồn kinh phí

431

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

432

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

440

Ghi chú:

(4) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.

(5) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).

(6) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.

(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm

Đơn vị báo cáo: .................

Mẫu số B 02 – DN

Địa chỉ:…………...............

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Năm………

Đơn vị tính:............

CHỈ TIÊU

số

Thuyết minh

Năm

nay

Năm

trước

1

2

3

4

5

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)

10

4. Giá vốn hàng bán

11

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11)

20

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

7. Chi phí tài chính

22

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23

8. Chi phí bán hàng

25

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

26

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

{30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)}

30

11. Thu nhập khác

31

12. Chi phí khác

32

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

50

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

51

52

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52)

60

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70

19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

71

(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

- Số chứng chỉ hành nghề;

- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.