Be of interest to a man là gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɪn.trɪst/, /ˈɪn.tə.ˌrɛst/
    Hoa Kỳ[ˈɪn.trɪst]

Danh từ[sửa]

interest [số nhiều interests] /ˈɪn.trɪst/

  1. Sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý. a question of great interest — một vấn đề đáng chú ý
  2. Sự thích thú; điều thích thú.
  3. Tầm quan trọng. a matter of great interest — một việc quan trọng
  4. Quyền lợi; lợi ích, ích kỷ. to do something in [to] somebody's interest[s] — làm gì vì lợi ích của ai
  5. Lợi tức, tiền lãi.
  6. Tập thể cùng chung một quyền lợi. the steel interest — nhóm tư bản thép conflict of interest — mâu thuẫn quyền lợi, mâu thuẫn về quyền lợi

Thành ngữ[sửa]

  • to make interest with somebody: Dùng lợi ích cá nhân làm áp lực với ai.

Ngoại động từ[sửa]

interest ngoại động từ /ˈɪn.trɪst/

  1. Làm cho quan tâm, làm cho chú ý, làm cho thích thú.
  2. Liên quan đến, dính dáng đến. the fight against aggression interests all peoples — sự đấu tranh chống xâm lược liên quan đến mọi dân tộc
  3. Làm tham gia. to interest a finacier in an undertaking — làm cho một nhà tư bản tài chính tham gia một cuộc kinh doanh

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "interest". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

[Rô-ma 15:3] Trưởng gia đình tín đồ Đấng Christ phải lưu ý đến ngoại diện của mọi người trong nhà mình.

Parents should take an interest in the education of their children

Các bậc cha mẹ nên quan tâm đến học vấn của con cái họ

You can show appreciation by taking an interest in the family study without having to be coerced.

Em có thể bày tỏ sự biết ơn bằng cách quan tâm đến việc học hỏi gia đình mà không cần phải ép buộc.

I like to take an interest in my students.

Tôi thích quan tâm đến học sinh.

16 Older brothers and sisters should take an interest in the young ones in the congregation.

16 Các anh chị lớn tuổi cũng nên chú ý đến những người trẻ trong hội thánh.

Christian parents must take an interest in the appearance of family members

Cha mẹ tín đồ Đấng Christ phải lưu ý đến ngoại diện của mọi người trong gia đình

Elizabeth says: “I take an interest in them because life is involved.

Chị Elizabeth nói: “Tôi chú ý đến họ bởi vì đây là vấn đề sinh tử.

Take an Interest in Others

Chú ý đến người khác

Ah, good to see you finally taking an interest, Brandt.

Và thật tốt khi biết anh cuối cùng cũng có hứng thú, Brandt.

When I was about ten, I began to take an interest in religion.

Khi được khoảng 10 tuổi, tôi bắt đầu chú ý đến tôn giáo.

I also think it's not that unlikely that governments might start taking an interest in genetic modification.

Tôi cũng nghĩ có vẻ như các chính phủ cũng đang bắt đầu quan tâm đến việc biến đổi gene.

Why did you take an interest in the Bible?

Tại sao anh quan tâm đến Kinh Thánh?

As he grew older, he began to take an interest in the Bible.

Khi lớn lên, Renato bắt đầu yêu thích Kinh Thánh.

Mature ones contribute to the spirit of the congregation by taking an interest in others

Những người thành thục góp phần vào tinh thần của hội thánh bằng cách quan tâm đến người khác

Second, take an interest in your father’s life.

Thứ nhì, hãy quan tâm đến cuộc sống của cha mình.

3 Take an Interest in Everyone: Our goal is to contact everyone we can.

3 Hãy chú ý đến mọi người: Mục tiêu chúng ta là nói chuyện với mọi người.

With age, the boys began to take an interest in girls.

Lớn lên, các cậu trai bắt đầu để ý đến các cô gái.

Why is it important that elders take an interest in the progress of men in the congregation?

Tại sao việc các trưởng lão quan tâm đến sự tiến bộ của những người nam trong hội thánh là điều quan trọng?

They have become good neighbors and friends, taking an interest in the well-being of their fellow man.

Chủ Đề