Bảy trăm triệu đồng dịch sang tiếng anh là gì năm 2024

Học cách nói con số trong tiếng Anh.

Số đếm

zerokhông (trong khẩu ngữ chỉ nhiệt độ)nilkhông (dùng khi nói về tỉ số thể thao)noughtkhông (con số 0)"O"không (phát âm như chữ "O" trong tiếng Anh; dùng trong giao tiếp, đặc biệt là trong số điện thoại)onemộttwohaithreebafourbốnfivenămsixsáusevenbảyeighttámninechíntenmườielevenmười mộttwelvemười haithirteenmười bafourteenmười bốnfifteenmười lămsixteenmười sáuseventeenmười bảyeighteenmười támnineteenmười chíntwentyhai mươitwenty-onehai mốttwenty-twohai haitwenty-threehai bathirtyba mươifortybốn mươififtynăm mươisixtysáu mươiseventybảy mưoieightytám mươininetychín mươione hundred, a hundredmột trămone hundred and one, a hundred and onemột trăm linh mộttwo hundredhai trămthree hundredba trămone thousand, a thousandmột nghìntwo thousandhai nghìnthree thousandba nghìnone million, a millionmột triệuone billion, a billionmột tỉ

Sự lặp lại

oncemột lầntwicehai lầnthree timesba lầnfour timesbốn lầnfive timesnăm lần

Từ vựng tiếng Anh Trang 1 trên 65

Nội dung Màu sắc

Số thứ tự

firstthứ nhấtsecondthứ haithirdthứ bafourththứ tưfifththứ nămsixththứ sáusevenththứ bảyeighththứ támninththứ chíntenththứ mườielevenththứ mười mộttwelfththứ mười haithirteenththứ mười bafourteenththứ mười bốnfifteenththứ mười lămsixteenththứ mười sáuseventeenththứ mười bảyeighteenththứ mười támnineteenththứ mười chíntwentieththứ hai mươitwenty-firstthứ hai mốttwenty-secondthứ hai haitwenty-thirdthứ hai bathirtieththứ ba mươifortieththứ bốn mươififtieththứ năm mươisixtieththứ sáu mươiseventieththứ bảy mươieightieththứ tám mươininetieththứ chín mươi

Các từ hữu ích khác

about hoặc approximatelykhoảng/xấp xỉover hoặc more thanhơnunder hoặc less thandưới

Ví dụ

3636545489891061061231236786783,2943.2949,7559.7552,608,4112.608.411

Cách đọc số tiền trong tiếng Anh như thế nào? Có quá khó như bạn nghĩ không? Hãy xem ngay video bên dưới để biết cách đọc tiền Việt Nam và tiền USD nhé.

Video cách đọc và viết số tiền bằng chữ trong tiếng Anh - Ms Thuỷ KISS English

Với mỗi quốc gia sẽ có một đơn vị tiền tệ được sử dụng riêng biệt để làm phương tiện thanh toán, sử dụng dịch vụ, trao đổi hàng hóa… Vì thế trước việc nắm rõ về giá trị tiền tệ và nằm lòng cách đọc viết số tiền, giúp cho hoạt động mua bán hàng hóa, giao dịch với người bản xứ diễn ra dễ dàng hơn.

Tuy nhiên nhiều bạn vẫn chưa nắm rõ về cách đọc số tiền trong tiếng Anh. Trong bài viết này, KISS English sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này một cách đơn giản nhất.

Bảy trăm triệu đồng dịch sang tiếng anh là gì năm 2024

Cách Đọc Số Tiền Trong Tiếng Anh | KISS English

Cách Đọc Số Tiền Trong Tiếng Anh

Trước khi đi vào tìm hiểu cách đọc số tiền bằng tiếng Anh, bạn cần phải nằm lòng một số đơn vị tiền tệ cơ bản sau đây:

  • Hundred /ˈhʌndrəd/: trăm;
  • Thousand /ˈθaʊz(ə)nd/: nghìn/ ngàn;
  • Million /ˈmɪljən/: triệu;
  • Billion /ˈbɪljən/: tỷ;

Việc đọc số tiền trong tiếng Anh không quá khó như nhiều người vẫn nghĩ, áp dụng như tiếng Việt và thêm đơn vị tiền tệ vào cuối cùng. Ngoài ra bạn cần nắm rõ những quy tắc cũng như một số điểm cần lưu ý chính dưới đây:

  • Dùng dấu phẩy để ngăn cách hàng trăm, hàng nghìn, hàng tỷ khi giá trị tiền tệ từ nghìn trở lên.
  • Đọc “A” thay cho “one” và sử dụng “and” trước con số cuối.
  • Những con số từ 21 - 99 cần được thêm dấu gạch nối ngang.
  • Khi số tiền lớn hơn 1 bạn cần thêm “s” sau đơn vị tiền tệ.
  • Từ “only” trong cách đọc số tiền bằng tiếng Anh nghĩa là chẵn.

Bảy trăm triệu đồng dịch sang tiếng anh là gì năm 2024

Cần nắm rõ quy tắc để nhuần nhuyễn cách đọc số tiền trong tiếng Anh

Ví dụ minh họa giúp bạn hiểu rõ hơn về quy tắc đọc số tiền cũng như giúp bạn ghi nhớ lâu hơn:

  • 2,000,000: Two million Vietnam dongs (only) - hai triệu đồng chẵn.
  • 5,789,000: Five million seven hundred and eighty-nine thousand Vietnam dongs.
  • 46$: Forty-six dollars.
  • 137€: A hundred and thirty-seven euros.

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp tại KISS ENGLISH để biết cách đọc và viết số đếm trong tiếng Anh một cách chuẩn xác và nhuần nhuyễn. Hoặc bạn download miễn phí tài liệu tiếng Anh của trung tâm để tự học tại nhà.

Cách Đọc Số Tiền Lẻ Trong Tiếng Anh

Bảy trăm triệu đồng dịch sang tiếng anh là gì năm 2024

Hướng dẫn cách đọc tiền lẻ trong tiếng Anh

Tiền tệ Việt Nam không có tiền lẻ nhưng với các quốc gia khác thì vẫn có. Vậy nên ngoài nắm rõ các quy tắc về cách đọc tiền bạn cần lưu ý thêm trường hợp này để không phải bỡ ngỡ trong giao tiếp và sinh hoạt. Để tách số tiền chẵn và lẻ bạn dùng từ “point” hoặc chia nhỏ số tiền dựa vào đơn vị nhỏ hơn. Chẳng hạn:

  • $57.86: Ninety-seven point eighty-six dollars/ Ninety-seven dollars and eighty-six cents.
  • 46.39€: Forty-six euros thirty-nine.

Cách Đọc Số Tiền USD Trong Tiếng Anh

USD là đơn vị tiền tệ của Mỹ (US Dollar). Để đọc được số tiền USD trong tiếng Anh bạn có thể theo dõi ví dụ dưới đây:

  • 1,000,000.00 USD đọc là one million US dollars (only).
  • 578 USD đọc là Five hundred and seventy-eight dollars.

Cách Đọc Số Tiền Việt Nam Trong Tiếng Anh

Cách đọc tiền Việt Nam trong tiếng Anh cũng tương tự như đọc đồng USD. Lấy ví dụ ở trên bạn sẽ có cách đọc như sau:

  • 1,000,000.00 VND đọc là one million Vietnam dongs (only).
  • 484,000 VND đọc là Four hundred and eighty-four Vietnam dongs.

Tiếng Anh là phổ biến hiện nay và trở thành ngôn ngữ thông dụng trong giao tiếp giữa các quốc gia trên thế giới. Việc trau dồi ngôn ngữ bằng tiếng Anh là vô cùng quan trọng, hỗ trợ bạn tiếp cận được nền tri thức nhân loại và tạo nền móng cho sự phát triển vững chắc trong tương lai.

Mong rằng thông tin chia sẻ về cách đọc số tiền trong tiếng Anh của bài viết này là hữu ích dành cho bạn. Nếu muốn việc học tập tiếng Anh được hiệu quả và rút ngắn hành trình chinh phục nó bạn có thể tham khảo các video của KISS English tại đây.