Bánh mì tiếng anh có nghĩa là gì

“Bread” trong tiếng Anh không đơn giản chỉ có nghĩa là bánh mì, ngoài ra còn mang nhiều ý nghĩa liên quan đến nguồn thu nhập, trụ cột gia đình,… Bài viết sẽ cho bạn biết được vì sao lại có sự liên quan này nhé.

Trong bộ phim The Hunger Game nổi tiếng, vào thời khắc đói khát tuyệt vọng nhất, Peeta đã ném một mẩu bánh mì cứu sống Katniss. Trong các tiểu thuyết kiểu như nước Anh thời Victoria, ví dụ, Oliver Twist của Charles Dickens, ta cũng thường hay thấy dù là nhà nghèo, hay ở trong trại trẻ mồ côi, thì ở nơi thấp nhất của xã hội, người ta vẫn sống dựa vào miếng bánh mì.

Đầu tiên phải nói đến chính là bread and butter, khi nói A là bread and butter của B thì có nghĩa là A chính là kế sinh nhai, là miếng cơm manh áo của B, nếu không có A là B sẽ “tiêu” mất thôi. Ví dụ đơn giản như iPhone và MacBook chính là “nguồn sống” của Apple vậy đó.

Ví dụ trong câu:

- Performance department is the bread and butter of any marketing agency. [Trong một marketing agency, có thể có bộ phân HR, IT, kế toán,... nhưng những bộ phận này chỉ mang tính chất hỗ trợ, còn miếng cơm manh áo của agency chính là bộ phận media performance hay còn gọi là bộ phận làm quảng cáo, media…]

- My online business is my bread and butter. [Một người có thể làm nhiều việc, nhưng có kênh buôn bán online mới là nguồn thu nhập chính.]

- Touristry is the bread and butter of Nha Trang locals. [Ngành du lịch là miếng cơm manh áo của dân địa phương Nha Trang]

Một từ khác cũng khá phổ biến đó chính là breadwinner, là một người làm trụ cột trong gia đình. Ở đây cũng bắt nguồn từ việc bánh mì là thứ lương thực “cứu đói” cơ bản nhất, có thể hiểu người trụ cột là người làm việc chính, làm ra được tiền, bảo bọc gia đình và “chiến thắng" được chén cơm mang về cho gia đình của mình.

Ví dụ trong câu:

- He is the breadwinner of this household. [Ông ấy là người trụ cột của hộ gia đình này]

- Nowadays, it's very common to see women being the breadwinners of their families. [Ngày nay, việc người phụ nữ làm trụ cột trong gia đình rất là phổ biến.]

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Lấy bánh mì.

Take the bread.

Làm ơn cho ba ổ bánh mì.

Three loaves of bread, please.

Ăn bánh mì nướng kiểu Pháp đi.

Dig into the French toast.

Nó được nhào lâu để có được một loại bánh mì rất đặc.

It is kneaded for a long time to achieve a very dense type of bread.

Chúa Jesus hỏi: “Chúng ta còn bao nhiêu ổ bánh mì?”.

And Jesus saith unto them, “How many loaves have ye?”

Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì.

Beans and meat and potatoes and bread.

Anh ấy nói họ cần có bánh mì và cả hoa hồng nữa

So he says that they want their bread and they want their roses too.

“Tôi tự nói: ‘tôi phải làm bánh mì và tôi phải đi nhà thờ.’

“I say to myself, ‘I have to make bread, and I have to go to church.’

Tôi vừa phát ổ bánh mì cuối cùng và đã định khóa cửa lại.

I just gave out my last loaf of bread and planned to lock the doors.

Bánh mì thịt nâu được không?

How about that brown sugar meat loaf?

Các cô ăn bánh mì với bơ và nói chuyện.

They ate their bread and butter and talked.

Bữa ăn thường đi kèm với bánh mì, rượu vang và nước khoáng.

The meal is often accompanied by bread, wine and mineral water.

Họ đang ăn bánh mì xăng-uých.

They are eating sandwiches.

Và một ổ bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn.

... and a loaf for Matron, please.

Nếu anh không thích cái đó, hắn sẽ làm bánh mì thịt cho anh chỉ trong năm phút.

Don't like it, he'll make a meatloaf in five minutes.

Bánh mì khubz Arabes luôn được ăn cùng với meze.

The Arabic flatbread khubz is always eaten together with meze.

Pan amasado: Một loại bánh mì truyền thống, thường có mỡ động vật trong đó.

Pan amasado: a traditional type of bread, which has animal fat in it.

Bốn bánh xốp, ba bánh cuộn và một bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn.

4 sugared rolls, 3 jam tarts and a loaf for Matron, please.

Chắc tôi ra ngoài ăn bánh mì.

Think I'll step out for a burger.

Nhưng ngày nay bánh mì trở nên hiếm và nạn đói thành một vấn đề nguy kịch.

But today hunger for bread has become a tragic issue.

Cuộc hôn nhân của cậu như là cái máy nướng bánh mì hỏng.

Your marriage is a broken toaster.

Người giao bánh mì à?

The sandwich guy?

Bánh mì dỏm đó cô!

It's gag bread!

Bánh mì lúa mạch để làm gì?

What's with the rye bread?

Kế đó, chúng tôi ăn một ít súp và bánh mì, rồi đi ngủ. Ai cũng mệt lả!

Then we ate some soup and bread and went to sleep —exhausted.

bánh mì Việt Nam có gì đặc biệt?

Không giống với bánh mì hamburger hay sandwich, bánh mì Việt Nam khác biệt với lớp vỏ ngoài giòn rụm, bên trong xốp mềm. Đặc biệt là phần ruột rỗng để cho thêm các loại nhân như thịt, pate, trứng, rau thơm,... Đây cũng là lý do khiến bánh mì trở nên nổi danh trên khắp thế giới.

Bánh mì dịch tiếng Anh là gì?

Bánh mì [tiếng Anh: bread] là thực phẩm được chế biến từ bột mì hoặc từ ngũ cốc được nghiền ra trộn với nước, thường là bằng cách nướng.

Bánh mì đen nguyên cám tiếng Anh là gì?

Loại bánh mì đen thường gặp ở Việt Nam được gọi là rye bread – bánh mì lúa mạch đen. Cũng giống như lúa mì [wheat], lúa mạch là một loại ngũ cốc có thể dùng nguyên cám hay tinh chế.

bánh mì Việt Nam làm từ bột gì?

Bánh mì Việt Nam.

Chủ Đề