Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 là danh mục tài khoản được áp dụng theo luật định hiện nay. Hệ thống tài khoản này có thể sử dụng cho bất cứ nghiệp vụ kế toán của mọi doanh nghiệp. Dưới đây là thông tin chi tiết về tài khoản cũng như cụ thể đối tượng áp dụng theo thông tư 200.
Hệ thống tài khoản kế toán Thông tư 200 là bảng hệ thống tài khoản mới nhất được ban hành thay thế cho quyết định 15. Cụ thể, hệ thống tài khoản trong kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/01/2015 và Thông tư 200 này ra đời nhằm thay thế cho Quyết định 15/2006/QĐ-BTC.
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200 mới nhất hiện nay.
Doanh nghiệp sử dụng Hệ thống tài khoản kế toán ban hành kèm theo Thông tư 200 để chi tiết hoá hệ thống tài khoản kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của từng ngành và từng đơn vị. Nhưng doanh nghiệp phải áp dụng Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 sao cho phù hợp với nội dung, kết cấu và phương pháp hạch toán của các tài khoản tổng hợp tương ứng.
Trường hợp doanh nghiệp cần bổ sung hoặc sửa đổi các tài khoản cấp 1, cấp 2 về tên, ký hiệu, nội dung và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc thù phải nhận được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính trước khi thực hiện cho doanh nghiệp mình.
Ngoài ra, doanh nghiệp cũng có thể mở thêm các tài khoản cấp 2, cấp 3 đối với những tài khoản không có quy định tài khoản cấp 2, cấp 3 tại danh mục Hệ thống tài khoản kế toán quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư 200. Việc này phải có mục đích phục vụ yêu cầu quản lý của doanh nghiệp và không cần đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận.
2. Tài khoản kế toán Thông tư 200 áp dụng cho doanh nghiệp nào?
Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 được áp dụng cho mọi doanh nghiệp thuộc các lĩnh vực, thành phần kinh tế kinh doanh khác nhau. Với các doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ đang áp dụng nghiệp vụ kế toán theo quy mô vừa và nhỏ cũng được áp dụng bảng hệ thống này.
Bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 200 áp dụng cho doanh nghiệp đa lĩnh vực
Ngoài ra, doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng có thể áp dụng hệ thống tài khoản theo Thông tư 133 trong quy trình kế toán doanh nghiệp. Tuy nhiên, cần thông báo với cơ quan thuế cụ thể, chi tiết khi muốn chuyển đổi áp dụng giữa 2 hệ thống tài khoản này.
3. Chi tiết bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200
Các tài khoản trong Hệ thống sẽ có tên gọi riêng để phân biệt với nhau, ngoài ra, chúng cũng được ký hiệu từ các chữ số. Việc ký hiệu các tài khoản bằng chữ số có ý nghĩa quan trọng trong công tác kế toán, bởi tính thuận tiện và đơn giản trong việc ghi chép, theo dõi đối tượng kế toán.
Mỗi chữ số kí hiệu tài khoản sẽ thể hiện ý nghĩa sau:
- Chữ số đầu tiên chỉ loại tài khoản kế toán.
- Chữ số thứ 2 thể hiện nhóm tài khoản. Ví dụ như tài khoản có hai số đầu là 15 [TK 15x] sẽ thuộc nhóm TK “Hàng tồn kho”.
- Chữ số thứ 3 cho biết tài khoản cấp 1 thuộc nhóm được phản ánh. Chẳng hạn như TK 152 thể hiện là tài khoản “Nguyên liệu, vật liệu”.
- Chữ số thứ 3 [nếu có] chỉ tài khoản cấp 2 thuộc tài khoản được phản ánh bằng ký hiệu 3 số đầu. Ví dụ đơn giản bằng TK 1521 “Vật liệu chính”.
Trong hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành có 76 tài khoản cấp 1, 150 tài khoản cấp 2 và 9 tài khoản cấp 3.
Bảng hệ thống tài khoản kế toán mới nhất 2024 [Hình từ internet]
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
1. Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200
Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 được quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC như sau:
Số
SỐ HIỆU TK
TT
Cấp 1
Cấp 2
TÊN TÀI KHOẢN
1
2
3
4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01
111
Tiền mặt
1111
Tiền Việt Nam
1112
Ngoại tệ
1113
Vàng tiền tệ
02
112
Tiền gửi Ngân hàng
1121
Tiền Việt Nam
1122
Ngoại tệ
1123
Vàng tiền tệ
03
113
Tiền đang chuyển
1131
Tiền Việt Nam
1132
Ngoại tệ
04
121
Chứng khoán kinh doanh
1211
Cổ phiếu
1212
Trái phiếu
1218
Chứng khoán và công cụ tài chính khác
05
128
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281
Tiền gửi có kỳ hạn
1282
Trái phiếu
1283
Cho vay
1288
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
06
131
Phải thu của khách hàng
07
133
Thuế GTGT được khấu trừ
1331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
08
136
Phải thu nội bộ
1361
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368
Phải thu nội bộ khác
1
2
3
4
09
138
Phải thu khác
1381
Tài sản thiếu chờ xử lý
1385
Phải thu về cổ phần hoá
1388
Phải thu khác
10
141
Tạm ứng
11
151
Hàng mua đang đi đường
12
152
Nguyên liệu, vật liệu
13
153
1531
1532
1533
1534
Công cụ, dụng cụ
Công cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế
14
154
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
15
155
1551
1557
Thành phẩm
Thành phẩm nhập kho
Thành phẩm bất động sản
16
156
Hàng hóa
1561
Giá mua hàng hóa
1562
Chi phí thu mua hàng hóa
1567
Hàng hóa bất động sản
17
157
Hàng gửi đi bán
18
158
Hàng hoá kho bảo thuế
19
161
Chi sự nghiệp
1611
Chi sự nghiệp năm trước
1612
Chi sự nghiệp năm nay
20
171
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
21
211
Tài sản cố định hữu hình
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
2112
Máy móc, thiết bị
2113
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
1
2
3
4
2114
Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118
TSCĐ khác
22
212
2121
2122
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
TSCĐ vô hình thuê tài chính.
23
213
Tài sản cố định vô hình
2131
Quyền sử dụng đất
2132
Quyền phát hành
2133
Bản quyền, bằng sáng chế
2134
Nhãn hiệu, tên thương mại
2135
Chương trình phần mềm
2136
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138
TSCĐ vô hình khác
24
214
Hao mòn tài sản cố định
2141
Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143
Hao mòn TSCĐ vô hình
2147
Hao mòn bất động sản đầu tư
25
217
Bất động sản đầu tư
26
221
Đầu tư vào công ty con
27
222
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
28
228
2281
2288
Đầu tư khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác
29
229
2291
2292
2293
2294
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
30
241
Xây dựng cơ bản dở dang
2411
Mua sắm TSCĐ
2412
Xây dựng cơ bản
2413
Sửa chữa lớn TSCĐ
1
2
3
4
31
242
Chi phí trả trước
32
243
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
33
244
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
34
331
Phải trả cho người bán
35
333
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311
Thuế GTGT đầu ra
33312
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332
Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333
Thuế xuất, nhập khẩu
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335
Thuế thu nhập cá nhân
3336
Thuế tài nguyên
3337
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338
33381
33382
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
3339
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
36
334
Phải trả người lao động
3341
Phải trả công nhân viên
3348
Phải trả người lao động khác
37
335
Chi phí phải trả
38
336
Phải trả nội bộ
3361
3362
3363
3368
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải trả nội bộ khác
39
337
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
40
338
Phải trả, phải nộp khác
3381
Tài sản thừa chờ giải quyết
3382
Kinh phí công đoàn
3383
Bảo hiểm xã hội
3384
Bảo hiểm y tế
1
2
3
4
3385
Phải trả về cổ phần hoá
3386
Bảo hiểm thất nghiệp
3387
Doanh thu chưa thực hiện
3388
Phải trả, phải nộp khác
41
341
3411
3412
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
42
343
3431
34311
34312
34313
3432
Trái phiếu phát hành
Trái phiếu thường
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Trái phiếu chuyển đổi
43
344
Nhận ký quỹ, ký cược
44
347
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
45
352
3521
3522
3523
3524
Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
Dự phòng phải trả khác
46
353
Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531
Quỹ khen thưởng
3532
Quỹ phúc lợi
3533
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
47
356
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
48
357
Quỹ bình ổn giá
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
49
411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111
41111
41112
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
Cổ phiếu ưu đãi
1
2
3
4
4112
Thặng dư vốn cổ phần
4113
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118
Vốn khác
50
412
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
51
413
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
52
414
Quỹ đầu tư phát triển
53
417
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
54
418
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
55
419
Cổ phiếu quỹ
56
421
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
57
441
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
58
461
Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
59
466
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
60
511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111
Doanh thu bán hàng hóa
5112
Doanh thu bán các thành phẩm
5113
5114
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118
Doanh thu khác
61
515
Doanh thu hoạt động tài chính
1
2
3
4
62
521
Các khoản giảm trừ doanh thu
5211
Chiết khấu thương mại
5212
Giảm giá hàng bán
5213
Hàng bán bị trả lại
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
63
611
Mua hàng
6111
Mua nguyên liệu, vật liệu
6112
Mua hàng hóa
64
621
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
65
622
Chi phí nhân công trực tiếp
66
623
Chi phí sử dụng máy thi công
6231
Chi phí nhân công
6232
Chi phí nguyên, vật liệu
6233
Chi phí dụng cụ sản xuất
6234
Chi phí khấu hao máy thi công
6237
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238
Chi phí bằng tiền khác
67
627
Chi phí sản xuất chung
6271
Chi phí nhân viên phân xưởng
6272
Chi phí nguyên, vật liệu
6273
Chi phí dụng cụ sản xuất
6274
Chi phí khấu hao TSCĐ
6277
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278
Chi phí bằng tiền khác
68
631
Giá thành sản xuất
69
632
Giá vốn hàng bán
70
635
Chi phí tài chính
71
641
Chi phí bán hàng
6411
Chi phí nhân viên
6412
Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414
Chi phí khấu hao TSCĐ
6415
Chi phí bảo hành
1
2
3
4
6417
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418
Chi phí bằng tiền khác
72
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421
Chi phí nhân viên quản lý
6422
Chi phí vật liệu quản lý
6423
Chi phí đồ dùng văn phòng
6424
Chi phí khấu hao TSCĐ
6425
Thuế, phí và lệ phí
6426
Chi phí dự phòng
6427
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428
Chi phí bằng tiền khác
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
73
711
Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
74
811
Chi phí khác
75
821
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211
Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
76
911
Xác định kết quả kinh doanh
2. Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133 [doanh nghiệp nhỏ và vừa]
Bảng hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC như sau:
Số TT
SỐ HIỆU TK
TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1
Cấp 2
1
2
3
4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01
111
1111
1112
Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
02
112
1121
1122
Tiền gửi Ngân hàng
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
03
121
Chứng khoán kinh doanh
04
128
1281
1288
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
05
131
Phải thu của khách hàng
06
133
1331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
07
136
1361
1368
Phải thu nội bộ
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ khác
08
138
1381
1386
1388
Phải thu khác
Tài sản thiếu chờ xử lý
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
Phải thu khác
09
141
Tạm ứng
10
151
Hàng mua đang đi đường
11
152
Nguyên liệu, vật liệu
12
153
Công cụ, dụng cụ
13
154
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
14
155
Thành phẩm
15
156
Hàng hóa
16
157
Hàng gửi đi bán
17
211
2111
2112
2113
Tài sản cố định
TSCĐ hữu hình
TSCĐ thuê tài chính
TSCĐ vô hình
18
214
2141
2142
2143
2147
Hao mòn tài sản cố định
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
Hao mòn TSCĐ vô hình
Hao mòn bất động sản đầu tư
19
217
Bất động sản đầu tư
20
228
2281
2288
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Đầu tư khác
21
229
2291
2292
2293
2294
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
22
241
2411
2412
2413
Xây dựng cơ bản dở dang
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ
23
242
Chi phí trả trước
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
24
331
Phải trả cho người bán
25
333
3331
33311
33312
3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338
33381
33382
3339
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
26
334
Phải trả người lao động
27
335
Chi phí phải trả
28
336
3361
3368
Phải trả nội bộ
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ khác
29
338
3381
3382
3383
3384
3385
3386
3387
3388
Phải trả, phải nộp khác
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Nhận ký quỹ, ký cược
Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác
30
341
3411
3412
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
31
352
3521
3522
3524
Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng phải trả khác
32
353
3531
3532
3533
3534
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
33
356
3561
3562
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
34
411
4111
4112
4118
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác
35
413
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
36
418
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
37
419
Cổ phiếu quỹ
38
421
4211
4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
39
511
5111
5112
5113
5118
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu khác
40
515
Doanh thu hoạt động tài chính
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
41
611
Mua hàng
42
631
Giá thành sản xuất
43
632
Giá vốn hàng bán
44
635
Chi phí tài chính
45
642
6421
6422
Chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
46
711
Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
47
811
Chi phí khác
48
821
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
49
911
Xác định kết quả kinh doanh
3. Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 132 [doanh nghiệp siêu nhỏ]
Bảng hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp siêu nhỏ được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 132/2018/TT-BTC như sau:
STT
SỐ HIỆU TK
TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1
Cấp 2
1
2
3
4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01
111
Tiền
1111
Tiền mặt
1112
Tiền gửi ngân hàng
02
131
Các khoản nợ phải thu
1311
Phải thu của khách hàng
1313
Thuế GTGT được khấu trừ
1318
Các khoản nợ phải thu khác
03
152
Hàng tồn kho
1521
Nguyên vật liệu, dụng cụ
1524
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
1526
Thành phẩm, hàng hóa
04
211
Tài sản cố định
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
05
331
Các khoản nợ phải trả
3311
Phải trả người lao động
3312
3313
33131
33134
33138
Các khoản trích theo lương
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế khác, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp Nhà nước
3318
Các khoản nợ phải trả khác
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
06
411
Vốn chủ sở hữu
4111
Vốn góp của chủ sở hữu
4118
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
LOẠI TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
07
911
9111
Xác định kết quả kinh doanh
Doanh thu và thu nhập
91111
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
91118
Thu nhập khác
9112
91121
Các khoản chi phí
Giá vốn hàng bán
91122
Chi phí khác
4. Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 107 [hành chính sự nghiệp]
Bảng hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp được quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư 107/2017/TT-BTC như sau:
Số TT
Số hiệu TK cấp 1
Số hiệu TK cấp 2, 3
Tên tài khoản
Phạm vi áp dụng
A
CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG
LOẠI 1
1
111
Tiền mặt
Mọi đơn vị
1111
Tiền Việt Nam
1112
Ngoại tệ
2
112
Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
Mọi đơn vị
1121
Tiền Việt Nam
1122
Ngoại tệ
3
113
Tiền đang chuyển
Mọi đơn vị
4
121
Đầu tư tài chính
Đơn vị sự nghiệp
5
131
Phải thu khách hàng
Mọi đơn vị
6
133
Thuế GTGT được khấu trừ
Mọi đơn vị
1331
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
7
136
Phải thu nội bộ
Mọi đơn vị
8
137
Tạm chi
Mọi đơn vị
1371
Tạm chi bổ sung thu nhập
1374
Tạm chi từ dự toán ứng trước
1378
Tạm chi khác
9
138
Phải thu khác
Đơn vị có phát sinh
1381
Phải thu tiền lãi
1382
Phải thu cổ tức/lợi nhuận
1383
Phải thu các khoản phí và lệ phí
1388
Phải thu khác
10
141
Tạm ứng
Mọi đơn vị
11
152
Nguyên liệu, vật liệu
Mọi đơn vị
12
153
Công cụ, dụng cụ
Mọi đơn vị
13
154
Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang
Đơn vị sự nghiệp
14
155
Sản phẩm
Đơn vị sự nghiệp
15
156
Hàng hóa
Đơn vị sự nghiệp
LOẠI 2
16
211
Tài sản cố định hữu hình
Mọi đơn vị
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
21111
Nhà cửa
21112
Vật kiến trúc
2112
Phương tiện vận tải
21121
Phương tiện vận tải đường bộ
21122
Phương tiện vận tải đường thủy
21123
Phương tiện vận tải đường không
21124
Phương tiện vận tải đường sắt
21128
Phương tiện vận tải khác
2113
Máy móc thiết bị
21131
Máy móc thiết bị văn phòng
21132
Máy móc thiết bị động lực
21133
Máy móc thiết bị chuyên dùng
2114
Thiết bị truyền dẫn
2115
Thiết bị đo lường thí nghiệm
2116
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm
2118
Tài sản cố định hữu hình khác
17
213
Tài sản cố định vô hình
Mọi đơn vị
2131
Quyền sử dụng đất
2132
Quyền tác quyền
2133
Quyền sở hữu công nghiệp
2134
Quyền đối với giống cây trồng
2135
Phần mềm ứng dụng
2138
TSCĐ vô hình khác
18
214
Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ
Mọi đơn vị
2141
Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình
2142
Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình
19
241
Xây dựng cơ bản dở dang
Đơn vị có phát sinh
2411
Mua sắm TSCĐ
2412
Xây dựng cơ bản
2413
Nâng cấp TSCĐ
20
242
Chi phí trả trước
Mọi đơn vị
21
248
Đặt cọc, ký quỹ, ký cược
Mọi đơn vị
LOẠI 3
22
331
Phải trả cho người bán
Mọi đơn vị
23
332
Các khoản phải nộp theo lương
Mọi đơn vị
3321
Bảo hiểm xã hội
3322
Bảo hiểm y tế
3323
Kinh phí công đoàn
3324
Bảo hiểm thất nghiệp
24
333
Các khoản phải nộp nhà nước
Mọi đơn vị
3331
Thuế GTGT phải nộp
33311
Thuế GTGT đầu ra
33312
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332
Phí, lệ phí
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335
Thuế thu nhập cá nhân
3337
Thuế khác
3338
Các khoản phải nộp nhà nước khác
25
334
Phải trả người lao động
Mọi đơn vị
3341
Phải trả công chức, viên chức
3348
Phải trả người lao động khác
26
336
Phải trả nội bộ
Mọi đơn vị
27
337
Tạm thu
Mọi đơn vị
3371
Kinh phí hoạt động bằng tiền
3372
Viện trợ, vay nợ nước ngoài
3373
Tạm thu phí, lệ phí
3374
Ứng trước dự toán
3378
Tạm thu khác
28
338
Phải trả khác
Đơn vị có phát sinh
3381
Các khoản thu hộ, chi hộ
3382
Phải trả nợ vay
3383
Doanh thu nhận trước
3388
Phải trả khác
29
348
Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược
Đơn vị sự nghiệp
30
353
Các quỹ đặc thù
Đơn vị sự nghiệp
31
366
Các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mọi đơn vị
3661
NSNN cấp
36611
Giá trị còn lại của TSCĐ
36612
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho
3662
Viện trợ, vay nợ nước ngoài
36621
Giá trị còn lại của TSCĐ
36622
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho
3663
Phí được khấu trừ, để lại
36631
Giá trị còn lại của TSCĐ
36632
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho
3664
Kinh phí đầu tư XDCB
LOẠI 4
32
411
Nguồn vốn kinh doanh
Đơn vị sự nghiệp
33
413
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Mọi đơn vị
34
421
Thặng dư [thâm hụt] lũy kế
Mọi đơn vị
4211
Thặng dư [thâm hụt] từ hoạt động hành chính, sự nghiệp
4212
Thặng dư [thâm hụt] từ hoạt động SXKD, dịch vụ
4213
Thặng dư [thâm hụt] từ hoạt động tài chính
4218
Thặng dư [thâm hụt] từ hoạt động khác
35
431
Các quỹ
Mọi đơn vị
4311
Quỹ khen thưởng
43111
NSNN cấp
43118
Khác
4312
Quỹ phúc lợi
43121
Quỹ phúc lợi
43122
Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ
4313
Quỹ bổ sung thu nhập
4314
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
43141
Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp
43142
Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ
4315
Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
Cơ quan nhà nước
36
468
Nguồn cải cách tiền lương
Mọi đơn vị
LOẠI 5
37
511
Thu hoạt động do NSNN cấp
Mọi đơn vị
5111
Thường xuyên
5112
Không thường xuyên
5118
Thu hoạt động khác
38
512
Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài
Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài
5121
Thu viện trợ
5122
Thu vay nợ nước ngoài
39
514
Thu phí được khấu trừ, để lại
Đơn vị có thu phí được khấu trừ, để lại
40
515
Doanh thu tài chính
Đơn vị sự nghiệp
41
531
Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ
Đơn vị sự nghiệp
LOẠI 6
42
611
Chi phí hoạt động
Mọi đơn vị
6111
Thường xuyên
61111
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
61112
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
61113
Chi phí hao mòn TSCĐ
61118
Chi phí hoạt động khác
6112
Không thường xuyên
61121
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
61122
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
61123
Chi phí hao mòn TSCĐ
61128
Chi phí hoạt động khác
43
612
Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài
6121
Chi từ nguồn viện trợ
6122
Chi từ nguồn vay nợ nước ngoài
44
614
Chi phí hoạt động thu phí
Đơn vị có thu phí
6141
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
6142
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
6143
Chi phí khấu hao TSCĐ
6148
Chi phí hoạt động khác
45
615
Chi phí tài chính
Đơn vị sự nghiệp
46
632
Giá vốn hàng bán
Đơn vị sự nghiệp
47
642
Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ
Đơn vị sự nghiệp
6421
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
6422
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
6423
Chi phí khấu hao TSCĐ
6428
Chi phí hoạt động khác
48
652
Chi phí chưa xác định đối tượng chịu chi phí
Mọi đơn vị
6521
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
6522
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
6523
Chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ
6528
Chi phí hoạt động khác
LOẠI 7
49
711
Thu nhập khác
Mọi đơn vị
7111
Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản
7118
Thu nhập khác
LOẠI 8
50
811
Chi phí khác
Mọi đơn vị
8111
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản
8118
Chi phí khác
51
821
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Đơn vị sự nghiệp
LOẠI 9
52
911
Xác định kết quả
Mọi đơn vị
9111
Xác định kết quả hoạt động hành chính, sự nghiệp
9112
Xác định kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ
9113
Xác định kết quả hoạt động tài chính
9118
Xác định kết quả hoạt động khác
91181
Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản
91188
Kết quả hoạt động khác
B
CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
1
001
Tài sản thuê ngoài
2
002
Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công
3
004
Kinh phí viện trợ không hoàn lại
0041
Năm trước
00411
Ghi thu - ghi tạm ứng
00412
Ghi thu - ghi chi
0042
Năm nay
00421
Ghi thu - ghi tạm ứng
00422
Ghi thu - ghi chi
4
006
Dự toán vay nợ nước ngoài
0061
Năm trước
00611
Tạm ứng
00612
Thực chi
0062
Năm nay
00621
Tạm ứng
00622
Thực chi
5
007
Ngoại tệ các loại
6
008
Dự toán chi hoạt động
0081
Năm trước
00811
Dự toán chi thường xuyên
008111
Tạm ứng
008112
Thực chi
00812
Dự toán chi không thường xuyên
008121
Tạm ứng
008122
Thực chi
0082
Năm nay
00821
Dự toán chi thường xuyên
008211
Tạm ứng
008212
Thực chi
00822
Dự toán chi không thường xuyên
008221
Tạm ứng
008222
Thực chi
7
009
Dự toán đầu tư XDCB
0091
Năm trước
00911
Tạm ứng
00912
Thực chi
0092
Năm nay
00921
Tạm ứng
00922
Thực chi
0093
Năm sau
00931
Tạm ứng
00932
Thực chi
8
012
Lệnh chi tiền thực chi
0121
Năm trước
01211
Chi thường xuyên
01212
Chi không thường xuyên
0122
Năm nay
01221
Chi thường xuyên
01222
Chi không thường xuyên
9
013
Lệnh chi tiền tạm ứng
0131
Năm trước
01311
Chi thường xuyên
01312
Chi không thường xuyên
0132
Năm nay
01321
Chi thường xuyên
01322
Chi không thường xuyên
10
014
Phí được khấu trừ, để lại
0141
Chi thường xuyên
0142
Chi không thường xuyên
11
018
Thu hoạt động khác được để lại
0181
Chi thường xuyên
0182
Chi không thường xuyên
Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.
Hệ thống tài khoản kế toán được bán hành theo Thông tư số 200 2014 TT BTC có bao nhiêu loại tài khoản?
Thông tư 200/2014/TT-BTC - Hệ thống tài khoản. Loại Tài khoản Tài sản có 6 nguyên tắc kế toán và 33 tài khoản [9 nhóm]: Nguyên tắc kế toán: - Nguyên tắc kế toán tiền.nullThông tư 200/2014/TT-BTC - Hệ thống tài khoản - Baocaotaichinh.vnbaocaotaichinh.vn › thong-tu-200null
Hệ thống tài khoản Thông tư 200 và 133 khác nhau như thế nào?
+ Thông tư 200 được áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp, từ nhỏ đến lớn trong mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế. + Thông tư 133 chỉ áp dụng cho doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ. Như vậy thì DN quy mô vừa và nhỏ có thể chọn sử dụng 1 trong 2 Thông tư trên và phải nhất quán trong cùng 1 năm tài chính.nullSo sánh sự khác nhau giữa Thông tư 133 và Thông tư 200www.hoadondientutrungkien.com › so-sanh-su-khac-nhau-giua-thong-tu-1...null
Theo luật định hiện hành hệ thống tài khoản kế toán đang áp dụng theo Thông tư bao nhiêu?
Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 là hệ thống tài khoản kế toán được Bộ Tài Chính công bố ngày 26/08/2016 nhằm thay thế cho Quyết định 48, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017 bao gồm những nội dung hướng dẫn nguyên tắc lập sổ kế toán, thực hiện Báo cáo tài chính.nullHệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 ĐẦY ĐỦ nhấtwww.meinvoice.vn › bang-he-thong-tai-khoan-theo-thong-tu-133-day-dunull
Hệ thống tài khoản kế toán có bao nhiêu loại?
Các loại tài khoản kế toán.
Tài khoản loại 1: Tài sản ngắn hạn [TSNH]..
Tài khoản loại 2: Tài sản dài hạn [TSDH]..
Tài khoản loại 3: Nợ phải trả [NPT]..
Tài khoản loại 4: Vốn chủ sở hữu..
Tài khoản loại 5: Doanh thu..
Tài khoản loại 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh..
Tài khoản loại 7: Thu nhập khác..