Bài tập tiếng anh lớp 6 bài 12 năm 2024

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

  1. go B. play C. do D. have

18/ It’s ……… hot in the summer.

  1. often B. never C. not D. no

19/ He plays tennis ……… it’s hot.

  1. how B. why C. when D. where

20/ Hoang likes ………

  1. walk B. walks C. walking D. to walking

21/ Lan always ……… her homework.

  1. does B. goes C. plays D. helps

22/ Minh goes ……… Le Loi school.

  1. to B. at C. with D. on

23/ Where ……… he playing badminton?

  1. does B. is C. do D. are

24/ There are four ……… in a year.

  1. weather B. springs C. hot D. seasons

25/ She often goes to ……… movies.

  1. a B. an C. the D. her

26/ …… does she goes to school? -By bicycle.

  1. How B. How often C. Why D. What

27/ They play ……… every day?

  1. guitar B. rope C. tennis D. jogging

28/ He ……… goes camping. He stays at home.

  1. always B. usually C. sometimes D. never

29/ How many ……… are there in a month?

  1. hours B. weeks C. days D. years

30/ I’m going to ……… the Citadel.

  1. come B. stay C. look D. visit

TEST 2

I/ Chọn câu trả lời phù hợp để điền vào chỗ trống bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc

D:(1,5đ)

1/ I often go ………… when it’s hot.

  1. to swimming B. swimming C. swim D. A & B are correct

2/ I’m going to stay in Hanoi ………… a week.

  1. in B. on C. with D. for

3/ ………… going to Linh Mu pagoda?

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Match the verbs 1 – 5 to the phrases a – e

(Nối các động từ 1 - 5 với các cụm a - e)

1. doa. as a guard

2. repairb. my toys away

3. iromc. broken machines

4. workd. the clothes

5. pute. the dishes

Lời giải chi tiết:

1 - e

2 - c

3 - d

4 - a

5 - b

1. do the dishes: rửa bát đĩa

2. repair broken machines: sửa chữa máy bị hỏng

3. iron the clothes: ủi quần áo

4. work as a guard: làm việc như một bảo vệ

Bài 2

2. Fill each gap with a phrase in 1

(Điền vào mỗi chỗ trống một cụm từ của phần 1)

Lời giải chi tiết:

1. We hate doing the housework so I want it to do the dishes after we have a meal.

(Chúng tôi ghét làm việc nhà vì vậy tôi muốn nó làm các món ăn sau khi chúng tôi dùng bữa.)

2. Can it work as a guard when I’m not home? I’m often away on business.

(Nó có thể hoạt động như một người bảo vệ khi tôi không có nhà không? Tôi thường đi công tác xa.)

3. I want it to help me to repair broken machines.

(Tôi muốn nó giúp tôi sửa chữa những chiếc máy bị hỏng trong xưởng của tôi vì tôi không thể làm việc đó một mình.)

4.I’m too busy with my studies, so I don’t have enough time for other things. I want it to iron the clothes before I can wear them.

(Tôi quá bận rộn với việc học nên không có đủ thời gian cho những việc khác. Tôi muốn nó ủi quần áo trước khi tôi có thể mặc chúng.)

5. I have a lot of toys and often play with them. Can it put my toys away for me every evening?

(Tôi có rất nhiều đồ chơi và thường chơi với chúng. Nó có thể cất đồ chơi của tôi đi cho tôi mỗi buổi tối không?)

Bài 3

3. Write another word / phrase for each verb in 1 and make a sentence with it.

(Viết một từ hoặc cụm từ khác cho mỗi động từ phần 1 và đặt câu với nó)

Lời giải chi tiết:

1. do the dishes: rửa bát đĩa

→ I want a machine to help me do the dishes. (Tôi muốn một chiếc máy giúp tôi rửa bát đĩa)

2. feed the baby: cho bé ăn

→ I want a machine to help me feed the baby. (Tôi muốn có một chiếc máy để giúp tôi cho em bé ăn.).

3. cut the hedge: cắt tỉa hàng rào

→ I’m too busy, so I have no time to cut the hedge. (Tôi quá bận, vì vậy tôi không có thời gian để cắt tỉa hàng rào.)

4. make the bed: dọn dẹp giường

→ I usually late for school, so I want a machine to help me to make the bed every morning. (Tôi thường xuyên muộn học, vì thế tôi muốn một chiếc máy giúp tôi dọn giường mỗi sáng.)

Bài 4

4. Match the sentences 1 – 5 to the phrases a – e

(Nối các câu 1 – 5 với các cụm từ a – e)

1. They can cook, make tea or coffee, and clean our houses

  1. doctor robots

2. They can teach children instead of human teachers.

  1. space robots

3. They can build buildings, bridges and roads.

  1. home robots

4. They can help us to find and repair problems in our bodies.

  1. worker robots

5. They can build space stations on the Moon and other planets.

  1. teacher robots

Lời giải chi tiết:

1 - c

2 - e

3 - d

4 - a

5 - b

1. They can cook, make tea or coffee, and clean our houses → home robots

(Chúng có thể nấu ăn, pha trà hoặc cà phê và dọn dẹp nhà cửa → robot gia đình)

2. They can teach children instead of human teachers. → teacher robots

(Chúng có thể dạy trẻ em thay vì giáo viên → robot giáo viên)

3. They can build buildings, bridges and roads → worker robots

(Chúng có thể xây dựng các tòa nhà, cầu và đường → robot công nhân)

4. They can help us to find and repair problems in our bodies → doctor robots

(Chúng có thể giúp chúng ta tìm và sửa chữa những vấn đề trong cơ thể chúng ta

→ robot bác sĩ)

5. They can build space stations on the Moon and other planets → space robots

(Chúng có thể xây dựng các trạm vũ trụ trên Mặt trăng và các hành tinh khác

→ robot không gian)

Bài 5

5. Read the following English Language Ability Questionnaire and write sentences about Phong’s ability in English