Bánh chưng tiếng trung là gì năm 2024
Chia sẻ bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề tết Nguyên Đán. Cùng học để giới thiệu ngày tết tiếng Trung cho những người bạn Trung Quốc nhé. Show
\>>> Xem thêm : Những câu chúc tết bằng tiếng Trung Từ vựng tiếng trung về Tết Nguyên ĐánTiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Tết Âm lịch 春节 chūnjié Tết Nguyên Đán 大年 dà nián Tết trồng cây 植树节 zhí shù jié Tết trùng dương (ngày 9/9 âm lịch) 重阳节 chóng yáng jié Ăn tết 过年 guò nián Âm lịch 农历 nóng lì Đèn cầy 烛 zhú Đoàn viên 团圆 tuányuán Đồ cúng 祭品 jì pǐn Giao thừa 除夕 chú xī Hàng tết 年货 nián huò Hoa đăng 花灯 huā dēng Khay đựng bánh mứt kẹo 糖果盘 táng guǒ pán Ngày tết 节日 jié rì Nến 烛 zhú Ngày nghỉ chung 公共假日 gōnggòng jiàrì Ngày nghỉ do nhà nước quy định 国定假日 guódìng jiàrì Ngày vui 喜庆日 xǐqìng rì Nguyên đán 元旦 yuándàn Pháo hoa 烟花 yānhuā 花炮 huāpào Pháo hoa bộ Quốc Phòng 国防部烟花 guófáng bù yānhuā Quà tết 新年礼物 xīn nián lǐwù Tiền lì xì 红包 hóng bāo 压岁钱 yāsuìqián Tháng chạp 腊月 làyuè Tháng giêng 正月 zhèng yuè Tiền mừng tuổi 压岁钱 yā suì qián Từ vựng tiếng trung về phong tục ngày TếtTiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Bài vị tổ tiên 祖宗牌位 zǔzōng páiwèi Bàn thờ 供桌 gòngzhuō Câu đối 对联 duìlián Câu đối đỏ 红对联 hóng duìlián Câu đối tết 春联 chūn lián Cây nêu 旗竿 qí gān Cây quất 金桔 jīn jú Chúc Tết 拜年 bàinián Cơm tất niên 年夜饭 nián yèfàn Cúng tổ tiên 祭祖 jì zǔ Đón giao thừa 守岁 shǒusuì Hội hoa đăng 灯会 dēnghuì Lễ ông công ông táo 祭灶节 jì zào jié Lì xì 发红包 fāhóngbāo Mùng 1 初一 chū yī Mừng thọ 拜寿 bàishòu Mừng tuổi 发红包 fāhóngbāo Quét dọn nhà cửa 扫房 sǎo fáng Tảo mộ 扫墓 sǎomù Thờ tổ tiên 祭祖宗 jì zǔ zōng Tiệc tất niên 年终聚会 niánzhōng jùhuì Tổng vệ sinh 大扫除 dà sǎo chú Xông đất 破土动工 pòtǔ dòng gōng Xông nhà 冲年喜 chōng nián xǐ Xua đuổi xui xẻo 去晦气 qù huì qì Ông Công ông Táo tiếng trung là gì?Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Ông Công ông táo 灶神 zàoshén 灶王 zào wáng Lễ ông Công ông Táo 灶王节 zào wáng jié 祭灶 jìzào 祭灶节 jìzào jié Phúc Lộc Thọ 福禄寿三星 fú lù shòu sānxīng Thần Tài 财神 cáishén Thổ Địa 土地 tǔdi Từ vựng tiếng trung về các món ăn đặc trưng ngày TếtTiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Bánh chẻo 饺子 jiǎozi Bánh chưng 粽子 zòngzi Bánh chưng xanh 录粽子 lù zōng zi Bánh dày 糍粑 cíbā Bánh tết 年糕 nián gāo Bánh tét 粽子 zòngzi Cơm nếp 糯米饭 nuòmǐ fàn Dưa hành 酸菜 suān cài Hạt dưa 西瓜子 xī guā zǐ Kẹo lạc 花生糖 huā shēng táng Lẩu 火锅 huǒguō Mứt 脯 fǔ Mứt bí 冬瓜糖 dōngguā táng Mứt cà rốt 胡萝卜糖 húluóbo táng Mứt dừa 椰子蜜餞 yēzi mìjiàn Mứt dừa sợi 椰子丝糖 yēzi sī táng 椰子片糖 yēzi piàn táng Mứt dứa 糖凤梨 táng fènglí Mứt đậu phộng 裹衣花生 guǒ yī huāshēng Mứt lạc Mứt trứng chim Mứt gừng 糖姜片 táng jiāng piàn 蜜姜 mìjiāng Mứt hoa quả 蜜饯 mìjiàn 果脯 guǒfǔ Mứt hồng 糖柿子 táng shìzi 柿饼 shìbǐng Mứt củ sen 糖莲藕 táng lián'ǒu Mứt hạt sen 糖莲子 táng liánzǐ Mứt hoa quả thập cẩm 什锦果酱 shíjǐn guǒjiàng Mứt ngó sen 糖藕 táng ǒu Mứt quất 糖金桔 táng jīn jú 金桔蜜 jīn jú mì Mứt táo 蜜枣 mìzǎo Nem rán 春卷 chūnjuǎn Sủi cảo 饺子 jiǎozi Thịt bò 牛肉 niúròu Thịt đông 肉冻 ròu dòng Thịt gà 鸡肉 jīròu Thịt gác bếp 腊肉 làròu Thịt lợn 猪肉 zhūròu Thịt mỡ 肥肉 féi ròu Xôi 糯米饭 nuòmǐ fàn Từ vựng tiếng trung về các loại hoa trong dịp TếtTiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Hoa cúc 菊花 júhuā Hoa cúc vạn thọ 万寿菊 wànshòu jú Hoa đào 报春花 bào chūn huā Hoa đồng tiền 非洲菊 fēizhōu jú 金钱花 jīnqián huā Hoa hồng 玫瑰花 méiguī huā Hoa lan 兰花 lán huā Hoa lay ơn 剑兰 jiàn lán Hoa mai 腊梅 là méi Hoa sen 荷花 héhuā Hoa thủy tiên 水仙花 shuǐxiān huā Hoa tulip 郁金香 yùjīnxiāng Nụ tầm xuân 野蔷薇 yě qiángwēi Từ vựng tiếng trung về trái cây thường thấy trong ngày TếtTiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Mâm ngũ quả 五果盘 wǔ guǒ pán Bưởi 柚子 yòuzi Cam 橙子 chéngzi Dưa hấu 打瓜 dǎ guā 西瓜 xīguā Đào 桃子 táozi Đào mừng thọ 寿桃 shòutáo Đu đủ 木瓜 mùguā Lê 梨子 lízi Quất 桔子 júzi Quýt 橘子 júzi Táo tàu 红枣 hóng zǎo Xoài 芒果 mángguǒ Từ vựng tiếng trung về các hoạt động vui chơi ngày TếtTiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Ăn cơm đoàn viên 吃团圆饭 chī tuán yuán fàn Ăn cơm tất niên 吃年夜饭 chī nián yè fàn Du xuân 踏春 tā chūn Đạp thanh 踏青 tàqīng Đi cà kheo 踩高跷 cǎi gāoqiào Đốt pháo hoa 放花 fàng huā Đua thuyền rồng 赛龙舟 sài lóngzhōu Liên hoan mừng năm mới 春节联欢 chūnjié liánhuān Mua đồ tết 买年货 mǎi nián huò Múa lân 舞狮 wǔ shī Múa rồng 舞龙 wǔ lóng Múa sư tử 舞狮子 wǔ shīzi Thả đèn lồng 放灯笼 fàng dēnglóng Tranh tết 年画 nián huà Tràng pháo 爆竹 bào zhú Treo đèn kết hoa 张灯结彩 zhāng dēng jié cǎi Trẩy hội 赶庙会 gǎnmiàohuì Bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung mỗi ngày dể dần cải thiện vống giao tiếp nhé. Chúc bạn học tốt. Bánh chưng tiếng Anh là gì?Người bán là người Việt, để ở bàn, để tên là "Banh Chung" hoặc "Chung cake". Trên thực tế, ngoài những cái tên này, một số siêu thị nước ngoài dùng các cách diễn đạt sau để nói về bánh chưng: "square sticky rice cake", "square glutinous cake". Ông địa tiếng Trung là gì?Thổ công (土公), còn được gọi là thổ địa (土地), thổ địa công (土地公), ông địa (翁地), ông công (翁公), thổ kỳ, thần đất (神坦) hay thổ thần (土神) hoặc xã thần (社神), là một vị thần trong tín ngưỡng Châu Á, cai quản một vùng đất, địa điểm. Tết âm lịch tiếng Trung là gì?Tết nguyên đán (節元旦 Jié yuándàn /春节 chūn jié) là ngày lễ quan trọng bậc nhất trong năm, đây là dịp quan trọng của cả người Việt Nam và người Trung Quốc. Lì xì trọng tiếng Trung là gì?Lì xì (tiếng Hán: 利事 / 利市 / 利是) hay Hồng bao (tiếng Hán: 紅包) là một tên gọi của tục lệ người lớn hơn mừng tuổi trẻ em trong dịp Tết Nguyên Đán ở các nước Á Đông, đó là lệ đặt tiền vào chiếc phong bì nhỏ có trang trí màu đỏ hoặc vàng son rực rỡ để mừng tuổi trẻ em. |