Bài tập cơ bản toán 9 word cả năm năm 2024

Bài tập Toán 9Học kì 1

Phần 0. Ôn tập

Biểu diễn tập nghiệm BPT

trên trục số

Thông thường một bất phương trình có vô số nghiệm nên không thể kiệt kê hết được. Người ta chọn cách thể hiện tập nghiệm bằng cách biểu diễntrên trục số (phần không bị xóa). Sau đây là các trường hợp t

hường gặp:

(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10 )

Chú ý

: Tại a, biểu diễn ngoặc vuông “[, ]” tức trong tập nghiệm có x \= a, còn ngược lại biểu diễn ngoặc đơn “(, )” khi x \= a không thuộc tập nghiệm.

O.1

Biểu diễn các tập nghiệm sau lên trục số:a)S{x/x5}

 

b)S{x/x2}

  

c)S{x/x1}

 

d)S{x/x1}

  

e)S{x/1x2}

   

f)

S {x / x 2 hoac x 1}

  

Trang 1

a

[

{ x / x a}

a

]

{x/xb}b

)

{x/xb}a

[

{x / a ≤ x ≤ b

}

b

]

a

]

{x / x ≤ a hoặc x ≥ b

}

b

[

a

)

{x / x < a hoặc x > b

}

b

(

O

x R

(vô số nghiệm)

O

x

(vô số nghiệm)

Bài tập cơ bản toán 9 word cả năm năm 2024
Bài tập cơ bản toán 9 word cả năm năm 2024

Bài tập cơ bản toán 9 word cả năm năm 2024
Bài tập cơ bản toán 9 word cả năm năm 2024

Bài tập Toán 9Học kì 1

Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Dạng 1

:

A

\= B

(1) (với B là một số thực không chứa biến)

Nếu B < 0 : phương trình vô nghiệm

Nếu B > 0 : (1)

A = B hoặc A = – B

Dạng 2:

A

\= B

(2) (với B là một biểu thức có chứa biến)

Cách 1: Dùng định nghĩa bỏ dấu giá trị tuyệt đối:

Nếu A

0

x …(*)(2)

A \= B

x = … (đem nghiệm này so với điều kiện (*) nếuthỏa thì lấy)

Chú ý:

Trường hợp phương trình A \= B có VSN thì phương trình

(2) có nghiệm là (*).

Nếu A < 0

x …(**)(2)

– A \= B

x = … (đem nghiệm này so với điều kiện (**)nếu thỏa thì lấy)

Chú ý:

Trường hợp ph/trình – A \= B có VSN thì phương trình (2)có nghiệm là (**). Vậy nghiệm của phương trình là: (lấy nghiệm của hai trường hợp trên).

Cách 2: Dùng công thức: B0 AB AB AB

   

Dạng 3:

A

\=

B

A

\=

B

A = B hoặc A = – B(giải hai phương trình này tìm nghiệm nếu có).

Dạng 4:

A

+

B

+ … +

N

\= 0 (1)

A0(a) B0(b)... N0(n)

  

Nghiệm của (1) là nghiệm chung của các phương trình (a), (b), … (n).

Dạng 5:

Phương trình có chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối

:

Trang 2

Bài tập cơ bản toán 9 word cả năm năm 2024

Bài tập Toán 9Học kì 1

Tìm giá trị của ăn để biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối bằng 0. Các giá trị này khi biểu diễn lên trục số sẽ chia trục số thành nhiều khoảng giá trị của ẩn.

Cho ẩn lấy giá trị trên từng khoảng, trên từng khoảng đó dấu của biểuthức bên trong dấu giá trị tuyệt đối sẽ âm hoặc dương. Dựa vào đó màbỏ dấu trị tuyệt đối.

Giải phương trình, giá trị tìm được phải nằm trong khoảng đang xét mới nhận làm nghiệm.

Nghiệm của phương trình là tất cả các nghiệm vừa tìm được trên từng khoảng.

O.2

Giải các phương trình sau:1.a)

x – 5

\= 3b)

2x – 5

\= 4c)

x + 6

\= 1d)

3 – 7x

\= 0e)

x – 5

\=

2f)

8x – 5x

\= 22.a)

x

7

\= 2x + 3b)

x + 4

\= 2x – 5c)

x + 3

\= 3x – 1d)

9 + x

\= 2xe)

3x – 1

\= 3x + 2f)

x + 6

\= 2x + 93.a)

2x – 3

\= 2x – 3b)

5x – 4

\= 4 – 5xc)

2x + 3

\= 2x + 2d)

5x – 3

\= 5x – 5 e)

x

2

– 3x + 3

\=

x

2

+ 3x – 1 f)

x

2

– 9

\= x

2

– 9 4.a)

5x

3x – 2 \= 0b)x – 5x +



2x



3 = 0e)

3 – x

+ x

2

– (4 + x)x \= 0f)(x – 1)

2

+

x + 21



x

2

– 13 = 05.a)

2 – x

\=

2x – 3

b)

x + 3

\= 5 – x

c)

2x – 1

\=

2 – 3x

d)

2x

\=

x(x – 2)

e)

x(x + 1)

\=

3 – x

f)

3x – 1



2x + 3

\= 06

*

.a)

x – 1

+

2

x

\= 3b)

x + 3

+

x – 5

\= 3x – 1 c)

x

2

x – 1

+ 3

x – 2

\= 4d)

x – 1

+

x+2

+

x – 3

\= 14

Bất phương trình tích, thương. Bất phương trình bậc hai. Bấtp

hương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

1.

Bất phương trình tích

Trang 3