5 từ có chữ er ở cuối năm 2022

1. Giới thiệu
Hậu tố đứng cuối một từ. Ví dụ, chúng ta có thể thêm hậu tố ment vào động từ state để tạo thành statement. Đôi khi có sự thay đổi về trọng âm và nguyên âm, ví dụ: courage /'kʌdiʒ/ --> courageous /kə'reidʒəs/ (can đảm). Đôi khi, có thêm âm khác, ví dụ: possible /ˈpɒsəbl/ --> possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (khả năng), apply /əˈplaɪ/--> application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (ứng tuyển).
Không phải tất cả các kết hợp đều có thể. Chúng ta có thể nói statement (tuyên bố), amusement (sự giải trí), punishment (sự trừng phạt), v.v., nhưng chúng ta không thể thêm ment vào tất cả các động từ. Chúng ta phải học chúng như những từ mới.

2. Danh từ trừu tượng
Một số hậu tố phổ biến trong danh từ trừu tượng là ment, tion/sion, ance/ence, ty, ness và ing. Chúng ta có thể sử dụng một danh từ trừu tượng trong quá trình thành lập danh từ từ động từ hoặc tính từ. 
They agreed. (Họ đã đồng ý.) --> their agreement (thỏa thuận của họ)

a. Động từ + ment: payment (thanh toán), movement (phong trào), government (chính phủ), arrangement (sắp xếp), development (phát triển)

b. Động từ + ion/tion/ation/ition: correct --> correction (điều chỉnh, sửa chữa), discuss --> discussion (thảo luận), produce --> production (sản xuất), inform --> information (thông báo, thông tin), invite --> invitation (mời), add --> addition (thêm vào), repeat --> repetition (lặp lại)

c. Động từ với d/t  sion: decide --> decision (quyết định), permit --> permission (cho phép)

d. Động từ + ance/ence: performance (sự biểu diễn), acceptance (sự chấp nhận), existance (sự tồn tại), preference (sự thích hơn)

e. Tính từ có ent --> ence: silent --> silence (im lặng)
Những từ khác là absence (sự vắng mặt), intelligence (trí thông minh), independence (nền độc lập), violence (bạo lực).
Ví dụ về ant --> ance là distance (khoảng cách), importance (sự quan trọng)

f. Tính từ + ty/ity: certainty (sự chắc chắn), royalty (lòng trung thành), stupidity (sự ngu ngốc), nationality (quốc tịch), security (an ninh)

g. Tính từ + ness: happiness (niềm hạnh phúc), illness (ốm), freshness (sự tươi mới), forgetfulness (tính hay quên), blindness (sự mù quáng)

h. Động từ + ing: a building (tòa nhà), my feelings (cảm xúc)

3. Danh từ chỉ người

a. Động từ + er/or: walker (người đi bộ), owner (chủ sở hữu), builder (nhà thầu), driver (tài xế), doctor (bác sĩ), editor (biên tập viên)
Có rất nhiều danh từ như vậy, đặc biệt là với er.
LƯU Ý Chúng ta cũng sử dụng er trong danh từ cho sự vật, đặc biệt là máy móc, ví dụ a computer (máy tính), a food mixer (máy trộn thực phẩm).

b. Danh từ/Động từ/Tính từ + ist: journalist (nhà báo), motorist (người lái xe), nationalist (người theo chủ nghĩa dân tộc), tourist (khách du lịch)
LƯU Ý Chúng ta có thể sử dụng ism để tạo thành một danh từ trừu tượng, ví dụ: journalism (báo chí), nationalism (chủ nghĩa dân tộc).

c. Động từ + ant/ent: applicant (ứng viên), assistant (phụ tá), inhabitant (dân cư), servant (nô lệ, người hầu), student (học sinh, sinh viên)

d. Danh từ + an/ian: republician (đảng viên), electrician (thợ điện), historian (nhà sử học), musician (nhạc sĩ)

e. Danh từ + ess: waitress (nữ bồi bàn), actress (nữ diễn vên), hostess (nữ chủ nhà, tiếp viên), stewardess (nữ tiếp viên hàng không), princess (công chúa)

GHI CHÚ
a. Hầu hết các danh từ chỉ người có thể có nghĩa là nam hoặc nữ, vì vậy friends (bạn bè), student (học sinh, sinh viên), doctors (bác sĩ), motorist (lái xe máy) vv bao gồm cả hai giới. Nếu chúng ta cần nói giới tính nào, chúng ta nói: her boy-friend (bạn trai của cô ấy), female student (học sinh nữ), women doctor (nữ bác sĩ). Một số từ dùng với các mối quan hệ gia đình là khác nhau cho nam/nữ: husband/wife (chồng/vợ), father/mother (cha/mẹ), son/daughter (con trai/con gái), brother/sister (anh/chị), uncle/aunt (chú/dì). Chúng ta cũng thường tạo ra sự khác biệt giữa nam/nữ với waiter/waitress (bồi bàn nam/nữ) và những ví dụ với ess ở trên. Nhưng một số từ khác với ess ít phổ biến hơn và hiện được xem là phân biệt giới tính. Người quản lý có thể là nam hoặc nữ, do đó thường không cần dùng manager/manageress.

b. Ngoài ra còn có hậu tố man /mæn/, từ tương đương cho nữ là woman, ví dụ: 'postman/postwoman (nhân viên bưu điện). Tương tự với policeman (cảnh sát), businessman (doanh nhân), chairman (chủ tịch), salesman (nhân viên bán hàng), spokesman (phát ngôn viên). Một trong số đó bây giờ được coi là phân biệt giới tính, đặc biệt là trong ngữ cảnh kinh doanh, và chúng ta có thể nói business executive (nhà điều hành kinh doanh), chairperson/chair (chủ tịch), salesperson/sales representative (nhân viên bán hàng/đại diện bán hàng), spokesperson (người phát ngôn), mặc dù hậu tố person vẫn không được mọi người chấp nhận.


f. Động từ + ee: employee (nhân viên), payee (người được trả tiền), interviewee (người được phỏng vấn)
Hậu tố này thường có nghĩa thụ động. So sánh er và ee.
The company is the biggest employer in the town. It has two thousand employees/workers.
(Công ty là nhà tuyển dụng lớn nhất trong thị trấn. Nó có hai nghìn công nhân.)

4. Động từ
a. Tính từ + ize: modernize (hiện đại hóa), popularize (phổ biến hóa), centralize (tập trung hóa), privatize (tư nhân hóa), legalize (hợp pháp hóa)
Có nhiều động từ như vậy được hình thành từ tính từ trừu tượng.

b. Tính từ + en: shorten (rút ngắn), widen (mở rộng), brighten (làm sáng), harden (làm cứng), loosen (nới lỏng)
Những động từ này được hình thành từ tính từ cụ thể.


5. Tính từ

a. Danh từ + al: national (thuộc về quốc gia), industrial (thuộc về công nghiệp), cultural (thuộc về văn hóa), additional (thêm), original (nguyên bản)

b. Danh từ + ic: heroic (anh hùng), artistic (nghệ sĩ), photographic (liên quan đến chụp hình ), energetic (giàu năng lượng)

c. Động từ/Danh từ + ive: active (chủ động), effective (hiệu quả), exclusive (độc quyền), informative (nhiều thông tin), expensive (đắt)

d. Danh từ + ful: careful (cẩn thận), hopeful (hi vọng), peaceful (thanh bình), beautiful (đẹp), harmful (có hại)
CHÚ THÍCH Các tính từ này kết thúc bằng một chữ l, nhưng các trạng từ có hai, ví dụ carefully (cẩn thận)

e. Danh từ + less: careless (cẩu thả), hopeless (vô vọng), worthless (vô giá trị), powerless (bất lực)
Less có nghĩa là 'không có'. Painful (đau đớn) và painless (không đau) là đối nghịch.

f. Danh từ + ous: dangerous (nguy hiểm), luxurious (xa hoa), famous (nổi tiếng), courageous (can đảm)

g. Danh từ + y: salty (mặn), healthy (khỏe mạnh), thirsty (khát), wealthy (giàu có), greedy (tham lam)

h. Danh từ + ly: friendly (thân thiện), costly (tốn kém), cowadly (hèn nhát), neighbourly (hàng xóm), monthly (hàng tháng)

i. Động từ + able/ible: eatable (có thể ăn được), manageable (có thể quản lý), excusable (có thể tha thứ được), acceptable (có thể chấp nhận được), comprehensible (dễ hiểu), defensible (có thể phòng thủ được)
Những từ này có nghĩa là một cái gì đó 'có thể thực hiện được'.
This sweater is washable. (= It can be washed.)
(Áo len này có thể giặt được.)
Nhưng không phải tất cả các tính từ có able/ible đều có nghĩa này, ví dụ. pleasurable (= giving pleasure) (vừa lòng), valuable (= worth a lot) (có giá trị).

j. Động từ + ing: exciting (thú vị), fascinating (hấp dẫn)

k. Động từ + ed: excited (phấn khích), fascinated (mê hoặc)


6. Trạng từ
Nhiều trạng từ được thành lập từ một tính từ + ly, ví dụ: quickly (nhanh)

Sử dụng những gợi ý của chúng tôi để giải quyết hàng ngày.Dưới đây là tất cả các từ 5 chữ cái kết thúc bằng er.

5 từ có chữ er ở cuối năm 2022

Có gần mười ba ngàn dự đoán từ năm chữ cái có thể trong Wordle.Đó là một nhóm từ tốt đẹp để lựa chọn khi bạn bắt đầu, nhưng lựa chọn của bạn hẹp và mọi thứ trở nên khó khăn hơn khi trò chơi tiến triển.Nếu bạn xoay sở để khóa trong hai chữ cái cuối cùng nhưng đang đấu tranh để nghĩ về bất kỳ từ nào, đừng sợ, chúng tôi ở đây để giúp đỡ.Kiểm tra một số gợi ý wordle hữu ích trong đó các chữ cái cuối cùng là er, bên dưới. & Nbsp;ER, below. 

Danh sách từ của chúng tôi lấy từ Từ điển Wordle, vì vậy tất cả các gợi ý ở đây sẽ là những dự đoán hợp lệ trong Wordle.Nếu bạn muốn trợ giúp cụ thể hơn, bạn có thể sử dụng công cụ Wordle Helper của chúng tôi.Sử dụng công cụ của chúng tôi, bạn có thể nhận được các đề xuất từ bằng cách nhập trạng thái hiện tại của trò chơi, bao gồm các chữ cái bạn đoán trong các vị trí chính xác và sai. & NBSP;

5 chữ cái kết thúc trong ER

Dưới đây là danh sách tất cả các từ năm chữ cái tiềm năng bạn có thể sử dụng trong Wordle, có ER ở hai vị trí cuối cùng.ER in the last two positions.

  • tuyệt đối
  • Cùi
  • Yoker
  • GOFER
  • Goier
  • Osier
  • niter
  • người cho
  • Pheer
  • Luger
  • Curer
  • dầu mỏ
  • Niner
  • Oater
  • tinh khiết hơn
  • người Oncer
  • Mới hơn
  • Peter
  • loper
  • Fleer
  • Paver
  • chất xơ
  • Muser
  • Laker
  • naker
  • máy trộn
  • Muter
  • Shier
  • Ocher
  • Coyer
  • Saker
  • người ăn
  • người liều
  • cưa
  • Sefer
  • Boner
  • ban cho
  • Đổi
  • Sider
  • Maser
  • người cô đơn
  • Shyer
  • Fumer
  • Jiver
  • Agger
  • plyer
  • lớp
  • người trả tiền
  • Rower
  • ROPER
  • Goner
  • giày giày
  • Sweer
  • Viler
  • khác
  • Tamer
  • Chỉ thị
  • côn
  • ASTER
  • Roger
  • Nixer
  • người làm phim
  • Merer
  • porer
  • người lái xe đạp
  • Taber
  • máy nhắn tin
  • Alder
  • Doter
  • dỗ dành
  • Raver
  • Hayer
  • lít
  • lót
  • theo
  • chẳng bao giờ
  • haler
  • hăng hái
  • sảnh
  • Emmer
  • Máy sấy
  • Mater
  • nồi chiên
  • người nhận
  • Macer
  • Phục vụ
  • Inker
  • Crier
  • người sửa chữa
  • Urger
  • Gater
  • Joker
  • Ember
  • cái thước kẻ
  • Leger
  • Dreer
  • người giả mạo
  • Hexer
  • đi vào
  • miter
  • Fayer
  • Ender
  • Diner
  • fouer
  • suy luận
  • Moner
  • Keyer
  • chủ nhân
  • người bán đồ
  • Serer
  • doker
  • Viner
  • waker
  • edger
  • tay đua
  • faver
  • người đi bộ đường dài
  • hiếm hơn
  • sau
  • Wrier
  • Skeer
  • sizer
  • este
  • sức mạnh
  • Zoner
  • ghét
  • máy cắt cỏ
  • RIMER
  • Fiver
  • GLUER
  • gieo
  • vower
  • cuộc đánh cá
  • Gayer
  • Cuber
  • Liker
  • tòa tháp
  • Siler
  • người yêu
  • Laver
  • mực toner
  • Speer
  • Jager
  • PUKER
  • Ruder
  • Firer
  • Mét
  • thợ làm bánh
  • Cyder
  • Wiver
  • Sayer
  • Twyer
  • cho biết
  • Giber
  • Võ sĩ quyền Anh
  • Người chăm sóc
  • bài xì phé
  • Riper
  • KITER
  • Vaper
  • người lái
  • xa hơn
  • Dover
  • người mua
  • Opter
  • ngớ ngẩn
  • aiver
  • Che
  • Esker
  • trật tự
  • phục vụ
  • Yarer
  • hoãn lại
  • Barer
  • Caper
  • Eider
  • hẹn giờ
  • Dicer
  • NEper
  • con sông
  • Lacer
  • thanh kiếm
  • người đứng đầu
  • giấy
  • Spaer
  • kẻ thua cuộc
  • chôn cất
  • súng điện
  • HYPER
  • Bãi cà ri
  • cống
  • Corer
  • người gay gắt
  • Oaker
  • Ferer
  • hider
  • Aimer
  • Baser
  • người đánh thuế
  • Homer
  • sâu đục thân
  • Tuyer
  • lập trình viên
  • noter
  • thu mình lại
  • đồ chơi
  • Luxer
  • Gazer
  • ống đứng
  • parer
  • bộ điều chỉnh
  • Pawer
  • Moper
  • Bower
  • Ceder
  • Vomer
  • trung thực
  • người xấu
  • phi công
  • Waxer
  • thợ mỏ
  • Haver
  • Geyer
  • pryer
  • BITER
  • Waler
  • Dưới
  • SAGER
  • Elver
  • máy sấy khô
  • Lamer
  • laser
  • chuẩn độ
  • Spier
  • Blaer
  • Koker
  • thấp hơn
  • tawer
  • Sự phẫn nộ
  • Bên ngoài
  • sốt
  • Owler
  • fader
  • người trợt tuyết
  • Yager
  • Poser
  • răn đe
  • Weber
  • người thử
  • người hỏi
  • tiết kiệm
  • Prier
  • TILER
  • game thủ
  • người làm phiền
  • Viver
  • loét
  • Laxer
  • phi công
  • ryper
  • baler
  • Saser
  • khỏa thân
  • dễ thương hơn
  • pucer
  • Odder
  • Bluer
  • WKER
  • Syker
  • Dater
  • Spuer
  • thay đổi
  • bên trong
  • Mazer
  • Gager
  • Raper
  • Aider
  • hai người
  • Ricer
  • Raser
  • động cơ
  • Acker
  • máy bay
  • SIKER
  • Upter
  • Liber
  • Taler
  • lung lay
  • Namer
  • màu hổ phách
  • đòn bẩy
  • gomer
  • lớn hơn
  • Gan
  • Sorer
  • chỉ đạo
  • Lawer
  • wooer
  • thợ lặn
  • người gợi cảm
  • Jiber
  • icker
  • tốt hơn
  • SMIER
  • khăn lau
  • oller
  • Tuân thủ
  • người chơi
  • Heder
  • Slier
  • Sever
  • Vexer
  • Breer
  • Raker
  • umber
  • SOGER
  • nhà sản xuất
  • TOTER
  • Soler
  • Ocker
  • bay lượn
  • ether
  • queer
  • Honer
  • subber
  • Cager
  • Hoper
  • Caner
  • người điều hành
  • tờ rơi
  • máy khoan
  • khôn ngoan hơn
  • ôm
  • twier
  • tỉnh táo
  • cha
  • LAGER
  • dễ dàng hơn
  • Frier
  • LURER
  • mimer
  • Biner
  • Sixer
  • RAWER
  • Surer
  • người sống
  • Syver
  • Razer
  • Omber
  • Piper
  • caver
  • Ogler
  • Súng trường
  • Wader
  • eo
  • HAZER
  • Miler
  • Coper
  • Dozer
  • Egger
  • an toàn hơn
  • Liger
  • nhạt hơn
  • nước
  • Slyer
  • người phát sóng
  • Tyler
  • Viper
  • super
  • Apter
  • wafer
  • chế nhạo
  • Lader
  • phi công
  • tốt hơn
  • BIDER
  • đàn anh
  • rộng hơn
  • abler
  • mở ra
  • tự do hơn
  • reo hò
  • Oxter
  • Trier
  • bầu vú
  • Diker
  • Daker
  • khoai tây
  • Anker
  • Rager
  • cử tri
  • ICIER
  • Bever
  • con hổ
  • HEWER
  • Siver
  • thốt ra
  • Nigeria
  • Emeer
  • tweer
  • rái cá
  • Luser
  • comer
  • che
  • mạng
  • Roker
  • tham khảo
  • ormer
  • Poler
  • sau đó
  • Pacer
  • người doner
  • Áo giáp
  • GHI
  • Hirer
  • củ
  • ít hơn
  • Ameer
  • Bayer
  • citer
  • Rover
  • Jaker
  • Cowder
  • Saner
  • Fifer
  • Feyer
  • rượu táo
  • mặt
  • darer
  • Brier
  • Dazer
  • Sleer
  • Ofter
  • mờ hơn
  • Caber
  • lên lương
  • người khốn khổ
  • màu sắc
  • doper
  • phía trên
  • Seder
  • Noser
  • Piker

Không phải tất cả các từ được tạo ra bằng nhau khi nói đến wordle.Có những phương pháp bạn có thể sử dụng để chọn từ tốt nhất từ các gợi ý trên.Nguyên tắc chung là chọn các từ có nguyên âm và phụ âm phổ biến nhất trong đó.Ngoài ra, nó rất tốt để tránh những từ có chữ trùng trùng lặp.Bạn có thể sử dụng hướng dẫn từ bắt đầu Wordle của chúng tôi để giúp bạn ra ngoài.

Chúng tôi hy vọng danh sách các từ năm chữ cái của chúng tôi kết thúc bằng ER đã giúp trò chơi Wordle của bạn và bạn đã tìm ra từ hàng ngày.Kiểm tra các gợi ý wordle hữu ích khác cho các câu đố hàng ngày trong tương lai. & NBSP;ending with ER helped out your Wordle game, and you figured out the daily word. Check out other helpful Wordle hints for future daily puzzles. 

Một số từ 5 chữ cái với ER ở cuối là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng er..
hazer..
jaker..
joker..
mazer..
dazer..
dozer..
fixer..
gazer..

5 chữ cái nào bắt đầu bằng A và kết thúc bằng ER?

Nhận *a *er từ để giành chiến thắng trong trò chơi đã chọn của bạn.... 5 chữ cái trong danh sách từ ..

5 chữ cái nào có một ER?

5 chữ cái bắt đầu bằng er.

Những từ kết thúc bằng ER là gì?

troubleshooter..
troubleshooter..
interferometer..
diffractometer..
teletypewriter..
whippersnapper..
schlockmeister..
intervalometer..
demisemiquaver..