5 công ty hàng đầu có vốn hóa thị trường năm 2022

Vốn hóa là thuật ngữ chỉ tổng giá trị của công ty tại thời điểm hiện tại. Vốn hóa thị trường là một chỉ số mô tả về quy mô của một công ty và không đồng nhất với giá trị thực sự của công ty

Vốn hóa là thuật ngữ được sử dụng rất nhiều trong báo cáo tài chính và phân tích chứng khoán. Tỉ lệ vốn hóa thị trường của công ty được nhà đầu tư rất quan tâm. Hãy xem xét các yếu tố ảnh hưởng tới vốn hóa và 10 cổ phiếu có vốn hóa lớn nhất trên sàn chứng khoán hiện nay.

1. Vốn hóa là gì? Tỉ lệ vốn hóa là gì?

Vốn hóa là tổng giá trị của một công ty trong một thời điểm cụ thể. Trong thực tế, vốn hóa bao gồm tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành, nợ dài hạn và thu nhập được giữ lại tức là tổng số tiền phải bỏ ra để mua lại doanh nghiệp ở thời điểm hiện tại.

Khái niệm vốn hóa thị trường là tổng giá trị từ các loại vốn cổ phần mà công ty đang phát hành, hiểu một cách đơn giản là tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành trên sàn chứng khoán. Giá trị vốn hóa thị trường của một doanh nghiệp, công ty được tính bằng cách nhân số lượng cổ phiếu của công ty do các cổ đông nắm giữ với giá hiện tại của mỗi cổ phiếu.

5 công ty hàng đầu có vốn hóa thị trường năm 2022

Thuật ngữ vốn hóa rất quan trọng trong đầu tư chứng khoán

Bạn có thể áp dụng công thức sau để tính vốn hóa thị trường của một doanh nghiệp:

Vốn hóa thị trường = Giá 1 cổ phiếu x Tổng số lượng cổ phiếu đang lưu hành

Ví dụ: 

Công ty A có 60 triệu cổ phiếu đang lưu hành, mỗi cổ phiếu được bán với giá 30 ngàn đồng. Như vậy, giá trị vốn hóa thị trường của công ty A là 60 triệu x 30 ngàn đồng = 1.800 tỉ đồng.

Khi giá cổ phiếu tăng lên sẽ kéo theo giá trị vốn hóa thị trường của công ty tăng theo.

Thuật ngữ tỉ lệ vốn hóa (capitalization rate) khá quan trọng mà nhà đầu tư cần nắm được. Đây là khái niệm gắn với tỉ trọng của một loại vốn vay / cổ phần với tổng giá trị vốn hóa thị trường của doanh nghiệp.

Ở các công ty lớn thường có nhiều loại cổ phần và vốn vay, nhìn vào tỉ lệ vốn hóa có thể thấy sự quan trọng của mỗi loại cổ phần trong cơ cấu vốn của doanh nghiệp.

Chỉ số vốn hóa thị trường là mô tả về quy mô của một công ty, nhưng nó không đồng nhất với giá trị thực sự của công ty và cũng không phải giá trị vốn chủ sở hữu của một công ty mà chỉ đơn giản phản ánh tổng giá trị cổ phiếu của công ty đó.

Bên cạnh đó, cổ phiếu thường được thị trường định giá cao hơn hoặc thấp hơn giá trị thực, giá trị sổ sách, có nghĩa là giá thị trường chỉ xác định mức độ mà thị trường sẵn sàng trả cho cổ phiếu của nó.

2. Ý nghĩa và vai trò của vốn hóa thị trường

Giá trị vốn hóa thị trường vô cùng quan trọng vì thế bạn có thể thấy thuật ngữ này được nhắc đến trong các bản phân tích và báo cáo tài chính. Chỉ số này được dùng để đánh giá một doanh nghiệp.

5 công ty hàng đầu có vốn hóa thị trường năm 2022

Chỉ số giá trị vốn hóa nói lên vị thế của doanh nghiệp

Giá trị vốn hóa thể hiện vị thế của một doanh nghiệp trên thị trường. Thông thường, các doanh nghiệp đầu ngành, hoạt động lâu năm sẽ có giá trị vốn hóa cao.

Giá trị vốn hóa cho thấy tiềm năng tăng trưởng giá cổ phiếu của một doanh nghiệp. Các công ty có vốn hóa lớn thường sẽ có tốc độ tăng trưởng chậm, nhưng ổn định và mang lại lợi nhuận lâu dài. 

Những công ty có vốn hóa nhỏ thường mới được thành lập và chịu sự dẫn dắt của các doanh nghiệp dẫn đầu, chịu ảnh hưởng từ biến động thị trường. Bên cạnh đó, doanh nghiệp có vốn hóa tầm trung và nhỏ mặc dù tiềm năng phát triển giá cổ phiếu mạnh nhưng không đảm bảo tính chắc chắn và độ rủi ro cao.

Doanh nghiệp có giá trị vốn hóa lớn thường có tính thanh khoản cao và hạn chế rủi ro khi đầu tư. Chính vì vậy, nhiều nhà đầu tư rất quan tâm và luôn tìm kiếm những mã cổ phiếu của các công ty có giá trị vốn hóa lớn để đưa vào danh mục đầu tư của mình.

3. Các yếu tố ảnh hưởng tới vốn hóa thị trường

5 công ty hàng đầu có vốn hóa thị trường năm 2022

Giá trị vốn hóa của công ty luôn biến động theo giá cổ phiếu

Vốn hóa chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố, vì thế nó không cố định, mà biến động theo từng thời điểm. Hai yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự biến động vốn hóa thị trường là thị giá cổ phiếu và số lượng cổ phiếu đang lưu thông.

Giá cổ phiếu trên thị trường (thị giá): Do nhiều yếu tố (cung cầu, tình hình chính trị, kinh tế vĩ mô, hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty…) mà giá cổ phiếu liên tục biến động. Sự biến động của thị giá cổ phiếu là yếu tố quan trọng dẫn đến thay đổi giá trị vốn hóa thị trường của doanh nghiệp.

Số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trên thị trường chứng khoán cũng là yếu tố quan trọng quyết định giá trị vốn hóa của doanh nghiệp. Nếu giá cổ phiếu cố định thì doanh nghiệp có số lượng cổ phiếu đang lưu thông càng lớn thì giá trị vốn hóa càng cao.

Hoạt động phát hành thêm hoặc thu mua lại các cổ phiếu đã phát hành của doanh nghiệp cũng ảnh hưởng đến giá trị vốn hóa. Nếu doanh nghiệp phát hành thêm cổ phiếu thì vốn hóa của công ty tăng, ngược lại, nếu công ty mua lại cổ phiếu thì sẽ làm cho vốn hóa giảm.

4. 10 cổ phiếu có vốn hóa lớn nhất trên sàn chứng khoán Việt Nam

Những cổ phiếu có vốn hóa lớn nhất thị trường thuộc các doanh nghiệp lớn, dẫn đầu ngành, là nhóm Large cap hay Blue chip. Những cổ phiếu dạng này thường thu hút sức mua lớn do tính ổn định và mang lại thu nhập lâu dài cho nhà đầu tư. 

Ngoài ra còn nhiều doanh nghiệp trong rổ VN30 với vốn hóa lớn, uy tín thuộc các nhóm ngành và lĩnh vực đa dạng cũng đem lại tiềm năng đầu tư dài hạn, ổn định trên thị trường.

5 công ty hàng đầu có vốn hóa thị trường năm 2022

Tham khảo các công ty có vốn hóa lớn để đầu tư an toàn

Bạn có thể tham khảo top 10 cổ phiếu có vốn hóa lớn nhất thị trường Việt Nam hiện nay để nghiên cứu đưa vào danh mục đầu tư:

STT

Mã chứng khoán

Tên doanh nghiệp

Lĩnh vực hoạt động

Giá trị vốn hoá (Tỷ đồng)

1

VCB

Ngân hàng ngoại thương Việt Nam Vietcombank (TMCP)

Dịch vụ tài chính

385.450

2

VHM

Công ty cổ phần Vinhomes

Bất động sản

330.601

3

VIC

Tập đoàn Vingroup

Thương mại dịch vụ, công nghiệp, BĐS…

309.692

4

BID

Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam BIDV (TMCP)

Dịch vụ tài chính

220.046

5

GAS

Tổng công ty khí Việt Nam

Sản xuất dầu khí, bán lẻ sản phẩm dầu khí, dịch vụ dầu khí,

207.281

6

HPG

Tập đoàn Hòa Phát

Sản xuất ống thép, tôn mạ, thiết bị điện lạnh, nội thất…

201.729

7

TCB

Techcombank -

Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam (TMCP)

Dịch vụ tài chính

173.966

8

VNM

CTCP sữa Việt Nam Vinamilk

Dinh dưỡng, sữa, thực phẩm trẻ em, nước đóng chai, cà phê…

169.077

9

MSN

Công ty cổ phần tập đoàn Masan

Sản xuất và kinh doanh hàng tiêu dùng, đồ uống, nước tương, nước mắm…

167.872

10

VPB

VPbank - Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (TMCP)

Dịch vụ tài chính

165.372

5 công ty hàng đầu có vốn hóa thị trường năm 2022

Danh mục đầu tư nên có cả cổ phiếu vốn hóa lớn, trung bình và nhỏ

Đầu tư vào cổ phiếu của doanh nghiệp có vốn hóa cao thường đáng tin cậy hơn, có xu hướng rủi ro thấp hơn nhưng lợi nhuận sẽ không tăng đột biến. Vì vậy, việc đa dạng hóa các danh mục đầu tư sẽ đem lại hiệu quả, tối ưu lợi nhuận và rủi ro trong mức chấp nhận được. Đừng quên theo dõi TOPI mỗi ngày để trau dồi thêm các kiến thức về thị trường chứng khoán nhé!

Công ty Namelast Giá% CHG52 WKHIGH52 WKLOWMARKET CAP (RS. CR)
High52 wk
LowMarket Cap
(Rs. cr)Reliance

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.549,55 0.93 2,855,00 2.181,00 1,724,969,31 TCSTCS

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.549,55 0.93 2,855,00 2.181,00 1,724,969,31 TCSHDFC Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.549,55 0.93 2,855,00 2.181,00 1,724,969,31 TCSInfosys

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.549,55 0.93 2,855,00 2.181,00 1,724,969,31 TCSICICI Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.549,55 0.93 2,855,00 2.181,00 1,724,969,31 TCSHUL

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.549,55 0.93 2,855,00 2.181,00 1,724,969,31 TCSSBI

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.549,55 0.93 2,855,00 2.181,00 1,724,969,31 TCSBharti Airtel

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.193,05 0,95 4.045,50 2.926,00 1,168,353,40 Ngân hàng HDFCHDFC

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1,496.40 2.60 1,721.85 1,271.75 833,488.67 InfosysBajaj Finance

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.537,90 1.67 1.953,70 1.355.50 647,121.93 Ngân hàng ICICIITC

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

908,55 0,07 942,70 642.00 633,285,83 HULAdani Total Gas

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.548,05 0.90 2.733.00 1.901,80 598,687,60 SBIAdani Enterpris

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

573,80 0.53 586.10 425.00 512,094,22 Bharti AirtelLIC India

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

831.15 1.76 833.70 629.05 470,539,25 HDFCKotak Mahindra

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.469,75 2,89 3.021.10 2.026,55 448,835,23 Tài chính BajajAdani Trans

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

7.139,70 1.85 8,043,50 5.235,60 432,258.31 ITCAdani Green Ene

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

348.10 0.72 354.00 207.00 431,778.62 ADANI TOTAL GASAsian Paints

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.603,45 4,54 3,816.30 1.383.00 396,311.06 Adani EnterprisMaruti Suzuki

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3,346,35 0.62 3,883,70 1,411,05 394.933.60 Lic Ấn ĐộLarsen

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

604.00 1.86 949.00 588.00 382,029,86 Kotak MahindraHCL Tech

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.901,80 0.96 2.127,70 1.630.00 377,647.72 Adani TransAvenue Supermar

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3,346,95 2.09 4.238,55 1.652.00 373,349,82 Adani Green EneAxis Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.103.10 0,32 3.048.00 1.136,35 333,137,87 Sơn châu ÁBajaj Finserv

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.106,80 1.74 3.590,00 2.560,25 298.003,57 Maruti SuzukiTitan Company

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

9,525,55 0,33 9,768,65 6,540,00 287,747,87 LarsenSun Pharma

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.023,95 2.50 2.078.20 1.456,80 284,403,67 HCL TechWipro

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.041,60 1.17 1.359.00 875,65 282,655.36 Siêu nhân Đại lộNestle

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

4.322.20 0.46 5.178,55 3.185.10 279.981,18 Ngân hàng AXISUltraTechCement

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

905,85 0.32 919,95 618.10 278,315,95 Bajaj FinservAdani Ports

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.687,75 2.08 1,861,61 1,077,70 268,826.38 Công ty TitanONGC

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.753,05 0.64 2.790,00 1,827.15 244,411,97NTPC

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.017.00 2,75 1.027.10 733,95 244,012.37 WiproM&M

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

386,40 0.78 726.70 372,40 211.976.01 NestleJSW Steel

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

20.320.55 0.13 21.053.00 16.000.00 195.922,04Power Grid Corp

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

6.713.35 4.18 8.267.00 5.158.05 193,795,57 Cổng AdaniCoal India

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

823,05 0.35 987,90 652.05 177,790,24 OngcTata Motors

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

134,00 0.22 194,60 119,80 168,575,74 NTPCPidilite Ind

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

173.10 -0,60 176.15 118.00 167,849,29 M & MAdani Power

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.346,75 2.70 1.365,90 671.00 167,426,96 Thép JSWSBI Life Insura

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

674,00 0.56 789,95 520.10 162.920.66 Lưới điện CorpTata Steel

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

228.10 0.62 248.25 180.30 159,110.08 Than Ấn ĐộHind Zinc

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

245,90 0.63 247,85 139,20 151,541,49 Tata MotorsHDFC Life

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

412.60 0.67 536.50 366,05 137,035.46 Pidilite IndGrasim

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.590,00 1.10 2.916,85 1.988,60 131,649,43 Sức mạnh AdaniAmbuja Cements

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

334,60 0.44 432,80 93,60 129,053,18 SBI Life InsuraEicher Motors

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.268,25 1.24 1,339,55 1,003,60 126.915,51 Tata SteelVedanta

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

101,55 0,00 138,63 82,71 124,029,14 Hind kẽmSiemens

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

283,50 0,09 372,15 242,40 119,787,79 HDFC LifeBajaj Auto

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

540,35 1.93 725.00 497.30 116,126.86 GRASIMTech Mahindra

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.723,90 2,33 1.939,00 1.276,90 113.487.00 AMBUJA CementsDabur India

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

533.10 2.53 585,45 274.00 105,854,75 Động cơ E RichIOC

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3,854,40 3.01 3,864,70 2.110.00 105,404,25 VedantaDivis Labs

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

280,90 -1.39 440.75 206.10 104,416.12 SiemensDLF

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.923,55 0.18 3,136,80 2.023.15 104,113.54 BAJAJ AUTOCipla

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Hindalco

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Britannia

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1IndusInd Bank

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Adani Wilmar

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Godrej Consumer

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Hindustan Aeron

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1L&T Infotech

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Shree Cements

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1SBI Card

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Bharat Elec

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Bank of Baroda

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Havells India

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1SRF

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Dr Reddys Labs

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Bajaj Holdings

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1ICICI Prudentia

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Tata Power

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1TATA Cons. Prod

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Interglobe Avi

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Varun Beverages

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Marico

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1BPCL

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1United Spirits

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Apollo Hospital

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1ABB India

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1GAIL

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1IRCTC

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Chola Invest.

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1ICICI Lombard

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Berger Paints

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Mindtree

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Torrent Pharma

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Page Industries

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1JSW Energy

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1FSN E-Co Nykaa

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1UPL

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1TVS Motor

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Trent

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Zomato

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Hero Motocorp

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Tube Investment

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Canara Bank

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Patanjali Foods

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1Info Edge

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.167.15 1.06 1.179,90 850.00 94,1INDUS TOWERS

  • Thêm vào Watchtist
  • Thêm vào danh mục đầu tư

185.60 -0.96 305.55 181.15 50,018.03

5 công ty hàng đầu trên thế giới là gì?

Các công ty lớn nhất trên thế giới theo doanh thu là gì ?..
Walmart (WMT) - $ 576 tỷ ..
Amazon (AMZN) - $ 486 tỷ ..
Petro Trung Quốc (PTR) - $ 443 tỷ ..
Saudi Aramco (2222.SR) - 394 tỷ USD ..
Apple, Inc. (AAPL) - $ 388 tỷ ..

Công ty nào có giới hạn thị trường cao nhất thế giới?

Ví dụ, công ty lớn nhất theo thị trường là Apple, trong khi về doanh thu, nhà bán lẻ đa quốc gia Mỹ Walmart được xếp hạng là công ty lớn nhất thế giới.Dưới đây là 10 công ty hàng đầu thế giới bởi giới hạn thị trường của họ vào ngày 2 tháng 9 năm 2022.Apple, while in terms of revenue, American multinational retailer Walmart ranks as the largest company in the world. Here are the world's top 10 companies by their market cap as of 2nd September 2022.

Công ty nào có giới hạn thị trường lớn nhất vào năm 2022?

Apple là công ty số 1 thế giới vào ngày 7 tháng 1 năm 2022 với giá trị thị trường là 2825 tỷ USD.

3 công ty lớn nhất hàng đầu là gì?

Điều này có thể thấp hơn hoặc thậm chí vượt xa lợi nhuận tiềm năng ...
#1 Walmart Inc. (WMT).
#2 Trung Quốc Dầu khí & Hóa chất Corp (SNP).
#3 Amazon.com Inc. (AMZN).
#4 Công ty TNHH Petrochina (PTR).
#5 Apple Inc. (AAPL).
#6 CVS Health Corp (CVS).
#7 Royal Dutch Shell plc (Rds. A).
#8 Berkshire Hathaway Inc. (Brk. A).