3 4 cm3 bằng bao nhiêu dm3

Để chuyển đổi Centimét khối - Décimét khối

Centimét khối

Để chuyển đổi

công cụ chuyển đổi Décimét khối sang Centimét khối Dễ dàng chuyển đổi Centimét khối [cm3] sang [dm3] bằng công cụ trực tuyến đơn giản này.

Để chuyển đổi Décimét khối - Centimét khối

Décimét khối

Để chuyển đổi

công cụ chuyển đổi Centimét khối sang Décimét khối Dễ dàng chuyển đổi Décimét khối [dm3] sang [cm3] bằng công cụ trực tuyến đơn giản này.

Đổi 1m3 sang lít nước, dm3, cm3, mm3, đổi mét khối nước sang lít nước

- 1m3 [mét khối] = 1.000 lít

- 1m3 [mét khối] = 1.000 dm3

- 1m3 [mét khối] = 1.000.000 cm3

- 1m3 [mét khối] = 1.000.000.000 mm3

Nhập sốmét khối m3 cần chuyển đổi sang dm3, cm3, mm3

Browser not compatible.

Browser not compatible.

Cách đổi mét khối nước sang lít nước, đổi 1m3 sang lít nước, dm3, cm3, mm bằng công cụ trực tuyến

- Sử dụng Google để đổi mét khối sang lít nước

Bằng việc sử dụng Google để đổi mét khối sang lít nước, dm3, cm3, mm3, bạn có thể nhanh chóng tìm được thông tin quy đổi mong muốn dễ dàng nhất.

Bạn truy cập vào trang Google và nhập cú pháp sau đây để quy đổi mét khối sang lít nước, dm3, cm3, mm3. Quy đổi 1m3 sang lít nước.

"1m3 = liter" hoặc "1m3 to dm3", "1 m3 to cm3"; "1m3 to mm3"

Quy đổi 1m3 sang cm3 nước.

Quy đổi 1m3 sang mm3 nước.

- Sử dụng công cụ trực tuyến để đổi mét khối sang lít nước

Bạn có thể sử dụng công cụ trực tuyến ConvertWorld để chuyển đổi mét khối sang lít nước, dm3, cm3, mm3. Đây là một công cụ trực tuyến khá hữu dụng bởi có khả năng chuyển đổi cùng lúc nhiều đơn vị một cách dễ dàng.

Bước 1: Truy cập trang ConvertWorld Tại đây

Sau khi truy cập trang ConvertWorld, bạn lựa chọn mục Kích thước >Thể tích.

Bước 2: Chọn chỉ số m3 và nhập số muốn đổi m3 sang lít hoặc dm3, cm3, mm3. Tại đây bạn có thể tra cứu 1 m3 bằng bao nhiêu lít nước, dm3, cm3 hoặc mm3 dễ dàng. Hoặc nếu muốn tra cứu con số lớn hơn, bạn chỉ cần nhập giá trị tương ứng tại ô Tôi muốn chuyển đổi .

Trên đây là những hướng dẫn khá cụ thể mà Taimienphi.vn đã hướng dẫn cho bạn về cách chuyển đổi mét khối sang lit, cm3, dm3, mm3. Tất nhiên khi đã biết cách đổi 1 m3 bằng bao nhiêu lít nước, bạn dễ dàng có thể đổi mét khối sang lít với các đại lượng lớn hơn một cách dễ dàng.

Ngoài cách đổi m3 sang lit đã trở nên khá phổ biến khi đo thể tích, nếu bạn đang cần đo chiều dài và khoảng cách ở quy mô hẹp, ví dụ thiết kế xây dựng, nếu biết quy đổi m sang cm sẽ rất có lợi, bên cạnh đó, việc quy đổi m sang cm cũng được áp dụng khá nhiều trong các bài toán trong nhà trường hiện nay.

Nếu quan tâm tới các đại lượng trong đất đai, bạn hãy học thuộc công thức đổi 1 hecta sang m2 cũng như km2 để có những kinh nghiệm quý giá khi đo đạc đất của mình hoặc nơi mình làm việc, công thức đổi 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2 đã được Taimienphi giới thiệu khá chi tiết, chúc các bạn thành công!

  • 1 lít nước bằng bao nhiêu m3, bao nhiêu kg?
  • 1 feet khối bằng bao nhiêu m3

Chuyển đổi m3 bằng bao nhiêu lít thường được áp dụng khá khổ biến trong các bài toán tính thể tính nước hoặc dung dịch, mặc dù vậy không phải ai cũng nhớ công thức quy đổi m3 sang lít bằng bao nhiêu và khi áp dụng với các đơn vị lớn hơn sẽ như thế nào. Taimienphi.vn sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này dễ dàng thông qua chỉ dẫn bài viết.

1cc bằng bao nhiêu ml, lít 1 Mẫu bằng bao nhiêu sào, bao nhiêu Mét vuông? Bắc, Trung, Nam 1 lít bằng bao nhiêu kg 1 ml, 100ml bằng bao nhiêu lít 5000 mét vuông bằng bao nhiêu hecta, đổi 5000m2 sang ha 1 ha bằng bao nhiêu mét vuông m2

đề ôn cuối năm lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [62.2 KB, 8 trang ]

...........................................................................
ĐỀ 1:
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Chữ số 5 trong số 214,052 có giá trị là:
A. 5

B.

5
10

C.

5
100

D.

5
1000

Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a] 3256,34 + 428,5
b] 576,4 – 59,28
c] 65,04 × 1,5
d] 125,76 : 1,6
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................


Câu 3: Điền dấu < ; > ;= thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5,009 m2 .......... 5,01 dm2

b/ 11 389 cm2 ....... 11,39 dm2

c/ 8 m2 25 dm2 ......... 8, 25 m2

d/ 20m2 536 cm2 ........ 205360 cm2

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a]

4,3 m3 = …………….. dm3

b]

793 dm3 = ….. ……..…m3

58 m3 41 dm3 = ….. .……….. dm3
47,21 dm3 = ………..dm3………… cm3

Câu 5: Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 6 cm là
A. 30cm 2

B. 26 cm3

C. 240cm2

D. 240cm3


Câu 6: Thể tích của hình lập phương có cạnh 8 là :………………………………………………..
Câu 7 : Tỉ số phần trăm của 78 và 52 là:
A. 1,5 %

B. 15 %

C. 150 %

D. 1500 %

Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a.

0,5 x 9,6 x 2

b. 2, 5 x 7,8 x 4

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 9: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ
và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 10Một người chạy từ điểm A đến điểm B và từ điểm B quay về từ điểm A hết 8 phút, biết

khoảng cách giữa hai điểm A và B là 1200 mét .Tính vận tốc của người đó bằng mét/giây?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………….
ĐỀ 2: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng nhất:


Câu 1. Phần thập phân của số 214,052 là:
A. 214

B.

52
10

C.

52
100

D.

52
1000

Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a] 120,61 + 97,485

b] 63,21 - 14,753

c] 67,8 x 2,45

d] 51,648 : 6,4



.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 3: Điền chữ Đ trước câu dung chữ S trước câu S vào ô trống:
a.

65 000 m2 = 6,5 ha

b/ 7,26 dm3 = 7026 cm3

c. 9,2 km2 > 9 km2 20 ha

d/ 6 m3 272 dm3 < 7, 412 dm3

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
5,8 m3 = ….. .……….. dm3

a. 36m 8dm = . . . . . . . . . . m
b. 7,93 dm3 = ….. …dm3 ……….

cm3

47,2 dm2 = ………..….. dam2

Câu 5: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 6 cm
là : A. 156 cm 2


B. 80 cm2

C. 236 cm2

D. 392 cm2

Câu 6 : Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 10 cm: ………..
Câu 7 : Một huyện có 320 ha đất trồng cây cà phê và 480 ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất
trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?
A. 1,5 %

B. 15 %

C. 150 %

D. 1500 %

Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
c] 9,65 x 0,4 x 2,5

b. 7,38 x 1,25 x 80

c.

5
7
2
x
x
4 13


25

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 9: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7giờ và đến tỉnh B lúc 9 giờ 45 phút, trên đường đi nghỉ dọc đường
mất 45 phút. Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 124 km. Tính vận tốc của ôtô đó?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Câu 10: Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/h. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô
cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54 km/h. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 3: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng nhất:


Câu 1: Chữ số 5 trong số 123,587 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a] a/ 355,23 + 347,56


b/ 479,25 – 367,18

c/ 28,5 x 4,3

d/ 24,5 : 7

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 3: Tong bể có 32,5 m3 nước. Vậy trong bể có ……….lít nước.
A. 32,5 lít

B. 3250 lít

C. 32500 lít

D. 325000 lít

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 55 ha 17 dm2 = ..........ha

1,969 dm3 = ….. .……….. cm3

b. 5,216 m3 = ….. …dm3

1367,2 dm2 = ………..….. dam2

Câu 5: Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm, chiều cao 6 cm là :


A. 100 cm3

B. 120 cm3

C. 140cm3

D. 240cm3

Câu 6 : Một tổ sản xuất làm được 1200 sản phẩm, trong đó anh Ba làm được 126 sản phẩm. Hỏi anh
Ba làm được bao nhiêu phần trăm số sản phẩm của tổ?
A. 0,105 %

B. 1,05 %

C. 10,5 %

D. 105 %

Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
d]

21 22
68
x
x
11 17
63

b.


5
7
26
x
x
14 13
25

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 8: Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng
đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Câu 9: Hai xe máy xuất phát từ hai thị trấn A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau , xe từ
A đi với vận tốc hơn xe đi từ B là 4km/giờ .Hai xe cùng chạy trong 2 giờ thì gặp nhau .Hỏi
mỗi xe đi với vận tốc bằng bao nhiêu ?biết hai thị trấn A và B cách nhau 120 km.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

ĐỀ 4: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng nhất:


Câu 1 : Chữ số 7 trong số 264,073 có giá trị là:
A. 7

B.



7
100

C.

7
10

D.

7
1000

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

79,08 + 36,5

b] 3,09 – 0,53

c]52,8 × 6,3

d] 81,92 : 32

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 3: Đọc số đo sau:


a. 2010 cm3 :………………………………………………………………………………………
b.

5
dm3 : ………………………………………………………………………………………
100

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
c. 9,4 km2 = ..........ha

3 m3 2 dm3 = ….. .……….. dm3

1 3
m = ….. …dm3
4

13 m2 4 dm2 = ………..….. m2

d.

Câu 5: Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,5 cm là:
A.6,25 cm3

B. 15,625 cm3

C. 15,625 cm2

D. 6,25 cm3

Câu 6 : Công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật : ……………………………………………



Câu 7: Trong 60kg nước biển có 2,1kg muối. Tìm tỉ số phần trăm của lượng muối có trong
nước biển?
A. 0,035%

B. 0,35%

C. 3,5 %

D. 35%

Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 34,3 x 5 x 0,4
b. 0,25 x 40 x 9,84
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 9: Một xe máy đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Xe máy đi với vận tốc 45
km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Câu 10: Một người dự định đi từ A đến B trong thời gian 6 giờ. Nhưng khi đi người đó đi với vận tốc
gấp 3 lần so với vận tốc dự định. Hỏi người đó đã đi từ A đến B hết bao nhiêu thời gian?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 5: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 : Số thập phân gồm năm mươi đơn vị, 1 phần mười, 3 phần nghìn được viết là:
A. 50,13


B. 5, 103
C. 50, 013
D. 50, 103


Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a. 358,45 + 69,159

b] 357,25 - 147,9

c] 35,89 x 2,8

d] 9,52 : 6,8

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 3: 3m3 5dm3 = …………………… dm3
A. 3005
B. 350
C. 3500
D. 305
Câu 4: Một đội bóng đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như vậy, tỉ số phần trăm các trận thắng của
đội là :
A. 12 %
B. 32 %
C. 40 %
D. 60 %


Câu 5: Người ta muốn làm một chiếc hộp hình lập phương có cạnh 12m thì cần bao nhiêu giấy?
A. 8m64cm
B. 864m2
C. 72dm2
D. 72m2
Câu 6 : Thể tích của hình lập phương có cạnh 5 cm là:
A. 25 cm3

B. 100 cm3

C. 125 cm2

D. 150 cm3

Câu 7 : So sánh các số đo sau :
a.

12345 3
m ………….. 12,345 m3
1000

b. 894,23 m2 …………… 89,462 dam2

Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 2,5 x 7,8 x 4

b. 0,25 x 40 x 9,84

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................


Câu 9: Quãng đường từ Mỹ Tho – Tân An dài 24 km. Trên đường đi từ Mỹ Tho đến Tân An, một
người đi bộ được 4 km rồi tiếp tục đi xe máy trong nửa giờ thì đến Tân An. Tính vận tốc của xe máy.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Hai thành phố cách nhau 208,5km, một xe máy đi từ Thành phố A đến Thành phố B với vận
tốc là 38,6 km/h. Một ô tô khởi hành cùng một lúc với xe máy đi từ Thành phố B đến Thành phố A
với vận tốc 44,8km/h. Hỏi sau mấy giờ xe máy và ô tô gặp nhau?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

ĐỀ 6: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 : Chữ số 7 trong số 123,827 có giá trị là:


A. 7

B.

7
100

C.

7
10


D.

7
1000

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

79,08 + 36,5

b] 9,16 – 5,841

c] 8,36 × 0,2

d] 7595 : 35

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 3: Câu 3: Điền chữ Đ trước câu dung chữ S trước câu S vào ô trống:
a] 34 m2 > 340 dm 2

;

b] 6789 cm3 < 12 dm3

c] 12 dm2 3 cm2 =

;



d] 4m3 22 dm3 = 4,022 m3

1230 cm2

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.0,89 dam2 = ..........ha

b.8 dm3 2 cm3 = ….. .……….. dm3

c.3,4 m3 = ….. …dm3

d.27 m2 19 dm2 = ………..….. dm2

Câu 5: Người ta muốn làm một chiếc hộp hình lập phương có cạnh 6 dm thì cần bao nhiêu giấy?
A. 36dm2
B. 216 dm2
C. 36 dm
D. 216 m
Câu 6 : Mai làm một cái hồ cá hình lập phương. Biết khi đổ vào hồ 40 lít nước thì đầy

1
hồ. Thể tích
3

của hồ đó là : ……………………………………………………………………………………………

Câu7 : Trường tiểu học A có tất cả 636 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 159 em. Hãy tính
tỉ số phần trăm của số học sinh nam và học sinh toàn trường:………………………………….
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:


a. 21,3 x 5 x 0,2

b. 2,5 x 40 x 43,26

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 9: Một xe máy đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 9 giờ 45 phút. Xe máy đi với vận tốc 40
km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Câu 10: Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/h. Cùng lúc đó một người đi xe máy từ A
cách B 48 km với vận tốc 36 km/h đuổi theo xe đạp. Hỏi sau bao lâu thì xe máy đuổi kịp xe đạp?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN TOÁN 5 CUỐI NĂM
Câu 1. [1 điểm] C.

5
100

Câu 2.[1 điểm] C.1812
Câu 3: [1 điểm] C. 0,4
Câu 4: [2 điểm] a. 3684,84
Câu 5: [1 điểm]
a/ 5,009 < 5,01


c/ 0,825 > 0,815

b. 517,12
b/ 11,389 < 11,39
d/ 20,5 = 20,500

c. 97,56

d. 78,6


Câu 6: [1 điểm]
a] 3 ngày 4 giờ = 76 giờ
b] 1,2 giờ = 72 phút
Câu 7: [1 điểm] D. 240cm3
Câu 8: [2 điểm]
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A dến tỉnh B kể cả thời gian nghỉ là:
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút
[ 0,5 ]
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B không kể thời gian nghỉ là :
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút [ 0,5 ]
Đổi : 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
[ 0,5 ]
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là :
48 × 4,5 = 216 [ km ]
[ 0,5 ]
Đáp số : 216km




Video liên quan

Chủ Đề