Xử phạt tiếng Trung là gì
Quan hệ quốc tế ngày càng được mở rộng kéo theo hệ thống những văn bản pháp luật ngày càng được thay đổi để phù hợp hơn với pháp luật quốc tế. Việt Nam là nước láng giềng với Trung Quốc và là đối tác chính trong buôn bán, kinh doanh hàng hóa nhiều năm nay. Chính vì vậy mà trong quá trình hợp tác pháp luật đóng vai trò rất quan trọng. Những nhân viên ngành luật hiện nay ngoài tiếng Anh là ngôn ngữ chính thì thường có xu hướng học tập cả tiếng Trung để có thể soạn thảo những hợp đồng quốc tế thuận tiện hơn. Hôm nay, Tiengtrung.com sẽ giới thiệu cho các bạn một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành luật nha để các bạn có thể trau dồi thêm Từ vựng tiếng Trung về tố tụng缓刑犯Huǎnxíng fàn: phạm nhân án treo 在逃犯Zài táofàn: phạm nhân đang chạy trốn 刑事犯罪Xíngshì fànzuì: phạm tội hình sự 经济犯罪Jīngjì fànzuì: phạm tội kinh tế 初犯Chūfàn: phạm tội lần đầu 即决犯罪Jí jué fànzuì: phạm tội tiểu hình 重罪犯Zhòng zuìfàn: phạm trọng tội 判决Pànjué: phán quyết 反诉Fǎnsù: phản tố 法医Fǎyī: pháp y 法庭Fǎtíng: phiên tòa 审判室Shěnpàn shì: phòng xét xử 法官Fǎguān: quan tòa, chánh án 管制劳动Guǎnzhì láodòng: quản chế lao động 继承权Jìchéngquán: quyền thừa kế 出庭Chūtíng: ra tòa 即决裁定Jí jué cáidìng: sự kết án của chánh án không có sự tham gia của hội thẩm 胜诉Shèngsù: thắng kiện 私人侦探Sīrén zhēntàn: thám tử tư 首席法官Shǒuxí fǎguān: thẩm phán tối cao 刑期Xíngqí: thời gian thụ án 开庭期Kāitíng qí: thời gian tòa xét xử 主犯Zhǔfàn: thủ phạm chính 败诉Bàisù: thua kiện 书记员Shūjì yuán: thư ký 保释金Bǎoshì jīn: tiền bảo lãnh 罚金Fájīn: tiền phạt 合同条款 /Hétóng tiáokuǎn/: điều khoản hợp đồng 规定 /Guīdìng/: quy định 变更 /biàngēng/: biến đổi 解除 / jiě chú/ : Loại bỏ 强制 /qiángzhì.: cưỡng chế 法定期限届满 /fǎdìng qíxiàn jièmǎn/ : Hết thời hạn theo pháp luật 知悉 /zhīxī/ : biết rõ 传唤 /chuánhuàn/ : triệu tập 控告 /kònggào/ : tố cáo 申诉 /shēnsù/ : kiện 侮辱 /wǔrǔ/: xỉ nhục 办案机关 /bànàn jīguān/: cơ quan làm án 集收证据 /jí shōu zhèngjù/ : thu thập chứng cứ 隐匿 /yǐnnì/: ấn dấu 串供 /chuàngòng/: thông cung 伪造 /wèizào/: ngụy tạo 为证 /wèi zhèng/: chứng cứ giả 引诱 /yǐnyòu/ dẫn dụ, dẫn dắt 逐页签名 /zhú yè qiānmíng/: ký vào từng trang 应当 /yīngdāng/: phải, bắt buộc phải 捺指引 /nà zhǐyǐn/: lấy dấu vân tay 提取 /tíqǔ/: rút ra 采集 /cǎijí/: thu thập 生物样本 /shēngwù yàngběn /: dạng mẫu sinh vật 笔录 /bǐlù/: ghi chép, bút lục Xem thêm từ vựng tiếng Trung về kinh doanh 海事法 /hǎi shì fǎ/: luật hàng hải 民法 /Mínfǎ/: luật dân sự 合资经营法 /Hézī jīngyíng fǎ / luật liên doanh 合同法 /Hétóng fǎ/ : luật hợp đồng 法令 /Fǎlìng/: pháp lệnh 法案 /Fǎàn/: dự luật Vậy là chúng mình đã tìm hiểu xong một số từ vựng tiếng Trung rồi đấy! Các bạn làm ngành luật đừng bỏ lỡ những từ vựng này nha! Cơ hội giúp các bạn có thể vươn xa ra quốc tế đấy! Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất Phạm Dương Châu Tiengtrung.vn |