Xem tiếng anh nghĩa là gì

Bởi Phil Dong

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi Phil Dong

Giới thiệu về cuốn sách này

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xém", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xém, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xém trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Cậu đã xém phải mất mạng.

You almost got yourself killed out there.

2. Xém chút nữa em lên đỉnh rồi.

I was so close.

3. Xém tí nữa là tự cắn lưỡi.

I almost bit my tongue off.

4. ... Terence và tớ xém tí nữa là không thoát được khỏi con tàu của bọn hải tặc.

... Terence and I barely escaped the pirate ship!

5. Và trong ít nhất một vài trường hợp, chiến tranh cũng đã xém giết chết tôi.

And on at least a couple of occasions, war has very nearly killed me as well.

6. Rồi lần nữa, bà ấy không thèm mỉm cười từ khi con cá mập xém nuốt chửng tôi.

Then again, she hasn't cracked a smile since the day that shark almost devoured me.

7. Bà ấy hơi cháy xém chút, nhưng cho chân vào trước, nên không ai biết nếu đi giày đâu.

She got a bit singed, but she was going in feet first, so no one will be able to tell with her shoes on.

8. Bất chấp lời hứa hẹn ban đầu giữa đôi bên mà sự may rủi có rất ít tác dụng, và trong một dịp vào năm 1190 Isaakios xém tí nữa đã phải bỏ mạng nơi sa trường.

In spite of their promising start these ventures had little effect, and on one occasion in 1190 Isaac barely escaped with his life.

Video liên quan

Chủ Đề