Xe khách đường dài tiếng anh là gì

Stagecoach left the long distance express coach market in 1988 when it sold its operations to National Express.

Một số xe phục vụ tại bến xe khách đường dài là Biaramas, Suria Bus, và Borneo Highway Express.

Some of the buses serving at the long-distance bus station are Biaramas, Suria Bus, and Borneo Highway Express.

Một số xe khách cỡ nhỏ cũng di chuyển hàng ngày tới Tsetserleg, nhưng độ tin cậy thấp hơn.

Small microbuses also travel daily to Tsetserleg, but are much less reliable.

Các phương tiện giao thông gồm có xe khách nhưng nhiều sum nông thôn không có đường giao thông.

Public transportation includes bus but many of the more rural sums are not on the mass transport lines.

Bến xe khách địa phương phục vụ khu vực đô thị, Sân bay Sibu, Sibu Jaya, Kanowit, và Sarikei.

The local bus station at the waterfront serves the town area, Sibu Airport, Sibu Jaya, Kanowit, and Sarikei.

Đột nhiên tên tôi được gọi, và tôi được chuyển sang chuyến xe khác—một chuyến xe khách bình thường.

Suddenly, my name was called out, and I was taken to a different train—a regular passenger train.

Vì hơn 90% xe khách được nhập khẩu, thường đã qua sử dụng, chúng không được thiết kế để sử dụng cục bộ.

Since over 90 percent of passenger cars are imported, often used, they're just not designed for local usage.

Ban đầu mức phí lên tới Mark Đông Đức 10 mỗi xe khách và 10 tới 50 cho xe tải, theo kích cỡ của chúng.

At first the toll amounted to 10 Ostmark per passenger car and 10 to 50 for trucks, depending on size.

Các dịch vụ xe khách tư nhân, taxi và jeep du lịch hoạt động trên khắp Sikkim, và cũng kết nối đến Siliguri.

Privately run bus, tourist taxi, and jeep services operate throughout Sikkim and also connect it to Siliguri.

Ở Topeka Bắc, xe chở khách là xe điện còn ở Topeka Nam là xe động cơ.

In North Topeka the street cars are electric, in South Topeka they are motor cars.

Sau một cuộc điều tra cạnh tranh, vào tháng 10 năm 2006, Stagecoach đã được hướng dẫn bán một số dịch vụ xe khách của Scotland.

After a competition enquiry, in October 2006 Stagecoach was instructed to sell some of the Scottish coach services.

Dịch vụ xe khách đường dài được điều hành bởi nhiều công ty khác nhau, hầu hết đều hợp tác thông qua NOR-WAY Bussekspress.

Long-haul coach services are operated by various companies, most of whom cooperate through NOR-WAY Bussekspress.

Ở Bắc Na Uy [chủ yếu từ Fauske và xa hơn về phía bắc] dịch vụ xe khách đường dài được điều hành bởi các hạt.

In Northern Norway [mostly from Fauske and further north] long-haul buses are operated by the counties.

Oxford Tube - một dịch vụ xe khách tốc hành cung cấp các dịch vụ 24 giờ tần suất cao đến London, được điều hành bởi Stagecoach Oxfordshire.

Oxford Tube – an express coach service offering high frequency 24-hour services to London, operated by Stagecoach Oxfordshire.

Doanh thu xe khách của hầu hết các hãng [ngoại trừ sản phẩm của Chrysler] đã được phục hồi trong 2 năm triển khai từ khủng hoàng năm 1973.

Sales of large sedans for most makes [except Chrysler products] recovered within two model years of the 1973 crisis.

Tập đoàn Stagecoach plc [LSE:SGC] là một tập đoàn vận tải quốc tế vận hành xe buýt, xe lửa, xe điện và xe khách tốc hành.

Stagecoach Group plc [LSE: SGC] is an international transport group operating buses, trains, trams and express coaches.

Kuwait có trên 2 triệu xe chở khách, và 500.000 taxi, bus và xe tải được sử dụng.

There are more than 2 million passenger cars, and 500,000 commercial taxis, buses, and trucks in use.

Xe khách “Coach” là một phương tiện vận chuyển đường bộ chuyên dụng để vận chuyển đông đảo hành khách.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “xe khách” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Bus: Xe buýt
  2. Motorcoach: Xe khách
  3. Coach bus: Xe khách
  4. Passenger bus: Xe chở khách
  5. Tour bus: Xe khách du lịch
  6. Charter bus: Xe khách thuê
  7. Transit bus: Xe khách công cộng
  8. Shuttle bus: Xe đưa đón khách
  9. Long-distance bus: Xe khách dài tuyến
  10. Intercity bus: Xe khách liên thành phố

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Coach” với nghĩa là “xe khách” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The coach departed from the station at 8 AM. => Xe khách xuất phát từ nhà ga lúc 8 giờ sáng.
  2. The tour group traveled in a comfortable coach. => Nhóm du lịch đi lại trên một chiếc xe khách thoải mái.
  3. The coach driver provided informative commentary during the city tour. => Người lái xe khách cung cấp bình luận thông tin trong lúc tham quan thành phố.
  4. The coach was equipped with modern amenities for a pleasant journey. => Xe khách được trang bị các tiện nghi hiện đại để có một hành trình dễ chịu.
  5. The coach company offers transportation services for various events. => Công ty xe khách cung cấp dịch vụ vận chuyển cho nhiều sự kiện khác nhau.
  6. The coach traveled through scenic routes, offering passengers breathtaking views. => Xe khách đi qua các tuyến đường cảnh đẹp, mang đến cho hành khách những khung cảnh đẹp mắt.
  7. The students boarded the coach for their school trip. => Các học sinh lên xe khách cho chuyến đi trường của họ.
  8. The coach was spacious enough to accommodate a large group of tourists. => Xe khách đủ rộng để chứa được một nhóm lớn du khách.
  9. The coach stopped at a rest area for a short break. => Xe khách dừng tại một khu vực nghỉ ngơi để nghỉ ngơi ngắn.
  10. The coach tour included visits to historical landmarks and cultural sites. => Chuyến tham quan bằng xe khách bao gồm viếng thăm các điểm tham quan lịch sử và di tích văn hóa.

Chủ Đề