Xe hơi mazda 6 giá bao nhiêu năm 2024
Mazda 6 là mẫu xe sedan cỡ D sang trọng của hãng xe Nhật Bản Mazda. Với diện mạo sang trọng, giá bán cạnh tranh, công nghệ nịnh nọt người dùng, Mazda 6 là một trong các sự lựa chọn nổi bật nhất ở phân khúc xe sedan hạng D hiện nay. Show
Mazda 6 2024 được Thaco Trường Hải phân phối tại Việt Nam theo hình thức lắp ráp trong nước với 3 phiên bản: 2.0 Luxury, 2.0 Premium và 2.5 Signature Premium. 1. Giá xe Mazda 6 2024 niêm yết, lăn bánh (Tháng 2/2024)Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại Hà Nội Lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác 2.5 Signature Premium GTCCC 1 tỷ 039 triệu VNĐ 1.186.017.000 VNĐ 1.165.237.000 VNĐ 1.156.627.000 VNĐ 1.146.237.000 VNĐ 2.0 Premium GTCCC 939 triệu VNĐ 1.074.017.000 VNĐ 1.055.237.000 VNĐ 1.045.627.000 VNĐ 1.036.237.000 VNĐ 2.0 Premium 889 triệu VNĐ 1.018.017.000 VNĐ 1.018.017.000 VNĐ 990.127.000 VNĐ 981.237.000 VNĐ 2.0 Luxury 829 triệu VNĐ 950.817.000 VNĐ 934.237.000 VNĐ 923.527.000 VNĐ 915.237.000 VNĐ 2. Ngoại thất Mazda 62.1 Kích thước Mazda 6Về kích thước, Mazda 6 có chiều 4.865 x 1.840 x 1.450 (mm) tạo nên một tổng thể gọn gàng và cân đối. So với các mẫu xe trong cùng phân khúc Sedan hạng D như Kia K5, Toyota Camry hay Honda Accord thì Mazda 6 có kích thước khiêm tốn nhất, chỉ lớn hơn Volkswagen Passat. Tuy nhiên, đây cũng có thể coi là một ưu điểm, giúp xe dễ dàng xoay xở trong đô thị hơn. Dài x rộng x cao (mm) 4.865 x 1.840 x 1.450 Chiều dài cơ sở (mm) 2.830 Khoảng sáng gầm xe (mm) 165 Bán kính quay vòng (m) 5,6 Việc áp dụng ngôn ngữ thiết kế KODO thế hệ mới với triết lý “Less is more – càng đơn giản càng đẹp mang đến cho Mazda 6 2023 một kiểu dáng đơn giản nhưng cực kỳ tinh tế và đậm chất nghệ thuật. Mazda 6 lược bỏ gần như mọi chi tiết trang trí thêm thắt để đạt được sự tinh giản nhất. Thiết kế Mazda 6 chủ yếu được tạo tác bằng những đường nét linh hồn của sự chuyển động KODO đầy uyển chuyển, sống động, cho cảm giác sang trọng rất thời trang. 2.2 Màu sắc lựa chọnCả ba phiên bản mới của Mazda6 2024 đều được hãng trang bị màu sơn cao cấp như: đỏ Soul Red Crystal, xám Machine Grey, trắng Snowflake White Pearl. Đại diện hãng nhận định, màu sơn cao cấp không chỉ giúp ngoại hình Mazda6 hấp dẫn hơn mà còn có khả năng chống chịu các vết xước nhẹ, vết loang và chống ăn mòn do axit trong quá trình sử dụng. 2.3 Thiết kế đầu xeĐầu xe Mazda 6 2024 thu hút với một diện mạo mượt mà, bóng bẩy, rất ấn tượng. Cụm đèn trước chuốt mỏng nhấn nhá thần thái. Lưới tản nhiệt mở rộng tạo hình bên trong bằng lưỡi nhuyễn 3D mạ chrome đẹp mắt thay thế cho kiểu nan ngang như trước. Vòng bên dưới lưới tản nhiệt cũng là một đường viền chrome chạy ngang rồi từ từ vươn cao nâng đỡ cụm đèn hai bên. Hốc gió bên dưới mở rộng thiết kế cực kỳ tinh tế và ăn điểm, tạo cảm giác xe như rộng hơn về phương ngang. Đèn sương mù chạy dài nằm đối xứng hai bên tăng thêm điểm nhấn. Cản trước dẹp, hơi đưa về trước đậm chất những mẫu xe sang thể thao. Về trang bị, Mazda 6 2023 có hệ thống đèn chiếu xa và chiếu gần LED, tích hợp các tính năng tự động bật/tắt, tự động cân bằng góc chiếu. Riêng hai bản Premium có thêm đèn tự động chỉnh chế độ đèn chiếu xa, đèn thích ứng thông minh càng cho ánh sáng tối ưu hơn. 2.4 Thiết kế thân xeThân xe Mazda 6 2023 thu hút bởi những đường gân dập nổi ở trên và dưới, vừa sang trọng, vừa thể thao. Cửa sổ viền chrome sáng bóng. Gương chiếu hậu Mazda 6 tích hợp đầy đủ các tính năng chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ. Mazda 6 bản 2.0 Luxury trang bị mâm 17inch đi cùng bộ lốp 225/55R17. Bản 2.0 Premium dùng mâm 17inch cùng lốp 225/55R17 nhưng có thêm tuỳ chọn 19inch đi cùng bộ lốp 225/45R19. Bản Mazda 6 full option dùng lazang 19inch đi cùng bộ lốp 225/45R19. 2.5 Thiết kế đuôi xeĐuôi xe Mazda 6 2023 nổi bật với cụm đèn hậu LED đồ hoạ sắc sảo. Trên hai bản Premium có thêm ốp cản đi cùng ống xả kép thể thao. 2.6 Bảng thông số ngoại thấtNgoại thất Mazda 6 2.0 Luxury 2.0 Premium 2.5 Signature Đèn trước gần – xa LED LED LED Đèn tự động bật/tắt Có Có Có Đèn tự động cân bằng góc chiếu Có Có Có Đèn tự động chỉnh chế độ đèn chiếu xa Không Có Có Đèn thích ứng thông minh Không Tuỳ chọn Có Đèn chạy ban ngày Có Có LED Đèn hậu LED LED LED Gạt mưa tự động Có Có Có Gương chiếu hậu Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Ốp cản sau thể thao Không Có Có Lốp 225/55R17 225/55R17 225/45R19 3. Nội thất và trang bịNội thất Mazda 6 2023 cũng theo phong cách tinh giản, sang trọng và hiện đại. Chất liệu sử dụng chủ yếu là nhựa mềm, bọc da và ốp gỗ sen Nhật Bản. 3.1 Khu vực láiVô lăng Mazda 6 duy trì thiết kế 3 chấu thể thao quen thuộc, có lẫy chuyển số. Bảng đồng hồ phía sau cho giao diện trực quan, dễ nhìn. Mazda 6 2023 trang bị đầy đủ các tính năng hỗ trợ như: chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm, màn hình HUD hiển thị tốc độ, Cruise Control/Adaptive Cruise Control, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh, gương chiếu hậu chống chói tự động… 3.2 Hệ thống ghếGhế trên Mazda 6 được bọc da Nappa cao cấp mang tới sự sang trọng phù hợp với thiết kế của khoang lái. Hàng ghế phía trước còn được trang bị tính năng làm mát ghế, chỉnh điện đa hướng, nhớ 2 vị trí ở ghế lái. Đây là những tính năng thường chỉ có trên các mẫu xe sang, mang tới sự thoải mái nhất cho người lái và hành khách. Hàng ghế trước Mazda 6 thiết kế phong cách thể thao, ôm thân người với khả năng nâng đỡ tốt. Ghế lái và cả ghế phụ đều có tính năng chỉnh điện. Đây là một điểm cộng trên Mazda 6 bởi ở nhiều đối thủ khác ghế phụ vẫn chỉ chỉnh tay. Ngoài ra, ghế lái trên Mazda 6 còn có tính năng nhớ vị trí. Riêng hai phiên bản Premium, hàng ghế trước có thêm thông hơi và làm mát ghế – một tính năng rất hữu ích với điều kiện khí hậu nắng nóng nhiều ở nước ta. Hàng ghế sau Mazda 6 đầy đủ tựa đầu 3 vị trí, có bệ tỳ tay ở giữa tích hợp ngăn để cốc. Cũng như Mazda 3, sự thông thoáng không phải là điểm mạnh ở Mazda 6, nhất là khi so sánh với các đối thủ Toyota Camry hay Honda Accord. Tuy nhiên vì là một mẫu sedan hạng D nên không gian Mazda 6 sẽ không bị hạn chế như Mazda 3, vẫn đủ dùng, đủ thoải mái. Nhưng để nói là thật sự thoáng, nhất là ở khoảng không gian trần thì chưa. 3.3 Khoang hành lýKhoang hành lý Mazda 6 cũng không quá rộng, cũng chỉ đủ dùng với thể tích 480 lít. Hàng ghế sau có thể gập tỷ lệ 6:4 để mở rộng diện tích để đồ nếu cần. Về hệ thống giải trí, Mazda 6 2023 được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm 8inch. Hệ thống âm thanh dùng 11 loa Bose cho hai bản Premium, riêng bản 2.0 Luxury vẫn dùng 6 loa thường. Bên cạnh các hỗ trợ kết nối thông thường như AUX, USB, Bluetooth… xe còn có sạc không dây, kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Mazda 6 2023 dùng điều hoà tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau. Các trang bị kính chỉnh điện và cửa sổ trời đều là trang bị tiêu chuẩn. 3.4 Bảng thông số nội thất Mazda 6Nội thất Mazda 6 2.0 Luxury 2.0 Premium 2.5 Signature Vô lăng Bọc da Bọc da Bọc da Lẫy chuyển số Có Có Có Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Có Có Màn hình HUD Không Có Có Cruise Control Có Có Có Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh Có Có Có Gương chiếu hậu chống chói tự động Có Có Có Chất liệu ghế Da cao cấp Da cao cấp Tuỳ chọn da Nappa Ghế lái Chỉnh điện Nhớ vị trí Chỉnh điện Nhớ vị trí Chỉnh điện Nhớ vị trí Ghế hành khách trước Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện Thông hơi làm mát ghế trước Không Có Có Hàng ghế thứ 2 Gập 6:4 Gập 6:4 Gập 6:4 Điều hoà Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Cửa gió hàng ghế sau Có Có Có Màn hình cảm ứng 8 inch 8 inch 8 inch Âm thanh 6 loa 11 loa Bose 11 loa Bose Đầu DVD Có Có Có Kính chỉnh điện Có Có Có Cửa sổ trời Có Có Có 4. Động cơ và vận hànhMazda 6 2023 cung cấp hai tuỳ chọn động cơ 2.0L và 2.5L:
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024: Phiên bản Động cơ Công suất tối đa Mô men xoắn cực đại 2.0 Luxury SkyActiv-G 2.0L 154/6.000 200/4.000 2.0 Premium SkyActiv-G 2.0L 154/6.000 200/4.000 2.0 Premium GTCCC SkyActiv-G 2.0L 154/6.000 200/4.000 2.5 Signature Premium GTCCC SkyActiv-G 2.5L 188/6.000 252/4.000 5. Trang bị an toànTrang bị an toàn trên Mazda 6 khá đầy đủ và tiện nghi. Bên cạnh những trang bị căn bản như: 6 túi khí, Chống bó cứng phanh (ABS), Phân phối lực phanh điện tử (EBD), Cân bằng điện tử (DSC), Kiểm soát lực kéo (TCS), Hỗ trợ khởi hành ngang gốc (HLA)... Thì Mazda 6 còn được trang bị thêm hệ thống kiểm soát gia tốc GVC khi vào cua và gói an toàn i-Activesense, gồm các chức năng như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, cảnh báo chệch làn, hỗ trợ giữ làn... Xe Mazda 6 đời 2023 giá bao nhiêu?
Mazda 6 2023, Cập Nhật Giá Bán Mới Nhất, TSKT Tháng 1.2024saigonmazda.vn › xe › new-mazda-6null Xe Mazda 6 2024 giá bao nhiêu?Mazda 6 2024 đang được phân phối với 3 phiên bản: New Mazda 6 2.5 Signature Premium (GTCCC) giá niêm yết 914 triệu đồng, New Mazda 6 2.0 Premium (GTCCC) có giá niêm yết 830 triệu đồng, và 2.0 Premium có giá niêm yết 799 triệu đồng. Mazda 6 màu trang giá bao nhiêu?Giá xe Mazda 6 2023 bao nhiêu? Tại Việt Nam, giá xe Mazda 6 dao động từ 889 - 1.049 triệu VND cho 03 phiên bản là: 2.0 Luxury (889 triệu VND), 2.0 Premium (949 triệu VND) và 2.5 Signature Premium (1.049 triệu VND). Mazda 6 giá lăn bánh bao nhiêu?Bảng giá Mazda Mazda6 2021. |