V(x) là gì trong xác suất thống kê

[latexpage] At first, we sample $f[x]$ in the $N$ [$N$ is odd] equidistant points around $x^*$: \[ f_k = f[x_k],\: x_k = x^*+kh,\: k=-\frac{N-1}{2},\dots,\frac{N-1}{2} \] where $h$ is some step. Then we interpolate points $\{[x_k,f_k]\}$ by polynomial \begin{equation} \label{eq:poly} P_{N-1}[x]=\sum_{j=0}^{N-1}{a_jx^j} \end{equation} Its coefficients $\{a_j\}$ are found as a solution of system of linear equations: \begin{equation} \label{eq:sys} \left\{ P_{N-1}[x_k] = f_k\right\},\quad k=-\frac{N-1}{2},\dots,\frac{N-1}{2} \end{equation} Here are references to existing equations: [\ref{eq:poly}], [\ref{eq:sys}]. Here is reference to non-existing equation [\ref{eq:unknown}].

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT

THỐNG KÊ MÔ TẢ

Tổng thể [Population] Mẫu [Sample]
Kích thước
[size]
Liệt kê giá trị
Trung bình
[mean]
Phương sai
[variance]
Độ lệch chuẩn
[standard deviation]
Hệ số biến thiên
[Coef. of variation]
Tứ phân vị
[Quartile]
Khoảng tứ phân vị
[Interquartile Range]
Giá trị chuẩn hóa
[Z-score]
Hệ số bất đối xứng
[Skewness]
Hệ số nhọn
[Kurtorsis]

Hiệp phương sai
[Covariance]
Hệ số tương quan
[Correlation coef.]

CÁC CÔNG THỨC XÁC SUẤT

Xác suất theo định nghĩa cổ điển
[Classical definition]
Xác suất theo định nghĩa thống kê
[Statistical definition]
khi 
Xác suất hai biến cố đối lập
[Prob. of complement events]
Xác suất tích hai biến cố
[Prob. of intersection]
Xác suất có điều kiện
[Conditional probability]
Hai biến cố độc lập
[Independent events]

và 

Nhiều biến cố độc lập toàn phần
[Totally independent events]
Xác suất tổng hai biến cố
[Prob. of union]
Hai biến cố xung khắc
[Mutually exclusive events]
Nhiều biến cố xung khắc
[Mutually exclusive events]
Công thức xác suất đầy đủ
[Total probability]
Công thức Bayes
[Bayes’s theorem]

BIẾN NGẪU NHIÊN

Bảng phân phối xác suất của BNN rời rạc

Hàm phân phối xác suất

Hàm mật độ xác suất của BNN liên tục

Kỳ vọng
Phương sai

Độ lệch chuẩn
Mốt

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Hiệp phương sai

Hệ số tương quan
Nếu
độc lập
Tính chất của kì vọng, phương sai
Với
là hằng số
Kì vọng Phương sai
nếu các
độc lập

PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG DỤNG

Phân phối Không-một

Bernoulli:

Công thức tính xác suất
Tham số
Phân phối Nhị thức

Binomial:

Công thức tính xác suất
Tham số
Phân phối Poisson

Công thức tính xác suất
Tham số
Phân phối Đều

Uniform:

Hàm mật độ
Tham số
Phân phối Chuẩn

Normal:

Hàm mật độ
Tham số
Chuẩn hóa
Công thức xác suất

Quy tắc

Giá trị tới hạn
Phân phối Khi-bình phương

Chi-squared:

Giá trị tới hạn
Phân phối Student

Giá trị tới hạn
Phân phối Fisher

Giá trị tới hạn

MẪU NGẪU NHIÊN

Mẫu kích thước
Trung bình mẫu
[sample mean]

  ; 

khi  hoặc khi đủ lớn

Phương sai mẫu
[sample variance]

khi 

Tần suất mẫu
[sample proportion]

  ;   

khi đủ lớn

Hiệp phương sai mẫu
[sample covariance]
Hệ số tương quan mẫu
[sample correlation]

ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM

Tính chất ước lượng điểm Không chệch [unbiasness]
Hiệu quả [efficient] không chệch và
 nhỏ nhất
Ước lượng hợp lý tối đa
[maximum likelihood estimator]
Hàm hợp lý
Tối đa hóa hàm hợp lý
hoặc logarit hàm hợp lý

hoặc 

KHOẢNG TIN CẬY [Confidence Interval]

Trung bình tổng thể khi không biết Hai phía

hay 

Tối đa
Tối thiểu
TB tổng thể khi biết Hai phía
Phương sai tổng thể Hai phía
Tần suất tổng thể Hai phía

hay

KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ THAM SỐ [Parametric Hypothesis Testing]

Kiểm định một tham số, một tổng thể, một mẫu

Kiểm đinh Giả thuyết gốc
Thống kê
Giả thuyết đối Miền bác bỏ
Trung bình tổng thể phân phối chuẩn, biết phương sai tổng thể

Trung bình tổng thể phân phối chuẩn, không biết phương sai tổng thể

Phương sai tổng thể phân phối chuẩn

hoặc

Tần suất tổng thể

Kiểm định hai tham số, hai tổng thể, hai mẫu

Kiểm đinh Giả thuyết gốc
Thống kê
Giả thuyết đối Miền bác bỏ
Hai trung bình tổng thể phân phối chuẩn, giả sử phương sai bằng nhau

Hai trung bình tổng thể phân phối chuẩn, giả sử phương sai khác nhau

Hai phương sai tổng thể phân phối chuẩn

hoặc

Hai tần suất tổng thể

KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ [Non-parametric Testing]

Thống kê Cặp giả thuyết Miền bác bỏ
Kiểm định tính độc lập của hai dấu hiệu định tính   hai dấu hiệu độc lập

 hai dấu hiệu không độc lập

Jacque-Berra

Kiểm định tính phân phối chuẩn

biến phân phối chuẩn

biến không phân phối chuẩn

Video liên quan

Chủ Đề