1.Hộp của An có 8 bút chì màu, hộp của Bình có nhiều hơn hộp của An 4 bút chì màu. Hỏi hộp của Bình có bao nhiêu bút chì màu?. Câu 1, 2, 3, 4 trang 27, 28 Vở bài tập [SBT] Toán học 2 tập 1 – Bài 24. Luyện tập
1. Hộp của An có 8 bút chì màu, hộp của Bình có nhiều hơn hộp của An 4 bút chì màu. Hỏi hộp của Bình có bao nhiêu bút chì màu?
2. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Đội 1 : 18 người
Đội 2 nhiều hơn đội : 2 người
Đội 2 : … người?
3. Đoạn thẳng AB dài 8cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 3 cm.
a] Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – tin – mét ?
b] Vẽ đoạn thẳng CD
4. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
1.
Tóm tắt
An : 8 bút chì
Bình nhiều hơn An : 4 bút chì
Bình : … bút chì?
Hộp của Bình có số bút chì màu là:
8 + 4 = 12 [bút chì]
Đáp số: 12 bút chì
2.
Quảng cáoTóm tắt
Đội 1 : 18 người
Đội 2 nhiều hơn đội 1 : 2 người
Đội 2 :… người?
Đội 2 có số người là:
18 + 2 = 20 [người]
Đáp số: 20 người
3.
Đoạn thẳng AB dài 8cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 3 cm.
a] Đoạn thẳng CD dài là: 8 + 3 = 11[cm]
b] Vẽ đoạn thẳng CD
4.
Tóm tắt:
Hồng có số nhãn vở là:
12 + 3 = 15 [nhãn vở]
Đáp số: 15 nhãn vở
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a] Tổng của 43 và 5 là: A. 48 B. 84 C. 47 b] Hiệu của 89 và 54 là: A. 34 B. 35 C. 53 c] Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là A. 91 B. 100 C. 98 d] Số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 91 B. 89 D. 100 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Cho 3 tấm thẻ số như hình dưới đây: a] Ghép hai trong ba tấm thẻ trên được các số có hai chữ số b] Tổng của số lớn nhất và bé nhất trong các số lập được ở Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài tiếp theo Quảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Kết nối tri thức - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý |
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 3
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 4
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 5
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 6
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 7
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 8
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 9
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 10
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 11
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 12
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 13
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 14
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 15
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 16
1.Đọc, viết [theo mẫu]:
2. Tính [theo mẫu]:
a] \[\eqalign{ & 9l + 5l = 14l\,\, \cr & 16l + 6l = ....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2l + 2l + 2l = ..... \cr} \]
b] \[\eqalign{ & 17l - 10l = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,20l - 10l = ..... \cr & \,6l - 2l - 2l = .... \cr} \]
3. Một cửa hàng lần đầu bán được 16l nước mắm, lần sau bán được 25l nước nắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít nước mắm?
4. Viết [theo mẫu]:
BÀI GIẢI
1.
2.
\[\eqalign{ & a]\,\,\,\,9l + 5l = 14l\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,16l + 6l = 22l\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,2l + 2l + 2l = 6l \cr} \]
\[\eqalign{ & b]\,\,\,17l - 10l = 7l\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,20l - 10l = 10l \cr
& \,\,\,\,\,\,\,6l - 2l - 2l = 2l \cr} \]
Page 17
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 18
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 19
1.Tìm x:
x + 1 = 10 12 + x = 22 40 + x = 48
2. Tính:
\[\eqalign{ & 6 + 4 = ..... \cr & 4 + 6 = ..... \cr & 10 - 6 = ..... \cr
& 10 - 4 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 1 + 9 = ..... \cr & 9 + 1 = ..... \cr & 10 - 1 = ..... \cr & 10 - 9 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 7 + 3 = ..... \cr & 3 + 7 = ..... \cr & 10 - 7 = ..... \cr & 10 - 3 = ..... \cr} \]
3. Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán:
Lớp 2B có 28 học sinh, trong đó có 16 học sinh gái. Hỏi……………………………………
4. Ghi kết quả tính:
\[\eqalign{ & 17 - 4 - 3 = ..... \cr
& 17 - 7 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 10 - 3 - 5 = ..... \cr & 10 - 8 = ..... \cr} \]
\[\eqalign{& 10 - 2 - 3 = ..... \cr & 10 - 5 = ..... \cr} \]
5. Biết x + 5 = 5. Hãy đoán xem x là số nào.
x =...... vì.............
BÀI GIẢI
1. Tìm x:
a]
\[\eqalign{ & x + 1 = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 10 - 1 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = 9 \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & 12 + x = 22 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 22 - 12 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10 \cr} \]
c]
\[\eqalign{ & 40 + x = 48 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 48 - 40 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 8 \cr} \]
2.
\[\eqalign{ & 6 + 4 = 10 \cr & 4 + 6 = 10 \cr & 10 - 6 = 4 \cr & 10 - 4 = 6 \cr} \] \[\eqalign{& 1 + 9 = 10 \cr & 9 + 1 = 10 \cr & 10 - 1 = 9 \cr & 10 - 9 = 1 \cr} \] \[\eqalign{& 7 + 3 = 10 \cr & 3 + 7 = 10 \cr & 10 - 7 = 3 \cr
& 10 - 3 = 7 \cr} \]
3.
Lớp 2B có 28 học sinh, trong đó có 16 học sinh gái. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh trai?
Tóm tắt:
Lớp 2B có : 28 học sinh
Gái có : 16 học sinh
Trai có :….. học sinh
Bài giải
Số học sinh trai có trong lớp là:
28 – 16 = 12 [học sinh]
Đáp số: 12 học sinh
4.
\[\eqalign{ & 17 - 4 - 3 = 10 \cr
& 17 - 7 = 10 \cr} \] \[\eqalign{& 10 - 3 - 5 = 2 \cr & 10 - 8 = 2 \cr} \]
\[\eqalign{ & 10 - 2 - 3 = 5 \cr
& 10 - 5 = 5 \cr} \]
5. Biết x + 5 = 5. Hãy đoán xem x là số nào.
vì 0 + 5 = 5.
Giaibaitap.me
Page 20
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 21
1. Số?
\[\eqalign{ & 9 + 3 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 8 = ..... \cr & 9 + 7 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 6 = ..... \cr
& 9 + 5 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 4 = ..... \cr} \]
\[\eqalign{ & 2 + 9 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,6 + 9 = ..... \cr & 7 + 9 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 2 = ..... \cr
& 9 + 9 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 1 = ..... \cr} \]
2. Đặt tính rồi tính:
49 + 25 79 + 9 29 + 36 59 + 8
3. Điền dấu >, \,9 + 7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 4\, = 4 + 9 \cr
& 9 + 6 = 15\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 8\, < \,9 + 9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 3\, < 5 + 9 \cr} \]
4.
Tóm tắt
Gà có : 15 con
Vịt có : 29 con
Gà và vịt có : ….. con?
Bài giải
Số con gà và vịt có trong sân là:
15 + 29 = 44 [con]
Đáp số: 44 con
5.
Chọn D. 6 hình tam giác
Các hình tam giác là: OPM, OMN, ONS, OPN, OMS, OPS.
Giaibaitap.me
Page 22
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 23
1.Tìm x [theo mẫu]
Mẫu:
a] x + 8 b] x + 5 = 17 c] 2 + x = 12
d] 2 + x = 12 e] x + 4 = 15
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng | 14 | 8 | 27 | 16 | ||
Số hạng | 2 | 15 | 42 | |||
Tổng | 10 | 35 | 27 | 84 | 59 |
3. Vừa gà vừa thỏ có 36 con, trong đó có 20 con gà. Hỏi có bao nhiêu con thỏ?
Tóm tắt:
Gà và thỏ : 36 con
Gà : 20 con
Thỏ :….con?
4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Độ dài đoạn thẳng BC là:………………………………
BÀI GIẢI
1.
Mẫu:
\[\eqalign{& a]\,x + 8 = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10 - 8 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 2 \cr} \] \[\eqalign{& b]\,x + 5 = 17 \cr & \,\,\,\,\,x = 17 - 5 \cr & \,\,\,\,\,x = 12 \cr} \]
\[\eqalign{& c]\,2 + x = 12 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 12 - 2 \cr & \,\,\,\,\,x = 10 \cr} \] \[\eqalign{& d]\,7 + x = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 10 - 7 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \]
\[\eqalign{& e]\,x + 4 = 15 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 15 - 4 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 11 \cr} \]
2.
Số hạng | 14 | 8 | 20 | 27 | 42 | 16 |
Số hạng | 2 | 2 | 15 | 0 | 42 | 43 |
Tồng | 16 | 10 | 35 | 27 | 84 | 59 |
3.
Tóm tắt:
Gà và thỏ : 36 con
Gà : 20 con
Thỏ :….con?
Bài giải
Số con thỏ có là:
36 – 20 = 16 [con]
Đáp số: 16 con
4.
Độ dài đoạn thẳng BC là:
28 – 20 = 8 [dm]
Giaibaitap.me
Page 24
1. Tính:
2. Mẹ có 3 chục quả cam, mẹ biếu bà 12 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
3. Tìm x:
a] x + 4 = 40 b] 12 + x = 60 c] x + 15 = 30
4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Hiệu của 90 và số liền sau của 60 là:
A.30
B.29
C.31
D.39
BÀI GIẢI
1.
2.
Tóm tắt
Mẹ có : 3 chục quả cam
Mẹ biếu : 12 quả cam
Mẹ con :….. quả cam?
Bài giải
3 chục = 30
Số quả cam mẹ còn lại là:
30 – 12 = 18 [quả].
Đáp số: 18 quả
3.
a]
\[\eqalign{ & x + 4 = 40 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 40 - 4 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 36 \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & 12 + x = 60 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = 60 - 12 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = 48 \cr} \]
c]
\[\eqalign{ & x + 15 = 30 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 30 - 15 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 15 \cr} \]
4.
Hiệu của 90 và số liền sau của 60 là:
Giaibaitap.me
Page 25
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 26
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...