Vở bài tập toán lớp 3 trang 20 kết nối tri thức

Với lời bài giải bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 19, 20 Bài 7 Tiết 2 sách Kết nối tri thức hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong VBT Toán lớp 3 và học tốt hơn môn Toán lớp 3.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 19 Bài 1: Số?

a]

Quả dưa hấu cân nặng

kg. Quả sầu riêng cân nặng kg

Quả sầu riêng nhẹ hơn quả dưa hấu kg.

b] Hai can bên chứa đầy nước mắm.

Cả hai can có l nước mắm.

Can to đựng nhiều hơn can bé l nước mắm.

Lời giải:

a] Quan sát cân, ta thấy:

Quả dưa hấu cân nặng 5 kg. Quả sầu riêng nặng 2 kg.

Quả sầu riêng nhẹ hơn quả dưa hấu:

5 – 2 = 3 [kg]

Vậy các số cần điền vào ô trống như sau:

Quả dưa hấu cân nặng

kg. Quả sầu riêng cân nặng
kg

Quả sầu riêng nhẹ hơn quả dưa hấu

kg.

b] Can thứ nhất đựng 10 l nước mắm.

Can thứ hai đựng 15 l nước mắm.

Vậy cả hai can có: 10 + 15 = 25 [l nước mắm]

Can to đựng nhiều hơn can bé số l nước mắm là:

15 – 10 = 5 [l]

Vậy các số cần điền vào ô trống như sau:

Cả hai can có

l nước mắm.

Can to đựng nhiều hơn can bé l nước mắm.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 19 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a] Đồng hồ bên đổ chuông lúc:

A. 7 giờ 6 phút

B. 7 giờ 30 phút

C. 6 giờ 7 phút

D. 6 giờ 8 phút

b] Nếu ngày 14 tháng 10 là thứ Bảy thì ngày 20 tháng 10 [ngày Phụ nữ Việt Nam] là:

A. Thứ Tư

B. Thứ Năm

C. Thứ sáu

D. Thứ Bảy

Lời giải:

a] Đáp án đúng là: B

Kim giờ nằm trong khoảng số 7 và số 8.

Kim phút chỉ số 6.

Vậy đồng hồ đang chỉ 7 giờ 30 phút.

b] Đáp án đúng là: C

Ngày 14 tháng 10 là thứ Bảy.

Thì 7 ngày sau đó cũng là thứ Bảy.

Tức là ngày 21 tháng 10 [do 14 + 7 = 21] cũng là thứ Bảy.

Do đó ngày 20 tháng 10 là ngày đứng trước ngày 21 tháng 10.

Vậy ngày 20 tháng 10 là thứ Sáu.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 20 Bài 3: Cô Bình mua về 15 kg gạo. Biết rằng mỗi tuần gia đình cô Bình ăn hết 5 kg gạo. Hỏi gia đình cô Bình ăn trong mấy tuần thì hết số gạo đó?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Tóm tắt

5 kg: 1 tuần

15 kg: … tuần?

Bài giải

Gia đình cô Bình ăn hết 15 kg gạo trong thời gian là:

15 : 5 = 3 [tuần]

Đáp số: 3 tuần

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 20 Bài 4: Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều hoặc buổi tối [theo mẫu].

Lời giải:

+ Đồng hồ 1:

Kim giờ nằm trong khoảng số 3 và 4;

Kim phút chỉ số 3.

Như vậy đồng hồ chỉ 3 giờ 15 phút chiều hay 15 giờ 15 phút.

+ Đồng hồ 2:

Kim giờ nằm trong khoảng số 8 và 9;

Kim phút chỉ số 6.

Như vậy đồng hồ chỉ 8 giờ 30 phút hay 20 giờ 30 phút.

+ Đồng hồ 3:

Kim giờ chỉ số 9;

Kim phút chỉ số 12.

Như vậy đồng hồ chỉ 9 giờ tối hay 21 giờ 00 phút.

+ Đồng hồ 4:

Kim giờ nằm trong khoảng số 4 và 5;

Kim phút chỉ số 3.

Như vậy đồng hồ chỉ 4 giờ 15 phút chiều hay 16 giờ 15 phút.

Ta nối như hình dưới đây:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 20 Bài 5: Có 1 can 2 l và một can 5 l. Chỉ dùng hai cái can đó, làm thế nào lấy được 1 l nước từ bể nước.

Cách làm

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Lấy đầy can 2 l, sau đó lấy can đó đổ vào can 5 l.

Rồi tiếp tục múc đầy can 2 l và đổ vào can 5 l.

Vẫn tiếp tục múc đầy can 2 l và đổ vào can 5 l, lúc này can 5 lít đang có: 2 + 2 = 4 [l].

Như vậy chỉ cần thêm 1 lít nước là đầy.

Đổ thêm vào bình 5 l 1 lít nước.

Số nước còn lại trong bình 2 l là số nước cần lấy ở bể [1 l].

  • Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
    • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 [tiết 1] trang 5, 6
    • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 [tiết 2] trang 6, 7
    • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 [tiết 3] trang 7, 8 ,9
    • Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau [tiết 1] trang 10
    • Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau [tiết 2] trang 11, 12
    • Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ [tiết 1] trang 13, 14
    • Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ [tiết 2] trang 14, 15
    • Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ [tiết 3] trang 15, 16, 17
    • Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu [tiết 1] trang 18, 19
    • Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu [tiết 2] trang 20, 21
    • Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ [không nhớ] trong phạm vi 100 [tiết 1] trang 22, 23
    • Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ [không nhớ] trong phạm vi 100 [tiết 2] trang 23, 24
    • Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ [không nhớ] trong phạm vi 100 [tiết 3] trang 24, 25
    • Bài 6: Luyện tập chung [tiết 1] trang 26, 27
    • Bài 6: Luyện tập chung [tiết 2] trang 27, 28
    • Bài 7: Phép cộng [qua 10] trong phạm vi 20 [tiết 1] trang 29
    • Bài 7: Phép cộng [qua 10] trong phạm vi 20 [tiết 2] trang 30
    • Bài 7: Phép cộng [qua 10] trong phạm vi 20 [tiết 3] trang 31, 32
    • Bài 7: Phép cộng [qua 10] trong phạm vi 20 [tiết 4] trang 32, 33
    • Bài 7: Phép cộng [qua 10] trong phạm vi 20 [tiết 5] trang 33, 34
    • Bài 8: Bảng cộng qua 10 [tiết 1] trang 35, 36
    • Bài 8: Bảng cộng qua 10 [tiết 2] trang 36, 37
    • Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị [tiết 1] trang 38
    • Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị [tiết 2] trang 39
    • Bài 10: Luyện tập chung [tiết 1] trang 40, 41]
    • Bài 10: Luyện tập chung [tiết 2] trang 42
    • Bài 11: Phép trừ [qua 10] trong phạm vi 20 [tiết 1] trang 43, 44
    • Bài 11: Phép trừ [qua 10] trong phạm vi 20 [tiết 2] trang 44, 45
    • Bài 11: Phép trừ [qua 10] trong phạm vi 20 [tiết 3] trang 45, 46
    • Bài 11: Phép trừ [qua 10] trong phạm vi 20 [tiết 4] trang 46, 47
    • Bài 11: Phép trừ [qua 10] trong phạm vi 20 [tiết 5] trang 47, 48
    • Bài 12: Bảng trừ [qua 10] [tiết 1] trang 49
    • Bài 12: Bảng trừ [qua 10] [tiết 2] trang 50
    • Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị [tiết 1] trang 51
    • Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị [tiết 2] trang 52
    • Bài 14: Luyện tập chung [tiết 1] trang 53, 54
    • Bài 14: Luyện tập chung [tiết 2] trang 54, 55
    • Bài 14: Luyện tập chung [tiết 3] trang 55, 56
    • Bài 15: Ki-lô-gam [tiết 1] trang 57
    • Bài 15: Ki-lô-gam [tiết 2] trang 58, 59
    • Bài 15: Ki-lô-gam [tiết 3] trang 59, 60
    • Bài 16: Lít [tiết 1] trang 61
    • Bài 16: Lít [tiết 2] trang 62, 63
    • Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít [tiết 1] trang 64, 65
    • Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít [tiết 2] trang 65
    • Bài 18: Luyện tập chung trang 67
    • Bài 19: Phép cộng [có nhớ] số có hai chữ số với số có một chữ số [tiết 1] trang 69
    • Bài 19: Phép cộng [có nhớ] số có hai chữ số với số có một chữ số [tiết 2] trang 69, 70
    • Bài 19: Phép cộng [có nhớ] số có hai chữ số với số có một chữ số [tiết 3] trang 70
    • Bài 20: Phép cộng [có nhớ] số có hai chữ số với số có hai chữ số [tiết 1] trang 72
    • Bài 20: Phép cộng [có nhớ] số có hai chữ số với số có hai chữ số [tiết 2] trang 73
    • Bài 20: Phép cộng [có nhớ] số có hai chữ số với số có hai chữ số [tiết 3] trang 74
    • Bài 20: Phép cộng [có nhớ] số có hai chữ số với số có hai chữ số [tiết 4] trang 75, 76
    • Bài 21: Luyện tập chung [tiết 1] trang 77, 78
    • Bài 21: Luyện tập chung [tiết 2] trang 78, 79
    • Bài 22: Phép trừ [có nhớ] số có hai chữ số cho số có một chữ số [tiết 1] trang 80
    • Bài 22: Phép trừ [có nhớ] số có hai chữ số cho số có một chữ số [tiết 2] trang 81
    • Bài 22: Phép trừ [có nhớ] số có hai chữ số cho số có một chữ số [tiết 3] trang 82
    • Bài 22: Phép trừ [có nhớ] số có hai chữ số cho số có một chữ số [tiết 4] trang 83
    • Bài 23: Phép trừ [có nhớ] số có hai chữ số cho số có hai chữ số [tiết 1] trang 85
    • Bài 23: Phép trừ [có nhớ] số có hai chữ số cho số có hai chữ số [tiết 2] trang 86
    • Bài 23: Phép trừ [có nhớ] số có hai chữ số cho số có hai chữ số [tiết 3] trang 87
    • Bài 23: Phép trừ [có nhớ] số có hai chữ số cho số có hai chữ số [tiết 4] trang 88
    • Bài 23: Phép trừ [có nhớ] số có hai chữ số cho số có hai chữ số [tiết 5] trang 89
    • Bài 24: Luyện tập chung [tiết 1] trang 91, 92
    • Bài 24: Luyện tập chung [tiết 2] trang 92, 93
    • Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng [tiết 1] trang 94
    • Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng [tiết 2] trang 95, 96
    • Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác [tiết 1] trang 97
    • Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác [tiết 2] trang 98
    • Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng [Tiết 1] trang 100
    • Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng [Tiết 2] trang 102
    • Bài 28: Luyện tập chung trang 104
    • Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút [tiết 1] trang 106
    • Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút [tiết 2] trang 108
    • Bài 30: Ngày - tháng [tiết 1] trang 110
    • Bài 30: Ngày - tháng [tiết 2]
    • Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch [tiết 1] trang 114
    • Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch [tiết 2] trang 116
    • Bài 32: Luyện tập chung [tiết 1] trang 118
    • Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 [tiết 1] trang 120
    • Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 [tiết 2] trang 121
    • Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 [tiết 3] trang 123
    • Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 [tiết 4] trang 125
    • Bài 34: Ôn tập hình phẳng [tiết 1] trang 126
    • Bài 34: Ôn tập hình phẳng [tiết 2] trang 127
    • Bài 35: Ôn tập đo lường [tiết 1] trang 129
    • Bài 35: Ôn tập đo lường [tiết 2] trang 130
    • Bài 36: Ôn tập chung [tiết 1] trang 132
    • Bài 36: Ôn tập chung [tiết 2] trang 133
  • Vở bài tập Toán 2 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
    • Bài 37: Phép nhân [tiết 1]
    • Bài 37: Phép nhân [tiết 2]
    • Bài: Thừa số, tích [tiết 1]
    • Bài 38: Thừa số, tích [tiết 2]
    • Bài 39: Bảng nhân 2 [tiết 1]
    • Bài 39: Bảng nhân 2 [tiết 2]
    • Bài 40: Bảng nhân 5 [tiết 1]
    • Bài 40: Bảng nhân 5 [tiết 2]
    • Bài 41: Phép chia [tiết 1]
    • Bài 41: Phép chia [tiết 2]
    • Bài 42: Số bị chia, số chia, thương [tiết 1]
    • Bài 42: Số bị chia, số chia, thương [tiết 2]
    • Bài 43: Bảng chia 2 [tiết 1]
    • Bài 43: Bảng chia 2 [tiết 2]
    • Bài 44: Bảng chia 5 [tiết 1]
    • Bài 44: Bảng chia 5 [tiết 2]
    • Bài 45: Luyện tập chung [tiết 1] trang 24
    • Bài 45: Luyện tập chung [tiết 2] trang 25
    • Bài 46: Khối trụ, khối cầu [tiết 1]
    • Bài 46: Khối trụ, khối cầu [tiết 2]
    • Bài 47: Luyện tập chung [tiết 1] trang 35
    • Bài 47: Luyện tập chung [tiết 2] trang 35
    • Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn [tiết 1]
    • Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn [tiết 2]
    • Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục [tiết 1]
    • Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục [tiết 2]
    • Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục [tiết 1]
    • Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục [tiết 2]
    • Bài 51: Số có ba chữ số [tiết 1]
    • Bài 51: Số có ba chữ số [tiết 2]
    • Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị [tiết 1]
    • Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị [tiết 2]
    • Bài 53: So sánh các số có ba chữ số [tiết 1]
    • Bài 53: So sánh các số có ba chữ số [tiết 2]
    • Bài 54: Luyện tập chung [tiết 1] trang 57
    • Bài 54: Luyện tập chung [tiết 2] trang 58
    • Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét [tiết 1]
    • Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét [tiết 2]
    • Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét [tiết 3]
    • Bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam
    • Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài [tiết 1]
    • Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài [tiết 2]
    • Bài 58: Luyện tập chung [tiết 1]
    • Bài 58: Luyện tập chung [tiết 2]
    • Bài 59: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 [tiết 1]
    • Bài 59: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 [tiết 2]
    • Bài 60: Phép cộng [có nhớ] trong phạm vi 1000 [tiết 1]
    • Bài 60: Phép cộng [có nhớ] trong phạm vi 1000 [tiết 2]
    • Bài 60: Phép cộng [có nhớ] trong phạm vi 1000 [tiết 3]
    • Bài 61: Phép trừ [không nhớ] trong phạm vi 1000 [tiết 1]
    • Bài 61: Phép trừ [không nhớ] trong phạm vi 1000 [tiết 2]
    • Bài 62: Phép trừ [có nhớ] trong phạm vi 1000 [tiết 1]
    • Bài 62: Phép trừ [có nhớ] trong phạm vi 1000 [tiết 2]
    • Bài 63: Luyện tập chung [tiết 1] Vở bài tập toán 2
    • Bài 63: Luyện tập chung [tiết 2]
    • Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đến số liệu
    • Bài 65: Biểu đồ tranh [tiết 1]
    • Bài 65: Biểu đồ tranh [tiết 2]
    • Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
    • Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
    • Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 [tiết 1]
    • Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 [tiết 2]
    • Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 [tiết 1]
    • Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 [tiết 2]
    • Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 [tiết 1]
    • Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 [tiết 2]
    • Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 [tiết 3]
    • Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia [tiết 1]
    • Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia [tiết 2]
    • Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia [tiết 3]
  • Video liên quan

    Chủ Đề