Văn bằng 2 Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng thành lập năm 1975, là một trong những trường mơ ước của nhiều bạn sinh viên có đam mê về công nghệ. Với trên 40 năm xây dựng và phát triển nhà trường đã đào tạo hàng chục nghìn cử nhân chất lượng cao chuyên về kỹ thuật công nghệ và chuyên ngành kỹ thuật, đáp ứng nhu cầu nhân lực cho khu vực, quốc gia và quốc tế. Trong năm học 2020-2021, Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng đã đưa ra phương án tuyển sinh 2020 chính thức như sau:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH ĐÀ NẴNG

  • Tên trường: Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Technology – The University of Danang [DUT]
  • Mã trường: DDK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: 0236 3842308 – 0236.3620999
  • Email:
  • Website: //dut.udn.vn/
  • Facebook: facebook.com/DUTpage/

Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng

II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Thực hiện yêu cầu, nhiệm vụ được đề ra, Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng tiếp tục thông báo tuyển sinh năm 2020 như sau:

 

TT

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Ưu tiên theo thứ tự:

1

Công nghệ sinh học

7420201

90

1. Toán + Hóa + Lý 2. Toán + Hóa + T.Anh

3. Toán + Hóa + Sinh

1. A00 2. D07

3. B00

Toán, Hóa

2

Công nghệ thông tin [Chất lượng cao – tiếng Nhật]

7480201CLC

55

1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý  + T.Anh

3. Toán + Lý  + T.Nhật

1. A00 2. A01

3. D28

Toán, Lý

3

Công nghệ thông tin [Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp]

7480201DT1

215

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

4

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

60

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

5

Công nghệ chế tạo máy

7510202

180

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

6

Quản lý công nghiệp

7510601

90

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

7

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu [Chất lượng cao]

7510701CLC

25

1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + T.Anh

1. A00
2. D07

Toán, Hóa

8

Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực [Chất lượng cao]

7520103CLC

160

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

9

Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao]

7520114CLC

160

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

10

Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao]

7520115CLC

45

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

11

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

25

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

12

Kỹ thuật điện [Chất lượng cao]

7520201CLC

150

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

13

Kỹ thuật điện tử – viễn thông [Chất lượng cao]

7520207CLC

165

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao]

7520216CLC

160

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

15

Kỹ thuật hóa học

7520301

120

1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + T.Anh

1. A00
2. D07

Toán, Hóa

16

Kỹ thuật môi trường [Chất lượng cao]

7520320CLC

25

1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + T.Anh

1. A00
2. D07

Toán, Hóa

17

Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao]

7540101CLC

120

1. Toán + Hóa + Lý 2. Toán + Hóa + T.Anh

3. Toán + Hóa + Sinh

1. A00 2. D07

3. B00

Toán, Hóa

18

Kiến trúc [Chất lượng cao]

7580101CLC

90

1.Vẽ MT + Toán + Lý  2.Vẽ MT + Toán + Văn

3.Vẽ MT + Toán +T.Anh

1. V00 2. V01

3. V02

Vẽ MT, Toán

19

Kỹ thuật XD – Xây dựng DD&CN [Chất lượng cao]

7580201CLC

110

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

20

Kỹ thuật XD – CN Tin học xây dựng

7580201B

60

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

21

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [Chất lượng cao]

7580202CLC

25

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

22

Kỹ thuật XD công trình giao thông [Chất lượng cao]

7580205CLC

45

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

23

Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao]

7580301CLC

45

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

24

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

60

1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + T.Anh

1. A00
2. D07

Toán, Hóa

25

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

30

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

26

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

30

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

27

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

45

1.T.Anh*2 + Toán + Lý
2.T.Anh*2 + Toán + Hóa

1. A01
2. D07

T.Anh, Toán

28

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng

7905216

25

1.T.Anh*2 + Toán + Lý
2.T.Anh*2 + Toán + Hóa

1. A01
2. D07

T.Anh, Toán

29

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp [PFIEV]

PFIEV

50

1.Toán*3 + Lý*2 + Hóa
2.Toán*3 + Lý*2 + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

30

Công nghệ thông tin [Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp] CN Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201DT2

45

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

31

Kỹ thuật cơ khí – CN Cơ khí hàng không [Hợp tác doanh nghiệp]

7520103

35

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

32

Kỹ thuật máy tính [dự kiến]

7480106

55

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh

1. A00
2. A01

Toán, Lý

2595

 

Điểm chuẩn năm 2018 và 2019 của Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Công nghệ sinh học

19.5

20

Công nghệ thông tin

23

Công nghệ thông tin [Đào tạo theo cơ chế đặc thù]

20

23

Công nghệ thông tin [Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật]

20.60

23,5

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

16.50

18,5

Công nghệ chế tạo máy

19

20,5

Quản lý công nghiệp

18.50

18

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực

19.75

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực [Chất lượng cao]

15

16,5

Kỹ thuật cơ điện tử

20.75

Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao]

15.50

19,5

Kỹ thuật nhiệt [Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường]

18.50

Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao]

15.05

15,5

Kỹ thuật tàu thủy

15.30

16,15

Kỹ thuật điện

19.50

Kỹ thuật điện [Chất lượng cao]

15.05

17

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

19.25

Kỹ thuật điện tử & viễn thông [Chất lượng cao]

15.50

17

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

21.50

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa [Chất lượng cao]

17.75

21,25

Kỹ thuật hóa học [2 chuyên ngành: Silicate, Polymer]

17

17,5

Kỹ thuật môi trường

16

Kỹ thuật môi trường [Chất lượng cao]

16,45

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

15

Công nghệ thực phẩm

19.75

Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao]

16

17,55

Kiến trúc [Chất lượng cao]

18.25

19,5

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

19

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp [Chất lượng cao]

15.05

16,1

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng

15.10

20

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

15.05

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [Chất lượng cao]

16,8

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

16.50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chất lượng cao]

23

15,3

Kinh tế xây dựng

18.75

Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao]

15.05

15,5

Quản lý tài nguyên & môi trường

15.50

17,5

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

15.30

15,11

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

15.04

15,34

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp

15.23

17,55

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu [Chất lượng cao]

16,2

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,25

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15,35

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Thời gian xét tuyển

– Thời gian và hình thức nhận đăng ký xét tuyển, thi tuyển các môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Bài thi khoa học tự nhiên, Bài thi Khoa học xã hội theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

– Thời gian thi môn Vẽ mỹ thuật [môn năng khiếu để xét tuyển ngành Kiến trúc] được tổ chức sau kỳ thi THPT Quốc gia

3. Hồ sơ xét tuyển

– Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Nhà trường

4. Phạm vi tuyển sinh

– Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh trong phạm vi cả nước

5. Phương thức tuyển sinh

– Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020

– Thi tuyển năng khiếu kết hợp xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 đối với ngành Kiến trúc.

– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

6. Quy định học phí của trường

Học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm của Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng cụ thể:

Chương trình

đào tạo

Học phí [đồng/năm/SV] ở năm học

2019-2020

2020-2021

2021-2022

2022-2023

2023-2024

Chất lượng cao

30.000.000

30.000.000

32.000.000

34.000.000

36.000.000

Chương trình

tiên tiến

34.000.000

34.000.000

34.000.000

34.000.000

34.000.000

PFIEV

21.000.000

23.500.000

26.000.000

29.000.000

32.000.000

Trên đây là thông tin đầy đủ tuyển sinh 2020 của Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng, hi vọng sẽ giúp ích cho sĩ tử có nguyện vọng đăng kí hồ sơ xét tuyển vào Trường. Chúc các bạn thành công và đạt kết quả cao nhất!

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề