Văn bản chuyển nhượng tiếng anh là gì

Chuyển nhượng cổ phần là việc cổ đông góp vốn trong công ty cổ phần chuyển nhượng lại phần góp vốn, vốn góp của mình cho một cổ đông khác trừ một số trường hợp được quy định trong Luật doanh nghiệp 2014 nhưng không làm thay đổi cấu trúc vốn điều lệ.

1. Luật sư tư vấn pháp luật doanh nghiệp

Chuyển nhượng cổ phần là một trong những hoạt động phổ biến thường diễn ra trong quá trình hoạt động của công ty cổ phần. Hiện nay, với tình hình hội nhập kinh tế ở nước ta có rất nhiều người nước ngoài các doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài đến hoạt động và kinh doanh trong các lĩnh vực. Từ đó, việc giao kết các hợp đồng hoặc thể hiện các nội dung hợp đồng bằng tiếng anh là một trong những trường hợp không thể tránh khỏi. Việc giao kết hợp đồng chuyển nhượng cổ phần trong công ty cổ phần cũng là một trong những trường hợp như vậy.

Nếu bạn có nhu cầu tư vấn các quy định của pháp luật liên quan đến pháp luật thì bạn có thể liên hệ với công ty Luật Minh Gia qua các hình thức như gửi Email tư vấn hoặc gọi tới số Hotline: 1900.6169. Chúng tôi có bộ phận luật sư, chuyên viên tư vấn pháp luật giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ bạn tư vấn về các vấn đề liên quan đến doanh nghiệp.

Hoặc bạn có thể tham khảo nội dung hợp đồng chuyển nhượng cổ phần bằng tiếng anh chúng tôi tư vấn dưới đây để có thêm kiến thức về vấn đề này.

2. Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần bằng tiếng anh

Tư vấn quy định về hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần bằng tiến anh

------------------------------------------------------------------

STOCK TRANSFER ARGREEMENT

No: ……/20…../HĐCNCP-……

This Stock Transfer Agreement “This Agreement” is entered into as of this….. day of …………2012 at the Head office of ……. JOINT STOCK COMPANY, by and between:

TRANSFEROR:

Full name

Mr.

Nationality

Temporary

Residence Address

No …., Lane ….., …. Street, … Ward, …… District, Hanoi.

Date of Birth

…./…./19…        

Identity Card No.

……

Date of Issuance

…./…./19….

Place of Issuance

……. Police Agency

Current Residence Address

No …., Lane ….., …. Street, … Ward, …… District, Hanoi.

 [Hereinafter as “Party A”]

TRANSFEREE:

……………………. LIMITED COMPANY

Head office

No….., ……Street,  …….. Building, Floor ……., ….. Limassol, Cyprus

Certificate of Incorporation

……..

Place of Issuance

Ministry of commerce, industry and tourism department of registrar of companies and official receiver Nicosa

Date of Issuance

…./…/20….

Legal Representative

Mr.

Title

Director

 Contribution Capital Representative

Full name

Mr.

Nationality

……………………

Date of Birth

……/…..…../19…..      

Passport Number

…………………….

Current Residence Address

……………………

[Hereinafter as“Party B”]

After negtiation, the Transferor, the Transferee hereby agree as follows:

Article 1. Content of Agreement :

Mr. agrees to transfer ……...000 of shares of his stock […………..thousand shares] equivalent to …….000.000 Vietnam dong […..…… million Vietnam dong]  accounting for …….% the total charter capital of …… Limited Company whose contribution capital representative is Mr.

Article 2. Implementing Time Period of Agreement

The time for implementing the Agreement is 03 [three] days since the date of two parties signing this Agreement.

Article 3. Mode of Payment

  1. Payment Period : Making payment by 01[one] time, by cash right after two parties signing this Agreement.

  2. Mode of Payment : By cash or By bank transfer

Article 4.  Rights and responsibilities of two parties

1.  Right and responsibilities of Party  A

-  Provide Party B with exact information and related documents proving the legal rights on contribution capital establishing …….. Joint Stock Company.;

     -  Be paid fully and in time according to the Articles of this Agreement ;

     -  Make a committment without any complain before the competent body.

     -  Regular cooperate with Party B during the period of the Argreement.

2.  Right and responsibilities of Party  B

- Be supplied by Party A all exact information and related documents proving the legal rights on contribution capital establishing ……… Joint Stock Company.;

      - Make payment fully and in time according to the Articles of this Agreement ;

      - Make a committment without any complain  before the competent body.

      -  Regularly cooperate with Party A during the period of the Agreement.

Article 5. Dispute settlement.

If there are any related disagreements, the two parties will settle them by way of negotiations. If the two parties cannot come to an agreement, the disagreements will be settled according to the Vietnam law

Artice 6.  Validity of Agreement

This Agreement is set up by 04 [four] copies of the same legal validity. Each of the Parties shall keep one copy; one shall be lodged with the competent authority and one shall be kept in the Company.

This Agreement shall come into effect after the Parties’ signing, any negotiation in contrast to this Agreement will have no legal validity.

CONFIRMATION OF STOCK TRANSFER 

OF ………….. JOINT STOCK COMPANY

............... JOINT STOCK COMPANY confirms that the parties of Agreement completed  the stock transferring as regulation of the Agreement.

ON AND BEHALF OF BOARD OF MANAGEMENT

CHAIRMAN OF BOARD OF MANAGEMENT

CONTRACT FOR TRANSFER OF LAND USE RIGHTS

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Pursuant to the Law on real estate trading dated November 25, 2014

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Pursuant to the Law on land dated November 29, 2013 and its guiding documents

Căn cứ Nghị định số: ……../2015/NĐ-CP ngày .... tháng …. năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;

Pursuant to the Government's Decree No. ……../2015/NĐ-CP dated……, 2015 on guidelines for the Law on real estate trading

Pursuant to other legal bases

Hai bên chúng tôi gồm We are:

I. BÊN CHUYỂN NHƯỢNG TRANSFEROR

- Tên doanh nghiệp Enterprise’s name: ..............................................................................

- Địa chỉ Address: ...............................................................................................................

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Certificate of enterprise registration/certification of business registration: .................

- Mã số doanh nghiệp Enterprise identification number: ....................................................

- Người đại diện theo pháp luật Legal representative: …… Chức vụ Position: ................

- Số điện thoại liên hệ Phone number: ...........................................................

- Số tài khoản [nếu có] Account number [if any]: ……………Tại ngân hàng At [bank]: ...............

- Mã số thuế TIN: ................................................................................................................

II. BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TRANSFEREE

- Ông/Bà Mr./Mrs:................................................................................................................

- Sinh ngày Date of birth: ………………………

- Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số ID [passport] number: …………Cấp ngày Date of issue: …../ ……./……… Tại Place of issue..................................................................................

- Quốc tịch [đối với người nước ngoài] Nationality [for foreigners]: ................................

- Địa chỉ liên hệ Address: ...................................................................................................

- Số điện thoại Phone number: ...........................................................................................

- Email: .............................................................................................................................

[Trường hợp bên nhận chuyển nhượng là cá nhân thì chỉ ghi thông tin về cá nhân. Trường hợp bên nhận chuyển nhượng là nhiều người thì ghi thông tin cụ thể của từng cá nhân nhận chuyển nhượng. Trường hợp bên nhận chuyển nhượng là vợ và chồng hoặc Quyền sử dụng đất là tài sản thuộc sở hữu chung vợ chồng theo quy định pháp luật thì ghi thông tin của cả vợ và chồng. Trường hợp bên nhận chuyển nhượng là tổ chức thì ghi thông tin của tổ chức

If the Transferee is a person, only his/her personal information shall be specified. If the Transferee is multiple persons, each person’s information shall be specified. If the Transferee is a spouse or land use rights is marital property as prescribed by law, both spouses’ information shall be specified. If the Transferee is an organization, its information shall be specified].

Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thỏa thuận sau đây:

We hereby reach an consensus on the transfer of land use rights with the following terms and conditions

Điều 1. Thông tin về thửa đất chuyển nhượng

Article 1. Land plot to be transferred

1. Quyền sử dụng đất của bên chuyển nhượng đối với thửa đất theo Land use rights of the Transferor to the land plot: .................................

[Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất land use right certificate, ....]

2. Đặc điểm cụ thể của thửa đất như sau Details:

- Thửa đất số Land plot No: .................................................................................................

- Tờ bản đồ số Map No: .......................................................................................................

- Địa chỉ thửa đất Address: ..................................................................................................

- Diện tích Area: ……………./………m2 [Bằng chữ In words: ..................................... ]

- Hình thức sử dụng Method of use:

+ Sử dụng riêng Private area: ………………. m2

+ Sử dụng chung Common area: ……………... m2

- Mục đích sử dụng Purposes: ..............................................................................................

- Thời hạn sử dụng Land use term: ................................................................................

- Nguồn gốc sử dụng Origin: ................................................................................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất [nếu có] Restrictions on land use rights [if any]

3. Các chỉ tiêu về xây dựng của thửa đất như sau:

Construction-related criteria of land plot

- Mật độ xây dựng Density: ...................................................................................................

- Số tầng cao của công trình xây dựng Number of storeys of building work: .......................

- Chiều cao tối đa của công trình xây dựng Maximum height of building work: ..................

- Các chỉ tiêu khác theo quy hoạch được duyệt Other criteria according to the approved planning

4. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất Building on land:

a] Đất đã có hạ tầng kỹ thuật [nếu là đất trong dự án đã được đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để chuyển nhượng];

Land with infrastructure thereon [in case of land in the project in which infrastructure is built for transfer]

b] Đặc điểm nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất: …………….[nếu có].

Feature of the building on land: …………….[if any]

Điều 2. Giá chuyển nhượng

Article 2. Transfer price

Giá chuyển nhượng quyền sử dụng thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: …………..đồng [bằng chữ:       đồng Việt Nam].

Transfer price of right to use of land plot prescribed in Article 1 of this contract: …………..VND

[Có thể ghi chi tiết bao gồm In which:

- Giá trị chuyển nhượng quyền sử dụng đất Transfer price of land use rights: .....................

- Giá trị chuyển nhượng hạ tầng kỹ thuật Transfer price of infrastructure: ...........................

- Giá trị bán/chuyển nhượng nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất hoặc tài sản khác gắn liền với đất: 

Sale/transfer price of building or other property on land  

- Tiền thuế VAT: ................................................................................................................

Điều 3. Phương thức thanh toán

Article 3. Payment method

1. Phương thức thanh toán Payment method .....................................................................

2. Các thỏa thuận khác Other: ............................................................................................

Điều 4. Thời hạn thanh toán

Article 4. Payment deadline

Thanh toán 1 lần hoặc nhiều lần do các bên thỏa thuận.

Lump sum or installment payment shall be agreed upon by the parties

Điều 5. Bàn giao đất và đăng ký quyền sử dụng đất

Article 5. Handover of land and registration of land use rights

1. Bàn giao quyền sử dụng đất Handover of land use rights

a] Việc bàn giao quyền sử dụng đất được các bên lập thành biên bản;

The handover of land use rights shall be made in a record

b] Bên chuyển nhượng có trách nhiệm bàn giao cho Bên nhận chuyển nhượng các giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất kèm theo quyền sử dụng đất:

The Transferor shall hand over legal documents on land use rights enclosed with land use rights to the Transferee

- Bản gốc của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Original of land use right certificate

- Bản sao các giấy tờ pháp lý về đất đai Copies of legal documents on land: ........................

- Các giấy tờ khác theo thỏa thuận Other documents as agreed: ...................................

c] Bàn giao trên thực địa Handover on site: ..............................................

[Đối với trường hợp chuyển nhượng đất trong dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở, dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp và các dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật để chuyển nhượng đất có hạ tầng: Bên chuyển nhượng có trách nhiệm bàn giao cho Bên nhận chuyển nhượng các điểm đấu nối hạ tầng kỹ thuật về cấp điện, cấp và thoát nước…….].

[In case of land transfer in a project of new urban areas, a project of housing development, a project of industrial zones’ infrastructure and other projects of building infrastructure for transfer: The Transferor shall hand over connecting points of electricity supply, water supply and drainage , etc.]

2. Đăng ký quyền sử dụng đất

Registration of land use rights

a] Bên chuyển nhượng có nghĩa vụ thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật để đăng ký quyền sử dụng đất cho Bên nhận chuyển nhượng tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật [nếu là chuyển nhượng đất trong dự án];

The Transferor shall follow procedures as prescribed by law to register the land use rights for the Transferee at competent authorities as prescribed [in case of land transfer in project]

b] Trong thời hạn ………. ngày kể từ ngày hợp đồng này được ký kết, Bên chuyển nhượng có trách nhiệm thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất cho bên nhận chuyển nhượng tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;

Within … days from the date on which this contract is signed, the Transferor shall register land use rights for the Transferee at competent authorities as prescribed

c] Bên nhận chuyển nhượng có trách nhiệm phối hợp với Bên chuyển nhượng thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;

The Transferee shall cooperate with the Transferor in registering land use rights for the Transferee at competent authorities as prescribed

3. Thời điểm bàn giao đất trên thực địa Deadline for land transfer on site .....................

4. Các thỏa thuận khác Other: ...........................................................................................

[Các bên có thể thỏa thuận để Bên nhận chuyển nhượng tự thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất, trong trường hợp này, Bên chuyển nhượng phải bàn giao cho Bên nhận chuyển nhượng các giấy tờ cần thiết để làm thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất].

[The parties may agree that the Transferee shall register land use rights by itself, in this case, the Transferor shall hand over necessary documents to the Transferee for procedures for registration of land use rights]

Điều 6. Trách nhiệm nộp thuế, lệ phí

Article 6. Responsibility for paying taxes, fees

1. Về thuế do Bên ………………………….. nộp

Taxes…… shall be at ….’s expenses

2. Về phí do Bên …………………………….. nộp

Charges…… shall be at ….’s expenses

3. Các thỏa thuận khác Other

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của các bên

Article 7. Rights and obligations of parties

I. Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển nhượng

Rights and obligations of the Transferor

1. Quyền của bên chuyển nhượng [theo Điều 38 Luật Kinh doanh bất động sản]:

Rights of the Transferor [in accordance with Article 38 of the Law on real estate trading]

a] Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất thanh toán tiền theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng;

Request the Transferee to pay off the total amount on schedule with the method under the contract

b] Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nhận đất theo đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng;

Request the Transferee to receive the land on schedule specified in the contract

c] Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất bồi thường thiệt hại do lỗi của bên nhận chuyển nhượng gây ra;

Request the Transferee to pay compensation for damage at the Transferee’s fault

d] Không bàn giao đất khi chưa nhận đủ tiền, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác;

Do not hand over the land if the payment in full has not been given, unless otherwise agreed

đ] Các quyền khác Other rights: .....................................................................................

2. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng [theo Điều 39 Luật Kinh doanh bất động sản]:

Obligations of the Transferor [in accordance with Article 39 of the Law on real estate trading]

a] Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm về thông tin do mình cung cấp;

Provide sufficient and truthful information about the land and take responsibility for supplied information

b] Chuyển giao đất cho bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;

Transfer the proper area, location and condition of land as specified in the contract to the Transferee

c] Làm thủ tục đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật về đất đai và giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho bên nhận chuyển nhượng, trừ trường hợp bên nhận chuyển nhượng có văn bản đề nghị tự làm thủ tục cấp giấy chứng nhận;

Register the land as prescribed in law on land and give the Certificate to the Transferee, except that the Transferee requests in writing that it shall conduct the procedures for the Certificate by itself

d] Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;

Pay compensation for damage at its faults

đ] Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;

Fulfill financial obligations to the State as prescribed in regulations of law

e] Các nghĩa vụ khác Other obligations

II. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng:

Rights and obligations of the Transferee

1. Quyền của bên nhận chuyển nhượng [theo Điều 40 Luật Kinh doanh bất động sản]:

Rights of the Transferee [in accordance with Article 40 of the Law on real estate trading]

a] Yêu cầu bên chuyển nhượng cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất chuyển nhượng;

Request the Transferor to provide sufficient and truthful information about the land

b] Yêu cầu bên chuyển nhượng làm thủ tục và giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Request the Transferor to complete the procedures and give them the Certificate

c] Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất giao đất đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;

Request the Transferor to transfer the proper area, location and condition of land as specified in the agreement to the Transferee

d] Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất bồi thường thiệt hại do lỗi của bên chuyển nhượng gây ra;

Request the Transferor to pay compensation for damage at the Transferor’s fault

đ] Có quyền sử dụng đất kể từ thời điểm nhận bàn giao đất từ bên chuyển nhượng;

Acquire land ownership from the date on which the land is transferred by the Transferor

e] Các quyền khác Other rights: ........................................................................................

2. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng [theo Điều 41 Luật Kinh doanh bất động sản]:

Obligations of the Transferee [in accordance with Article 41 of the Law on real estate trading]

a] Thanh toán tiền cho bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng;

Pay off the total amount by the deadline to the Transferor with the method under the contract

b] Bảo đảm quyền của bên thứ ba đối với đất chuyển nhượng;

Ensure the rights of a third person towards the land which is transferred

c] Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;

Pay compensation for damage at its faults

d] Xây dựng nhà, công trình xây dựng tuân thủ đúng các quy định pháp luật và quy hoạch được duyệt;

Construct building in accordance with regulations of law and the approved planning

đ] Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;

Fulfill financial obligations to the State as prescribed in regulations of law

e] Các nghĩa vụ khác Other obligations

Điều 8. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

Article 8. Liabilities for breaches of contract

1. Bên chuyển nhượng phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau: .........................

The Transferor shall take liability for breaching the following terms

2. Bên nhận chuyển nhượng phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau: .................

The Transferee shall take liability for breaching the following terms

Điều 9. Phạt vi phạm hợp đồng

Article 9. Penalties for breaches of contract

1. Phạt bên chuyển nhượng khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 1 Điều 8 của hợp đồng này như sau:

The Transferor shall incur penalties for any breach of contract prescribed in Clause 1 Article 8 of this contract as follows       

2. Phạt bên nhận chuyển nhượng khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 2 Điều 8 của hợp đồng này như sau:

The Transferee shall incur penalties for any breach of contract prescribed in Clause 2 Article 8 of this contract as follows

Điều 10. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng

Article 10. Cases of contract termination

1. Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:

This contract will terminate in one of the following cases

- .......................................................................................................................................

- .......................................................................................................................................

2. Các trường hợp hủy bỏ hợp đồng:

Cases of contract cancellation

- .......................................................................................................................................

- .......................................................................................................................................

3. Xử lý khi chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng.

Measures for contract termination and cancellation

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

Article 11. Dispute settlement

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì thống nhất chọn Tòa án hoặc trọng tài giải quyết theo quy định của pháp luật.

During the execution of this contract, in case of dispute, the parties shall negotiate for settlement in consideration of respect for each other’s interests; in case of failure to settlement, the parties shall chose either court or arbitration proceedings as prescribed

Điều 12. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng

Article 12.  Effective date of contract

1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ………… [hoặc có hiệu lực kể từ ngày được công chứng chứng nhận hoặc được UBND chứng thực đối với trường hợp pháp luật quy định phải công chứng hoặc chứng thực].

This contract comes into force from …….. [or from date on which it is notarized by notary or authenticated by the People’s Committee if required by law]

2. Hợp đồng này được lập thành ….. bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ….. bản, .... bản lưu tại cơ quan thuế,.... và …… bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu đối với nhà và công trình./.

This contract shall be made in … copies with equal value, each party shall keep … copy/copies, … copy/copies shall be kept in tax authority, … and … copy shall be kept in the agency competent to issue certificate of land use right and ownership right of building

Video liên quan

Chủ Đề