Tên, viết tắt, cách nói các ngày trong tuần bằng tiếng anh trong giao tiếp hằng ngày. Video hướng dẫn cách phát âm các thứ trong tuần chuẩn nhất. Xem chi tiết tại đây.
Danh sách các ngày trong tuần bằng tiếng anh
Các thứ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Monday | thứ Hai |
Tuesday | thứ Ba |
Wednesday | thứ Tư |
Thursday | thứ Năm |
Friday | thứ Sáu |
Saturday | thứ Bảy |
Sunday | Chủ Nhật |
Học cách nói các thứ trong tuần bằng tiếng Anh
Câu hỏi:
- what day is it? hôm nay là thứ mấy?
- what day is it today? hôm nay là thứ mấy?
Cách trả lời: Các thứ trong tuần thường đi kèm với giới từ ON và viết hoa chữ cái đầu tiên. on Monday | on Tuesday | on Wednesday | on Thursday | on Friday | on Saturday | on Sunday vào thứ Hai | vào thứ Ba | vào thứ Tư | vào thứ Năm | vào thứ Sáu | vào thứ Bảy | vào Chủ Nhật
- every Monday hoặc on Mondays thứ Hai hàng tuần
- every Tuesday hoặc on Tuesdays thứ Ba hàng tuần
- every Wednesday hoặc on Wednesdays thứ Tư hàng tuần
- every Thursday hoặc on Thursdays thứ Năm hàng tuần
- every Friday hoặc on Fridays thứ Sáu hàng tuần
- every Saturday hoặc on Saturdays thứ Bảy hàng tuần
- every Sunday hoặc on Sundays Chủ Nhật hàng tuần
- a week tomorrow ngày mai là được một tuần
- a week on Tuesday thứ Ba là được một tuần
Video hướng dẫn cách phát âm các thứ trong tuần bằng tiếng Anh
Bạn đã học tiếng anh nhiều năm nhưng vẫn chưa nắm vững kiến thức căn bản? Bạn khó khăn trong việc ghi nhớ từ vựng? Bạn đang mất dần động lực học tiếng anh? Bạn không muốn dành từ 3 -6 tháng để học các lớp vỡ lòng tại các trung tâm tiếng anh?...Bạn muốn tìm một phương pháp học tiếng anh nhanh và hiệu quả nhất? Và Khoá học Tiếng anh dành cho người mất căn bản của Academy.vn chính là khoá học dành cho bạn. Hãy đăng ký ngay để cải thiện khả năng ngoại ngữ của mình nhé!
Tu khoa:
- cách đọc năm bằng tiếng anh
- cách đọc ngày tháng năm bằng tiếng anh
- cách đọc các ngày bằng tiếng anh
- cách đọc số bằng tiếng anh
- cách đọc tiếng anh bằng phiên âm
- cách đọc tiếng anh trong từ điển
- cách đọc tiếng anh cơ bản