Từ vựng tiếng anh cấp độ trung bình

Trong bài viết sau, VUS xin chia sẻ danh sách 400+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc, cũng như các cách học từ vựng dễ nhớ và dễ thuộc nhất, giúp các bạn có được thêm kiến thức tiếng Anh căn bản mỗi ngày.

Cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Học viết chính tả nhiều lần

Chỉ học từ mới thôi là chưa đủ. Bạn cũng cần viết xuống, nhớ được mặt chữ và ứng dụng thì mới nhớ lâu được.

Phương pháp truyền thống viết lại nhiều lần sẽ có hiệu quả hơn khi bạn kết hợp viết ra từ vựng trên giấy, gõ phím và làm thêm các bài tập điền vào ô trống khác.

Khi học một từ mới, bạn có thể viết xuống nhiều lần, sau đó tra từ điển trực tuyến và tiếp tục tập viết ở các lần tiếp theo.

Tiếp nối như vậy, bạn có thể tìm thêm những bài tập điền từ vào ô trống có từ vựng vừa học và thực hành đến khi bạn đã thuộc được mặt chữ.

Học kết hợp cùng cụm động từ

Các động từ trong tiếng Anh khi kết hợp cùng một giới từ sẽ tạo thành cụm động từ [được gọi là Phrasal verb], thành nghĩa hoàn toàn mới.

Để học từ vựng hiệu quả, bạn đừng nên bỏ qua phần này vì nếu không cẩn thận, bạn sẽ dễ bị nhầm lẫn các cụm động từ với nhau.

Bạn có thể học kèm các phrasal verb kết hợp với các từ vựng cùng chung chủ đề để dễ nhớ hơn.

Ví dụ chủ đề Family có từ parents [cha mẹ] và cụm động từ take after [giống với ai đó].

Các cụm động từ tiếng Anh cơ bản thường gặp:

  • Clean up: Dọn dẹp.
  • Look for: Tìm kiếm.
  • Believe in: Tin tưởng vào.
  • Belong to: Thuộc về.
  • Try on: Mặc thử.

Học các dạng khác của từ

Cách học từ vựng cho người mất gốc dễ nhớ khác chính là học theo các dạng khác của từ, hay còn được gọi là Family Word.

Ví dụ, từ beauty [N]: Xinh đẹp là danh từ, và tính từ của nó là beautiful [adj].

Trong một câu tiếng Anh, chúng ta không thể sử dụng danh từ thay cho tính từ, động từ hay ngược lại, mà phải tùy theo thành phần đang thiếu trong câu đó.

Xây dựng nền tảng, bồi dưỡng toàn diện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết với kho tàng học liệu tại: Tiếng Anh mất gốc

Do đó, các bạn nên lưu ý học kèm những biến thể khác của một từ để đảm bảo tính đúng của ngữ pháp tiếng Anh. Như vậy, các kiến thức cũng sẽ được ghi nhớ sâu hơn bởi sự liên kết chặt chẽ giữa các từ gia đình.

Danh sách 400+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc thông dụng nhất

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1about [adv]/əˈbaʊt/khoảng2along [adv]/əˈlɑːŋ/dọc theo3amount [n]/əˈmaʊnt/số lượng4angry [adj]/ˈæŋ.ɡri/giận dữ5another [adj]/əˈnʌð.ɚ/khác7anytime [adv]/ˈen.i.taɪm/bất kỳ lúc nào8appear [v]/əˈpɪr/xuất hiện9area [n]/ˈer.i.ə/khu vực, lĩnh vực, diện tích10autumn [n]/ˈɑː.t̬əm/mùa thu11away [adv]/əˈweɪ/ở xa12back [n]/bæk/lưng14base [n]/beɪs/đáy, nền tảng15basket [n]/ˈbæs.kət/cái giỏ16bath [n]/bæθ/bồn tắm17bean [n]/biːn/hạt đậu18bear [n, v]/ber/chịu đựng19bed [n]/bed/cái giường20beer [n]/bɪr/rượu bia21behave [v]/bɪˈheɪv/đối xử22bowl [n]/boʊl/cái tô23breathe [v]/briːð/hít thở24bridge [n]/brɪdʒ/cây cầu25bright [adj]/braɪt/tươi sáng26bring [v]/brɪŋ/mang lại, mang đến27brother [n]/ˈbrʌð.ɚ/anh/em trai28brown [n]/braʊn/màu nâu29brush [n]/brʌʃ/bàn chải30build [v]/bɪld/xây dựng31burn [v]/bɝːn/đốt cháy32careless [adj]/ˈker.ləs/bất cẩn33carry [v]/ˈker.i/mang theo34case [n]/keɪs/tình huống35cat [n]/kæt/con mèo36catch [v]/kætʃ/bắt/nắm lấy37central [adj]/ˈsen.trəl/ở giữa, trung tâm38century [n]/ˈsen.tʃər.i/thế kỷ39certain [adj]/ˈsɝː.tən/chắc chắn40chair [n]/tʃer/cái ghế41chance [n]/tʃæns/cơ hội42change [n, v]/tʃeɪndʒ/sự thay đổi43chase [v]/tʃeɪs/theo đuổi44cheap [adj]/tʃiːp/rẻ47clever [adj]/ˈklev.ɚ/thông minh, nhanh trí50copper [n]/ˈkɑː.pɚ/kim loại Đồng51corn [n]/kɔːrn/bắp52corner [n]/ˈkɔːr.nɚ/góc53decrease [v]/ˈdiː.kriːs/làm giảm đi54deep [adj]/diːp/sâu, sâu xa55deer [n]/dɪr/con hươu56depend [v]/dɪˈpend/phụ thuộc57desk [n]/desk/cái bàn 58destroy [v]/dɪˈstrɔɪ/phá hủy59develop [v]/dɪˈvel.əp/phát triển60die [v]/daɪ/chết64direction [n]/dɪˈrek.ʃən//daɪˈrek.ʃən/phương hướng65drink [n]/drɪŋk/thức uống66earth [n]/ɝːθ/trái Đất67east [n]/iːst/phía Đông68end [n]/end/giới hạn, sự kết thúc69enemy [n]/ˈen.ə.mi/kẻ địch70enjoy [v]/ɪnˈdʒɔɪ/tận hưởng71enough [adj]/əˈnʌf/đủ72enter [v]/ˈen.t̬ɚ/đi vào, tham gia73equal [adj]/ˈiː.kwəl/ngang bằng, bình đẳng74entrance [n]/ˈen.trəns/sự tiến vào75escape [v]/ɪˈskeɪp/trốn thoát76even [adj]/ˈiː.vən/ngang bằng, bằng phẳng, trơn tru77except [prep]/ɪkˈsept/ngoại trừ78excited [adj]/ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/phấn khích79exercise [v]/ˈek.sɚ.saɪz/tập thể dục80expect [v]/ɪkˈspekt/ngóng chờ, chờ đợi81expensive [adj]/ɪkˈspen.sɪv/đắt đỏ82explain [v]/ɪkˈspleɪn/giải thích83extremely [adv]/ɪkˈstriːm.li/vô cùng84eye [n]/aɪ/con mắt85face [n]/feɪs/gương mặt86fact [n]/fækt/sự thật87fail [v]/feɪl/thất bại, thi trượt92float [v]/floʊt/trôi nổi93floor [n]/flɔːr/tầng [nhà]94flour [n]/ˈflaʊ.ɚ/bột97fold [v]/foʊld/gấp nếp99fool [adj]/fuːl/ngốc nghếch100foot [n]/fʊt/bàn chân103force [n]/fɔːrs/sức mạnh, lực lượng105further [adv]/ˈfɝː.ðɚ/xa hơn108hair [n]/her/tóc109half [n]/hæf/phân nửa, một nửa110hall [n]/hɑːl/đại sảnh116hat [n]/hæt/cái mũ118hold [v]/hoʊld/nắm, giữ119hole [n]/hoʊl/lỗ, ô trống120hungry [adj]/ˈhʌŋ.ɡri/đói121hour [n]/aʊr/giờ 122hurry [v]/ˈhɝː.i/thúc giục123husband [n]/ˈhʌz.bənd/chồng124hurt [v]/hɝːt/làm bị thương129into [prep]/ˈɪn.tuː/vào trong131invent [v]/ɪnˈvent/phát minh, sáng tạo132iron [n]/aɪrn/Sắt135keep [v]/kiːp/lưu giữ, kẹp140kitchen [n]/ˈkɪtʃ.ən/căn bếp, phòng bếp141knee [n]/niː/đầu gối142knife [n]/naɪf/con dao143knock [v]/nɑːk/đập vào144know [v]/noʊ/biết145ladder [n]/ˈlæd.ɚ/cái thang148land [n]/lænd/đất liền153lock [n]/lɑːk/ổ khóa157lose [v]/luːz/đánh mất158mean [v]/miːn/nghĩa là, dự định159measure [v]/ˈmeʒ.ɚ/đo lường, đong đếm160meat [n]/miːt/thịt161medicine [n]/ˈmed.ɪ.sən/thuốc165method [n]/ˈmeθ.əd/phương thức, cách thức166middle [n]/ˈmɪd.əl/ở giữa167milk [n]/mɪlk/sữa168million [n]/ˈmɪl.jən/hàng triệu169mind [n]/maɪnd/tâm trí170minute [n]/ˈmɪn.ɪt/phút171miss [v]/mɪs/bỏ lỡ, nhỡ172mistake [n]/mɪˈsteɪk/sai sót, sai lầm173mouth [n]/maʊθ/cái miệng174move [v]/muːv/di chuyển175much [adj]/mʌtʃ/nhiều, lắm176museum [n]/mjuːˈziː.əm/bảo tàng177music [n]/ˈmjuː.zɪk/âm nhạc181noble [adj]/ˈnoʊ.bəl/quý tộc182noise [n]/nɔɪz/tiếng ồn183none [pron]/nʌn/không ai cả, không gì184nor [conj]/nɔːr/cũng không185north [n]/nɔːrθ/hướng Bắc186nose [n]/noʊz/cái mũi187not [adv]/nɑːt/không188nothing [n]/ˈnʌθ.ɪŋ/không có gì189notice [v]/ˈnoʊ.t̬ɪs/để ý, nhận ra190now [adv]/naʊ/bây giờ, hiện tại191number [n]/ˈnʌm.bɚ/số đếm192obey [v]/oʊˈbeɪ/tuân thủ193object [n]/ˈɑːb.dʒɪkt/đồ vật, vật thể, mục tiêu194ocean [n]/ˈoʊ.ʃən/đại dương200oil [n]/ɔɪl/dầu201old [adj]/oʊldgià, lớn tuổi202on [prep]/ɑːn/bên trên203one [n]/wʌn/số 1204period [n]/ˈpɪr.i.əd/thời kỳ, giai đoạn206petrol [n]/ˈpet.rəl/xăng dầu212pig [n]/pɪɡ/con heo213pin [n]/pɪn/đinh ghim214pink [n]/pɪŋk/màu hồng215place [n]/pleɪs/nơi, địa điểm216plane [n]/pleɪn/máy bay217plant [n]/plænt/thực vật, cây cối218plastic [n]/ˈplæs.tɪk/nhựa219plate [n]/pleɪt/đĩa thức ăn220prevent [v]/prɪˈvent/ngăn chặn, ngăn cản223prison [n]/ˈprɪz.ən/nhà tù, ngục tù224private [adj]/ˈpraɪ.vət/riêng tư, cá nhân225prize [n]/praɪz/giải thưởng226probably [adv]/ˈprɑː.bə.bli/có thể227problem [n]/ˈprɑː.bləm/vấn đề228produce [v]/prəˈduːs/sản xuất, tạo ra231quite [adv]/kwaɪt/tương đối, khá232radio [n]/ˈreɪ.di.oʊ/đài radio233rain [n]/reɪn/cơn mưa234rainy [adj]/ˈreɪ.ni/hay mưa235raise [v]/reɪz/tăng lên236rise [n]/raɪz/sự tăng lên237road [n]/roʊd/con đường238rob [v]/rɑːb/lấy trộm239rock [n]/rɑːk/đá240room [n]/ruːm//rʊm/buồng, phòng, chỗ241round [n]/raʊnd/vòng tròn242rubber [n]/ˈrʌb.ɚ/cao su243rude [adj]/ruːd/khiếm nhã247rush [n, v]/rʌʃ/sự vội vàng248sad [adj]/sæd/buồn bã249search [n]/sɝːtʃ/sự tìm kiếm250seat [n]/siːt/chỗ ngồi252sex [n]/seks/giới tính253shade [n]/ʃeɪd/bóng râm254shadow [n]/ˈʃæd.oʊ/bóng tối255shake [v]/ʃeɪk/rung, lắc256shape [n]/ʃeɪp/hình dáng257share [v]/ʃer/chia sẻ258sharp [adj]/ʃɑːrp/sắc bén, nhọn267shoot [n, v]/ʃuːt/cuộc săn bắn; bắn, săn268silly [adj]/ˈsɪl.i/ngờ nghệch, ngốc nghếch269silver [n, adj]/ˈsɪl.vɚ/kim loại Bạc270similar [adj]/ˈsɪm.ə.lɚ/giống nhau, tương tự275sink [n, v]/sɪŋk/bồn rửa, chậu rửa; chìm276slip [n, v]/slɪp/sự trượt chân; trượt, tuột277slow [adj]/sloʊ/chậm chạp, lâu278small [adj]/smɑːl/nhỏ bé283so [adv]/soʊ/như thế, cũng vậy284soap [v]/soʊp/xà phòng285sock [n]/sɑːk/vớ286stop [n, v]/stɑːp/điểm dừng, trạm dừng, dừng lại287storm [n, v]/stɔːrm/cơn bão, lao vào, xông vào288story [n]/ˈstɔːr.i/câu chuyện289strange [adj]/streɪndʒ/kỳ lạ290street [n]/striːt/đường phố291strawberry [n]/ˈstrɑːˌber.i/quả dâu tây292strong [adj]/strɑːŋ/mạnh mẽ293structure [n]/ˈstrʌk.tʃɚ/cấu trúc294student [n]/ˈstuː.dənt/học sinh, sinh viên296sweet [n]/swiːt/sự ngọt ngào297swim [v]/swɪm/bơi298sword [n]/sɔːrd/gươm, kiếm, đao299table [n]/ˈteɪ.bəl/cái bàn300take [n, v]/teɪk/sự cầm, nắm; cầm, nắm, lấy301thin [adj]/θɪn/mỏng manh 302thing [n]/θɪŋ/cái, đồ, vật, thứ303think [v]/θɪŋk/suy nghĩ306though [conj]/ðoʊ/dù, mặc dù, tuy vậy, tuy nhiên307threat [n]/θret/sự đe dọa308three [n]/θriː/số 3309tidy [adj, v]/ˈtaɪ.di/sạch sẽ, ngăn nắp; dọn dẹp310tie [n]/taɪ/cà vạt311title [n]/ˈtaɪ.t̬əl/danh hiệu312to [prep]/tuː//tə/theo, tới, để313today [n]/təˈdeɪ/hôm nay314toe [n]/toʊ/ngón chân315together [adv]/təˈɡeð.ɚ/cùng nhau316tomorrow [n, adv]/təˈmɔːr.oʊ/ngày mai317town [n]/taʊn/thị trấn318train [n]/treɪn/xe lửa319tram [n]/træm/xe điện320travel [n, v]/ˈtræv.əl/chuyến đi; đi du lịch,321tree [n]/triː/cái cây322trouble [n]/ˈtrʌb.əl/vấn đề323true [adj]/truː/đúng324trust [n, v]/trʌst/sự tín nhiệm, lòng tin325twice [adv]/twaɪs/hai lần, gấp đôi326try [n, v]/traɪ/sự thử sức; thử, làm thử330uncle [n]/ˈʌŋ.kəl/chú, bác, cậu331under [prep]/ˈʌn.dɚ/ở dưới332understand [v]/ˌʌn.dɚˈstænd/hiểu, thông cảm333unit [n]/ˈjuː.nɪt/đơn vị, một khối334until [prep, conj]/ʌnˈtɪl//ənˈtɪl/cho đến khi338usual [adj]/ˈjuː.ʒu.əl/như mọi khi343village [n]/ˈvɪl.ɪdʒ/làng, xã344voice [n]/vɔɪs/tiếng nói345visit [n]/ˈvɪz.ɪt/chuyến thăm346waste [n]/weɪst/rác rưởi350weather [n]/ˈweð.ɚ/thời tiết351wedding [n]/ˈwed.ɪŋ/đám cưới352week [n]/wiːk/tuần353weight [n]/weɪt/trọng lượng, cân nặng354welcome [v, adj]/ˈwel.kəm/chào đón, tiếp đón356wife [n]/waɪf/vợ, phu nhân357wild [adj]/waɪld/hoang dã, hoang dại358will [v]/wɪl/sẽ359win [n, v]/wɪn/sự chiến thắng360wind [n]/wɪnd/gió364wire [n]/waɪrdây nối 365wise [adj]/waɪz/khôn ngoan, sáng suốt370yell [v]/jel/la hét371yesterday [n]/ˈjes.tɚ.deɪ/ngày hôm qua372yet [adv]/jet/còn, chưa kết thúc373young [adj]/jʌŋ/trẻ375zero [n]/ˈzɪr.oʊ/số 0376zoo [n]/zuː/sở thú

Học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc chủ đề tính cách [Personality]

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1Brave/breɪv/Can đảm2Careful/ˈker.fəl/Cẩn thận3Cheerful/ˈtʃɪr.fəl/Vui tính4Easy-going/ˌiː.ziˈɡoʊ.ɪŋ/Dễ gần5Exciting/ɪkˈsaɪtɪŋ/Thú vị6Friendly/ˈfrend.li/Thân thiện.7Funny/ˈfʌn.i/Vui vẻ8Generous/ˈdʒen.ər.əs/Hào phóng9Hardworking/ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/Chăm chỉ10Kind/kaɪnd/Tốt bụng11Out-going/aʊtɡoʊ.ɪŋ/Cởi mở12Polite/pəˈlaɪt/Lịch sự13Quiet/ˈkwaɪ.ət/Ít nói14Sociable/ˈsoʊ.ʃə.bəl/Hòa đồng15Soft/sɑːft/Dịu dàng16Ambitious/æmˈbɪʃ.əs/Có nhiều tham vọng17Cautious/ˈkɑː.ʃəs/Thận trọng18Competitive/kəmˈpet̬.ə.t̬ɪv/Cạnh tranh, đua tranh19Confident/ˈkɑːn.fə.dənt/Tự tin20Serious/ˈsɪr.i.əs/Nghiêm túc21Dependable/dɪˈpen.də.bəl/Đáng tin cậy22Introverted/ˈɪn.trə.vɝː.t̬ɪd/Hướng nội23Observant/əbˈzɝː.vənt/Tinh ý24Rational/ˈræʃ.ən.əl/Có lý trí25Sincere/sɪnˈsɪr/Thành thật

Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc chủ đề Cơ thể con người [Human Body]

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1chest/tʃest/ngực2elbow/ˈel.boʊ/cùi chỏ3hand/hænd/bàn tay4fingernail/ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/móng tay5forearm/ˈfɔːr.ɑːrm/cẳng tay6finger/ˈfɪŋ.ɡɚ/ngón tay7knuckle/ˈnʌk.əl/khớp ngón tay8belly button/ˈbel.i ˌbʌt̬.ən/rốn9neck/nek/cổ10palm/pɑːm/lòng bàn tay11shoulder/ˈʃoʊl.dɚ/vai12throat/θroʊt/cổ họng13thumb/θʌm/ngón cái14waist/weɪst/eo15wrist/rɪst/cổ tay16foot [số nhiều: feet]/fʊt/bàn chân17groin/ɡrɔɪn/háng18heel/hiːl/gót chân19hip/hɪp/hông20knee/niː/đầu gối21leg/leɡ/bàn chân

Từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc chủ đề nhà cửa [Household]

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1Apartment/əˈpɑːrt.mənt/Căn hộ2Attic/ˈæt̬.ɪk/Gác mái3Blanket/ˈblæŋ.kɪt/Tấm chăn4Cabin/ˈkæb.ɪn/Buồng nhỏ5Clock/klɑːk/Đồng hồ6Dining room/ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/Phòng ăn7Draw/drɑː/Ngăn kéo8Garden/ˈɡɑːr.dən/Khu vườn9Gas fire/ˌɡæs ˈfaɪr/Bếp ga10Iron/aɪrn/Bàn ủi11Mirror/ˈmɪr.ɚ/Chiếc gương12Mop/mɑːp/Cây lau nhà13Oven/ˈʌv.ən/Lò nướng14Pillow/ˈpɪl.oʊ/Gối15Radiator/ˈreɪ.di.eɪ.t̬ɚ/Lò sưởi16Refrigerator/rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ɚ/Tủ lạnh17Rug/rʌɡ/Thảm chùi chân18Sponge/spʌndʒ/Đồ rửa chén19Stool/stuːl/Ghế đẩu20Switch/swɪtʃ/Công tắc21Torch/tɔːrtʃ/Đèn pin22Towel/taʊəl/Khăn tắm23Villa/ˈvɪl.ə/Biệt thự24Washing machine/ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/Máy giặt

Khóa học English Hub dành cho người mất gốc tại trung tâm Anh ngữ VUS

Chương trình học English Hub – Tiếng Anh cho người mất gốc được thiết kế với lộ trình học đạt chuẩn đầu ra Cambridge, kết hợp cùng chiến lược học tập mới mẻ và hiện đại, giúp các bạn học viên tăng cường tối đa thời gian thực hành tại môi trường học 100% tiếng Anh chuẩn quốc tế.

Kết hợp giữa phương pháp học tập khoa học Immersive Learning [Thực hành nhập vai] và Socialtech-based Learning [học cùng các nền tảng công nghệ] giúp học viên VUS bứt tốc lộ trình xây nền tiếng Anh khi được:

  • Tăng cường và cân bằng 4 kỹ năng Anh ngữ: Sở hữu năng lực ngoại ngữ tốt, học viên dần lấy lại sự tự tin và ứng dụng kỹ năng Anh ngữ hiệu quả trong đời sống, học tập và công việc.
  • Được tiếp cận cách học kết hợp công nghệ cao qua ứng dụng học tập V-HUB độc quyền 24/7: Luyện tập mọi lúc mọi nơi, giải nguy những tình huống khó đỡ trong giao tiếp đời thường, làm chủ các cuộc trò chuyện và giao tiếp nhanh chóng.
  • Tích hợp trí thông minh nhân tạo AI: Chỉnh sửa phát âm cho học viên đến từng âm tiết. Học viên mạnh dạn thể hiện và thực hành giao tiếp ở bất kỳ đâu.

Lộ trình học bài bản của English Hub sử dụng khung tham chiếu đạt chuẩn CERF [Common European Framework].

Cấp độ 1 A1 – Foundation: Giao tiếp ở mức độ dưới cơ bản.

Cấp độ 2 A2 – Community Hub: Giao tiếp ở cấp độ cơ bản.

Học viên làm chủ được các tình huống giao tiếp đơn giản như gặp gỡ, đặt câu hỏi,… Học viên trình bày chuẩn theo bộ từ vựng thông dụng trong hầu hết các nhu cầu giao tiếp.

Cấp độ 3 B1 – Social Hub: Giao tiếp ở mức độ trung bình.

Học viên xử lý tự tin với đa dạng tình huống trong công việc, đi ăn, vui chơi, học tập,… Học viên biết cách thể hiện quan điểm và sở thích cá nhân, sử dụng tốt những từ vựng/cấu trúc câu từ đơn giản đến trung bình.

Cấp độ 4 B1+ – Global Hub: Giao tiếp thành thạo.

Học viên làm chủ hầu hết tình huống giao tiếp tiếng Anh thực tế với khả năng trình bày tự nhiên. Học viên sở hữu phát âm tiếng Anh chuẩn bản xứ, sử dụng đa dạng từ vựng và ngữ pháp phức tạp, và thể hiện được đa quan điểm ở nhiều chủ đề khác nhau.

Chọn chất lượng – Chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS

  • Là hệ thống trung tâm Anh ngữ duy nhất đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS [National English Language Teaching Accreditation Scheme] trong 6 năm liên tiếp.
  • Kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… 180.918 học viên.
  • Là thương hiệu duy nhất của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được trao tặng danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – Hạng mức VÀNG trong 3 năm liên tiếp.
  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt tin chọn vào Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
  • Hơn 77.000 học viên hiện tại cùng số lượng tuyển sinh trung bình hàng năm lên đến 280.000 học viên.
  • Hệ thống trung tâm Anh ngữ đạt chuẩn 100% chất lượng NEAS với hơn 70 chi nhánh tại nhiều tỉnh thành lớn của Việt Nam.
  • Đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc với tỉ lệ 100% các giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
  • Đối tác chiến lược cùng các tổ chức và NXB giáo dục hàng đầu trên thế giới: Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment, National Geographic Learning, British Council, Macmillan Education,…
  • 100% quản lý chất lượng giảng dạy có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh.

Trên đây là 400+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc thông dụng VUS đã tổng hợp. Hy vọng bạn đọc có thể áp dụng chúng vào danh sách học tiếng Anh mỗi ngày của mình, từ đó cải thiện được trình trạng mất gốc lâu năm.

Chủ Đề