Từ thôi có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ thôi thúc là gì:

thôi thúc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thôi thúc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thôi thúc mình


2

  0


Giục giã, khiến cảm thấy muốn được làm ngay, không trễ nải được. | : ''Tiếng trống '''thôi thúc'''.'' | : ''Nhiệm vụ '''thôi thúc''' .'' | : ''Tiếng gọi quê [..]


2

  0


đgt. Giục giã, khiến cảm thấy muốn được làm ngay, không trễ nải được: tiếng trống thôi thúc nhiệm vụ thôi thúc Tiếng gọi quê hương thôi thúc trong lòng. [..]


2

  0


đgt. Giục giã, khiến cảm thấy muốn được làm ngay, không trễ nải được: tiếng trống thôi thúc nhiệm vụ thôi thúc Tiếng gọi quê hương thôi thúc trong lòng.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰoj˧˧tʰoj˧˥tʰoj˧˧
tʰoj˧˥tʰoj˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “thôi”

  • 璀: thổi, thôi, thối
  • 悊: triết, thôi
  • 簑: toa, soa, thoa, thôi
  • 崒: tốt, tụy, tột, thôi
  • 崔: tồi, thôi
  • 縗: thôi
  • 鬟: hoàn, li, ly, thôi
  • 缞: thôi
  • 脧: tuyên, thuyên, thôi
  • 推: tồi, suy, thôi
  • 催: thôi
  • 榱: suy, thôi
  • 榷: các, giác, thôi, xác
  • 芼: mao, mạo, thôi
  • 㵏: tồi, thôi
  • 𤍐: thôi
  • 慛: thôi
  • 摧: tồi, tủy, tỏa, thôi
  • 磪: sác, thôi
  • 漼: tồi, thôi
  • 衰: suy, thoa, thôi, súy
  • 蓷: suy, thôi
  • 蓶: duỵ, suy, dụy, thôi
  • 嗺: cấn, thôi

Phồn thểSửa đổi

  • 璀: thôi
  • 脧: tuyên, thôi
  • 推: suy, thôi
  • 催: thôi
  • 衰: suy, thôi, súy
  • 崔: thôi
  • 蓷: thôi

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 隺: thôi
  • 󰃅: thôi
  • 蓷: thôi
  • 摧: tủy, thôi, xòi, tồi, chuôi, tòi, toả
  • 𡀰: thôi
  • 搉: thôi, tôi, tồi, tọa, xác, tòi, giác, thồi
  • 推: thoi, thôi, thòi, tồi, tòi, chui, xoay, suy
  • 磪: thôi
  • 催: thôi, thòi, thui
  • 衰: thoa, thôi, suy, súy
  • 崒: tụy, thôi, tốt, chót
  • 傕: thoi, thôi, giác
  • 崔: thoi, thôi, thòi, tồi
  • 縗: thôi
  • 𠺙: thôi, thủi, thổi, thối, thói
  • 慛: thôi, tùi
  • 嗺: rõi, thôi
  • 漼: thôi, tồi, dồi, nhôi
  • 缞: thôi

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • thòi
  • thỏi
  • thồi
  • thối
  • thoi
  • thói
  • thổi
  • thời

Danh từSửa đổi

thôi

  1. Quãng đường dài. Chạy một thôi mới đuổi kịp.
  2. Hơi lâu. Mắng một thôi.

Tính từSửa đổi

thôi

  1. Nói the lụa dài ra vì đã dùng lâu. Áo the thôi đến một gấu.

Động từSửa đổi

thôi

  1. Ngừng hẳn lại, đình chỉ. Thôi việc. Nghịch dại, bảo mãi không thôi.
  2. Không quá thể, không có gì hơn nữa. Hai người thôi cũng đủ. Chỉ cần sức học lớp năm thôi. Mới đến hôm qua thôi.
  3. Từ diễn ý thất vọng, có nghĩa "thế là hết". Thôi còn chi nữa mà mong [Truyện Kiều]
  4. Rồi sau, sau đó. Tôi đã biết tính chồng tôi, Cơm no thì nước, nước thôi lại trầu. [ca dao]
  5. Nói màu lan ra khi bị ẩm hay ướt. Cái khăn thôi đen cả chậu nước.

Thán từSửa đổi

thôi!

  1. Hô bảo ngừng lại. Thôi! Im ngay!

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề