Thống kê trên từ điển tiếng Việt [*] Trong nghiên cứu này, chúng tôi đã chọn từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học [do cố giáo sư Hoàng Phê chủ biên] [1] [gọi tắt là VDic]. Trong ngữ liệu VDic, các trường thông tin của từ điển đã được đánh dấu, như trường từ đầu mục [headword], trường từ loại [POS:
Parts-of-speech], … VDic có 34.588 mục từ. Tiếng Việt chúng ta là thuộc loại hình ngôn ngữ đơn lập, vì vậy, đơn vị cơ bản đầu tiên cần đề cập đến chính là chữ [về mặt hình thái] hay tiếng/âm tiết [về mặt ngữ âm]. Với số lượng khoảng 34.600 mục từ [trung bình so với các ngoại ngữ khác], nhưng tất cả các từ này, đều được cấu tạo bởi một hoặc vài chữ/âm tiết trong số 6.835 chữ/âm tiết [thuần Việt] khác nhau [không tính các âm tiết phiên âm các tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc,
như: biu, daklak, …]. Điều này tương tự với tiếng Hoa [cũng là một thứ tiếng đơn lập] khi 1 chữ/âm tiết của chúng ta sẽ tương đương 1 Hán tự trong tiếng Hoa, ví dụ: “học sinh” là 1 từ 2 âm tiết thì tương đương với 1 từ 学生 /xué sheng/ gồm 2 Hán tự. Khác với chữ viết trong tiếng Hán [hình thành bởi lục thư: tượng hình, chỉ sự, hội ý, hình thanh, chuyển chú và giả
tá], chữ Quốc ngữ hiện nay của chúng ta là chữ ghi âm [âm vị] bằng các chữ cái Latin kết hợp thêm một số dấu phụ [diacritics]. Một âm vị trong tiếng Việt được ghi bằng một hoặc nhiều chữ cái. Ví dụ: âm vị /ƞ/ được ghi bằng 3 chữ cái: “ngh” [khi đứng trước các nguyên âm hẹp, dòng
trước như: /i, e, ê/]. Các kết quả thống kê dưới đây chỉ thống kê trên bề mặt chữ cái/con chữ, chứ chưa đi sâu vào từng âm vị. Một chữ Quốc ngữ có một hay nhiều chữ cái, tối đa là 7 chữ cái [chỉ có 1 trường hợp, đó là chữ “nghiêng”]. Phổ biến nhất là những chữ có 3 hay 4 chữ cái. Trung bình [kỳ vọng] là 3,5
chữ cái.
Chữ Quốc ngữ Tỉ lệ % Có 1 chữ cái 0,7 Có 2 chữ cái 11,6 Có 3 chữ cái 40,8 Có 4 chữ cái 33 Có 5 chữ cái 11,7 Có 6 chữ cái 2,2 Có 7 chữ cái rất nhỏ
Bảng 1. Thống kê chữ theo chiều dài.
Hình 1. Thống kê chữ theo chiều dài.
- Thanh điệu của âm tiết tiếng Việt:
Một âm tiết tiếng Việt sẽ mang 1 trong 6 thanh: ngang, huyền, hỏi, ngã, sắc, nặng với các tỉ lệ như bên dưới. Theo đó, âm điệu bằng [ngang, huyền] chiếm tỉ lệ 36,8% so với âm điệu trắc [ngã, hỏi, sắc, nặng] chiếm 63,2%. Còn âm vực cao [ngang, ngã, sắc] thì tương đương [chiếm 52,9%] với âm vực thấp [huyền, hỏi, nặng: chiếm 47,1%].
Stt | Thanh điệu | Tỉ lệ % |
1 | Ngang | 20,8 |
2 | Huyền | 16 |
3 | Ngã | 7 |
4 | Hỏi | 11,8 |
5 | Sắc | 25,1 |
6 | Nặng | 19,3 |
Bảng 2. Thống kê âm tiết theo thanh điệu.
Hình 2. Thống kê âm tiết theo thanh điệu.
- Loại âm tiết tiếng Việt:
Tùy vào sự hiện diện/vắng mặt và loại của âm cuối, mà một âm tiết tiếng Việt sẽ thuộc 1 trong 4 loại sau: âm tiết mở, khép, nửa mở và nửa khép. Dưới đây là tỉ lệ của 4 loại âm tiết đó trong từ điển VDic. Theo đó, âm tiết nửa khép [những âm tiết có âm vị cuối là những phụ âm mũi, như: /m,n, ƞ / trong “làm tin nhanh”] chiếm tỉ lệ cao gấp đôi so với các loại âm tiết còn lại [trung bình mỗi loại khoảng 20%].
Stt | Loại âm tiết | Tỉ lệ % | Chiều dài |
1 | Mở | 20,15 | 2,81 |
2 | Khép | 18,65 | 3,64 |
3 | Nửa mở | 20,98 | 3,27 |
4 | Nửa khép | 40,22 | 3,95 |
Bảng 3. Thống kê các loại âm tiết.
Chiều dài trung bình của âm tiết mở là ngắn nhất [2,81 chữ cái] và âm tiết nửa khép là dài nhất [3,95 chữ cái].
Hình 3. Thống kê âm tiết theo loại.
- Thanh điệu của từng loại âm tiết tiếng Việt:
Tỉ lệ thanh điệu của từng loại âm tiết có sự phân bố khác nhau. Với âm tiết khép, chỉ có 2 thanh sắc và nặng, còn 3 loại âm tiết còn lại có đầy đủ 6 thanh, trong đó thanh ngang chiếm tỉ lệ cao nhất [khoảng 25%], còn thanh ngã có tỉ lệ thấp nhất [khoảng 9%].
Stt | Âm tiết | Mở | Khép | N.Mở | N.Khép |
1 | Ngang | 25 | 0 | 23 | 26 |
2 | Huyền | 18 | 0 | 18 | 21 |
3 | Ngã | 10 | 0 | 9 | 8 |
4 | Hỏi | 15 | 0 | 16 | 13 |
5 | Sắc | 17 | 55 | 21 | 18 |
6 | Nặng | 15 | 45 | 13 | 14 |
Bảng 4. Thống kê tỉ lệ % từng thanh điệu của mỗi loại âm tiết.
Hình 4. Thống kê thanh điệu
của từng loại âm tiết.
- Phân bố theo chữ cái đầu tiên của chữ:
Sự phân bố 29 chữ cái trong 6.835 chữ Quốc ngữ khác nhau trong từ điển cũng khác nhau: đa số bắt đầu là con chữ phụ âm [chiếm 95,8%], trong đó phụ âm ‘T’ và ‘N’ chiếm tỉ lệ cao nhất [13,7% và 12,2%]. Điều này có thể giải thích là có tới 3 âm vị mà con chữ bắt đầu bằng phụ âm ‘t’ [t, tr và th] và phụ âm ‘n’ [n, ng, ngh, nh].
Stt | Chữ cái | Slg | Stt | Chữ cái | Slg | Stt | Chữ cái | Slg | Stt | Chữ cái | Slg |
1 | A | 34 | 9 | Ê | 15 | 17 | O | 47 | 25 | U | 43 |
2 | Ă | 10 | 10 | G | 326 | 18 | Ô | 24 | 26 | Ư | 23 |
3 | Â | 20 | 11 | H | 367 | 19 | Ơ | 14 | 27 | V | 260 |
4 | B | 343 | 12 | I | 19 | 20 | P | 191 | 28 | X | 278 |
5 | C | 592 | 13 | K | 339 | 21 | Q | 131 | 29 | Y | 15 |
6 | D | 294 | 14 | L | 454 | 22 | R | 284 | |||
7 | Đ | 328 | 15 | M | 315 | 23 | S | 279 | |||
8 | E | 21 | 16 | N | 832 | 24 | T | 937 |
Bảng 5. Thống kê chữ theo chữ cái bắt đầu.
Hình 5. Thống kê chữ theo chữ cái bắt đầu
- Phân bố chữ cái trong toàn bộ chữ Quốc ngữ:
Nếu xét trong toàn bộ 6.835 chữ Quốc ngữ khác nhau trong từ điển [không quan tâm đến vị trí con chữ], thì số lượng con chữ nguyên âm [chiếm 41,25%] cũng xấp xỉ hai phần ba số lượng con chữ phụ âm [chiếm 58,75%]. Nguyên âm phổ biến nhất là ‘a’ [6,46%], nguyên âm xuất hiện ít nhất là ‘y’ [chiếm 1,62%]. Phụ âm phổ biến nhất là ‘n’ [chiếm 12,41%] và thấp nhất là ‘q’ [chiếm 0,55%]. Điều này có thể giải thích là trong mọi âm tiết tiếng Việt, nhất thiết phải có tối thiểu 1 nguyên âm [âm chính]. Ngoài ra, bình thường trong mỗi âm tiết hay có phụ âm đầu và âm cuối, nên khiến tỉ lệ phụ âm cao hơn nguyên âm. Nguyên âm a, i, o, u có thể là âm chính hoặc âm cuối nên xuất hiện nhiều hơn. Tương tự, phụ âm n và h có mặt trong nhiều âm vị phụ âm đầu [n-, nh-, ng-, ngh-] và âm cuối [-n, -ng, -nh] nên tần số xuất hiện cao.
Stt | Chữ cái | Slg | Stt | Chữ cái | Slg | Stt | Chữ cái | Slg | Stt | Chữ cái | Slg |
1 | A | 1532 | 9 | Ê | 728 | 17 | O | 1119 | 25 | U | 1266 |
2 | Ă | 398 | 10 | G | 1479 | 18 | Ô | 689 | 26 | Ư | 517 |
3 | Â | 573 | 11 | H | 2220 | 19 | Ơ | 581 | 27 | V | 260 |
4 | B | 343 | 12 | I | 1485 | 20 | P | 475 | 28 | X | 279 |
5 | C | 1089 | 13 | K | 339 | 21 | Q | 131 | 29 | Y | 384 |
6 | D | 295 | 14 | L | 454 | 22 | R | 535 | |||
7 | Đ | 328 | 15 | M | 989 | 23 | S | 279 | |||
8 | E | 504 | 16 | N | 2942 | 24 | T | 1486 |
Bảng 6. Thống kê phân bố chữ cái trong toàn bộ chữ Quốc ngữ.
Hình 6. Thống kê phân bố chữ cái trong toàn bộ chữ Quốc ngữ.
So sánh với bảng 5, ta thấy có 9 trường hợp số liệu không thay đổi [in nghiêng, màu xanh], đó là các chữ cái phụ âm b, d, đ, k, l, q, s, v và x. Điều này có nghĩa là 9 phụ âm này chỉ đứng ở vị trí đầu âm tiết tiếng Việt mà thôi.
- Khả năng kết hợp các chữ cái trong chữ Quốc ngữ:
Trong một chữ Quốc ngữ thì khả năng một chữ cái kết hợp với một chữ cái khác cũng khác nhau [không tính đến thanh điệu]. Qua bảng thống kê [2.646 chữ Quốc ngữ không dấu] bên dưới, ta thấy khả năng kết hợp lớn nhất chính là các cặp chữ cái để ghi cùng một âm vị. Ví dụ: nh, ng, tr, th, ch, kh; các cặp nguyên âm đôi: iê, ươ, ưa, … Cột g và r chỉ có 1 giá trị khác không, có nghĩa là g và r chỉ đứng sau 1 chữ cái [trường hợp ng và tr]. Chữ cái i và u dễ kết hợp nhất [tới 20 khả năng]. Chữ cái p và q chỉ có khả năng kết hợp với 1 chữ cái phía sau [ph và qu]. Dòng tương ứng với chữ cái y chỉ có 2 ô khác không, đó là a [1] và ê [28]. Điều này có nghĩa là sau y thì 97% khả năng là ê. Chữ cái r có độ hỗn loạn thông tin [entropy] cao nhất [3,3745 bit]. Entropy trung bình của một chữ cái là 2,6 bit.
Hình 7. Thống kê khả năng kết hợp các chữ cái.
- Thống kê theo chiều dài của từ:
Các từ tiếng Việt có thể gồm 1 hoặc nhiều âm tiết:
Stt | Từ | Số lượng | Tỉ lệ % |
1 | 1 âm tiết | 5.316 | 15,4 |
2 | 2 âm tiết | 24.156 | 69,8 |
3 | 3 âm tiết | 2.013 | 5,8 |
4 | 4 âm tiết | 1.849 | 5,3 |
5 | Khác | 1.254 | 3,6 |
Bảng 7. Thống kê từ theo chiều dài [số lượng âm tiết trong 1 từ].
Trong đó, số lượng từ 2 âm tiết chiếm đa số [gần 70%]. Chiều dài trung bình [kỳ vọng] của từ tiếng Việt là: 2,12 âm tiết.
Hình 8. Thống kê từ theo chiều dài.
- Thống kê theo từ loại:
Trong VDic, gồm các từ loại sau:
Stt | Từ loại | Số lượng | Số Âm tiết | Số mẫu tự |
1 | Danh từ | 16.302 | 2,03 | 7,95 |
2 | Động từ | 10.851 | 1,83 | 7,10 |
3 | Tính từ | 7.761 | 1,91 | 7,43 |
4 | loại khác | 3.386 |
Bảng 8. Thống kê từ theo từ loại.
Hình 9. Thống kê từ theo từ loại.
Trong số khoảng 34.600 mục từ trong từ điển VDic, có khoảng 3.000 mục từ có nhiều hơn 1 từ loại [tính trung bình mỗi từ tiếng Việt có khoảng 1,1 từ loại] và độ dài trung bình của các từ đa từ loại là 1,4 âm tiết. Số lượng danh từ vẫn nhiều hơn và ngày càng nhiều hơn vì đây là tập mở [được bổ sung các tên gọi của các sự vật, hiện tượng mới trong cuộc sống]. Chính vì chức năng định danh đó, nên chiều dài trung bình [tính theo số lượng âm tiết hay số mẫu tự] của danh từ cao cũng hơn của động từ và tính từ.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Viện Ngôn ngữ học [Hoàng Phê chủ biên], “Từ điển tiếng Việt”, NXB Đà Nẳng, 1980
—————————————————————
[*] Nội dung bài viết này được trích từ công trình: Đinh Điền, Đỗ Đức Hào, “Chữ Quốc ngữ hiện nay qua các con số thống kê”, hội thảo Chữ Quốc ngữ, 10/2015, Phú Yên.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm
Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro. Từ với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè.
ScrabbleWordFinder.org không liên kết với Scrabble®, Mattel Inc, Hasbro Inc, Zynga với bạn bè hoặc Zynga Inc bằng mọi cách. Trang này chỉ để phục vụ mục đích giải trí.
Ý bạn là? Tìm từ trong uaydid ý bạn? Tìm các từ chứa các chữ cái theo thứ tự Find words within UAY
Did you mean? Find words containing the letters UAY in order
Chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ trong từ điển tiếng Anh có các chữ cái u, a và y trong, có một cái nhìn bên dưới để xem tất cả các từ chúng tôi đã tìm thấy được phân tách thành chiều dài ký tự.U, A, and Y in, have a look below to see all the words we have found seperated into character length.
Nhấp vào một từ để xem các định nghĩa, ý nghĩa và để tìm các biến thể thay thế của từ đó bao gồm cả sự khởi đầu và kết thúc tương tự.
Có 15 từ 5 chữ với U, A và Y in. Có 0 chữ viết tắt 5 chữ với U, A và Y in. Có 3 cụm từ 5 chữ với U, A và Y In.15 5-letter words with U, A, and Y in.
There are 0 5-letter abbreviations with U, A, and Y in.
There are 3 5-letter phrases with U, A, and Y in.
Ý bạn là? Tìm từ trong uaydid ý bạn? Tìm các từ chứa các chữ cái UY theo thứ tự Find words within UY
Did you mean? Find words containing the letters UY in order
Chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ trong từ điển tiếng Anh có các chữ cái u và y trong, có một cái nhìn bên dưới để xem tất cả các từ chúng tôi đã tìm thấy được phân tách thành chiều dài ký tự.U, and Y in, have a look below to see all the words we have found seperated into character length.
Nhấp vào một từ để xem các định nghĩa, ý nghĩa và để tìm các biến thể thay thế của từ đó bao gồm cả sự khởi đầu và kết thúc tương tự.
Có 156 từ 5 chữ cái với u và y in. Có 0 chữ viết tắt 5 chữ với u và y in. Có 8 cụm từ 5 chữ với u và y trong.156 5-letter words with U, and Y in.
There are 0 5-letter abbreviations with U, and Y in.
There are 8 5-letter phrases with U, and Y in.
Các từ với ... U, Y, Au, Y, Bu, Y, Cu, Y, Du, Y, Eu, Y, Fu, Y, Gu, Y, Hu, Y, Iu, Y, Ju, Y, Ku , Y, Lu, Y, Mu, Y, Nu, Y, Ou, Y, Pu, Y, Qu, Y, Y , Xu, Y, Yu, Y, Z
U,Y,AU,Y,BU,Y,CU,Y,DU,Y,EU,Y,FU,Y,GU,Y,HU,Y,IU,Y,JU,Y,KU,Y,LU,Y,MU,Y,NU,Y,OU,Y,PU,Y,QU,Y,RU,Y,SU,Y,TU,Y,UU,Y,VU,Y,WU,Y,XU,Y,YU,Y,Z
Các từ với Y và U thường được sử dụng cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè.Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ.Bạn cũng có thể tìm thấy một danh sách tất cả các từ với Y và các từ với U. are commonly used for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. You can also find a list of all words with Y and words with U.
oxyphenbutazone44hyperimmunizing42extrajudicially40unobjectionably39conjunctionally38excommunicatory38phenylbutazones38equiprobability37sculpturesquely37unexceptionably37communicatively36conjugationally36gyrofrequencies36psychosexuality36sulfinpyrazones36unpatronizingly36circumambiently35communicability35methoxyfluranes35paramyxoviruses3544hyperimmunizing42extrajudicially40unobjectionably39conjunctionally38excommunicatory38phenylbutazones38equiprobability37sculpturesquely37unexceptionably37communicatively36conjugationally36gyrofrequencies36psychosexuality36sulfinpyrazones36unpatronizingly36circumambiently35communicability35methoxyfluranes35paramyxoviruses35
quinquennially41hyperimmunized39hyperimmunizes38multifrequency38phenylbutazone37unappetizingly37unrecognizably37eigenfrequency36psychosexually36cybersquatting35incommunicably35magniloquently35sulfinpyrazone35unsynchronized35excruciatingly34methoxyflurane34nonexclusivity34radiofrequency34squinancyworts34unconvincingly3441hyperimmunized39hyperimmunizes38multifrequency38phenylbutazone37unappetizingly37unrecognizably37eigenfrequency36psychosexually36cybersquatting35incommunicably35magniloquently35sulfinpyrazone35unsynchronized35excruciatingly34methoxyflurane34nonexclusivity34radiofrequency34squinancyworts34unconvincingly34
conjunctively38squeezability38subjunctively38unequivocably38hyperimmunize37gyrofrequency36judgmatically36quincuncially36unequivocally36disjunctively35prequalifying35unconquerably35conjecturally34judgementally34phylloquinone34prejudicially34quadruplicity34unjustifiably34zygodactylous34acquiescently3338squeezability38subjunctively38unequivocably38hyperimmunize37gyrofrequency36judgmatically36quincuncially36unequivocally36disjunctively35prequalifying35unconquerably35conjecturally34judgementally34phylloquinone34prejudicially34quadruplicity34unjustifiably34zygodactylous34acquiescently33
quizzicality46quixotically36unquenchably36subjectively35homozygously34outjockeying34subjectivity34zygomorphous34inexpugnably33judgmentally33communicably32equivocality32journeyworks32unhydrolyzed32bunnyhopping31colloquially31equivalently31equivocatory31preoccupancy31psychosexual3146quixotically36unquenchably36subjectively35homozygously34outjockeying34subjectivity34zygomorphous34inexpugnably33judgmentally33communicably32equivocality32journeyworks32unhydrolyzed32bunnyhopping31colloquially31equivalently31equivocatory31preoccupancy31psychosexual31
quizzically46quibblingly34equivalency32equivocally32chucklingly31exquisitely31infrequency31journeywork31multienzyme31outjockeyed31quaveringly31quiveringly31subjacently31sympathique31azimuthally30conjugality30conjugately30cypherpunks30delinquency30exclusively3046quibblingly34equivalency32equivocally32chucklingly31exquisitely31infrequency31journeywork31multienzyme31outjockeyed31quaveringly31quiveringly31subjacently31sympathique31azimuthally30conjugality30conjugately30cypherpunks30delinquency30exclusively30
buzzworthy39puzzlingly39equivocacy32subjacency32conjugally30paycheques30cliquishly29cypherpunk29frabjously29hemizygous29homozygous29lacqueying29liquefying29liquifying29outjockeys29prequalify29qualifying29qualmishly29ungimmicky29youthquake2939puzzlingly39equivocacy32subjacency32conjugally30paycheques30cliquishly29cypherpunk29frabjously29hemizygous29homozygous29lacqueying29liquefying29liquifying29outjockeys29prequalify29qualifying29qualmishly29ungimmicky29youthquake29
conjugacy30paycheque29frequency28jurywoman28jurywomen28outjockey28squiffily28adjunctly27buckyball27bumpkinly27junkyards27quadruply27quintuply27adjutancy26brusquely26buckytube26churchkey26coequally26cyberpunk26excusably2630paycheque29frequency28jurywoman28jurywomen28outjockey28squiffily28adjunctly27buckyball27bumpkinly27junkyards27quadruply27quintuply27adjutancy26brusquely26buckytube26churchkey26coequally26cyberpunk26excusably26
jejunely31jejunity30joyfully27piquancy27quackery27quixotry27hummocky26jocundly26junkyard26squelchy26unjoyful26colloquy25dybbukim25jugglery25mudpuppy25physique25pyxidium25quagmiry25quaylike25quirkily2531jejunity30joyfully27piquancy27quackery27quixotry27hummocky26jocundly26junkyard26squelchy26unjoyful26colloquy25dybbukim25jugglery25mudpuppy25physique25pyxidium25quagmiry25quaylike25quirkily25
fuzzily32muzzily32squeezy28quickly27exequys26jumpily26squawky26zymurgy26squabby25squiffy25buxomly24quakily24bluejay23buyback23cliquey23equably23juicily23juryman23jurymen23knuckly2332muzzily32squeezy28quickly27exequys26jumpily26squawky26zymurgy26squabby25squiffy25buxomly24quakily24bluejay23buyback23cliquey23equably23juicily23juryman23jurymen23knuckly23
scuzzy30queazy27exequy25quacky25quamby24quippy24klutzy23cliquy22jouncy22joyful22jungly22quaggy22qualmy22quirky22yakuza22chucky21frouzy21qubyte21chubby20chuffy2030queazy27exequy25quacky25quamby24quippy24klutzy23cliquy22jouncy22joyful22jungly22quaggy22qualmy22quirky22yakuza22chucky21frouzy21qubyte21chubby20chuffy20
buzzy29fuzzy29muzzy29jumpy23junky22quaky21furzy20juicy20gauzy19mucky18yukky18bubby17buffy17bumpy17cubby17cuppy17jutty17mummy17puffy17pumpy1729fuzzy29muzzy29jumpy23junky22quaky21furzy20juicy20gauzy19mucky18yukky18bubby17buffy17bumpy17cubby17cuppy17jutty17mummy17puffy17pumpy17
judy17yuzu17jury16quay16quey16yutz16puky14yeux14yuck14fumy13umpy13upby13yuch12kyus11puny11yeuk11yuks11buoy10bury10busy1017yuzu17jury16quay16quey16yutz16puky14yeux14yuck14fumy13umpy13upby13yuch12kyus11puny11yeuk11yuks11buoy10bury10busy10
kyu10yuk10buy9puy9yum9yup9guy8ryu6you6yus610yuk10buy9puy9yum9yup9guy8ryu6you6yus6
© 2022 Bản quyền: Word.tips