Từ 15 đến 20 có bao nhiêu số tự nhiên

Chuyên đề -Dãy số tự nhiên

Chủ đề: Học toán lớp 4 Đại số lớp 4 Học toán lớp 4

  • 1 câu trả lời
  • Bình luận


  1. Ban Biên Tập - Pitago.Vn đăng ngày 16/10/2014.

    Được cảm ơn bởi Khánh Linh, Lữ Hoàng Quế Châu, và 2 người khác

    Các em thân mến,

    Để học tốt chuyên đề này, các em hãy làm theo các bước sau đây:

    Bước 1: Đọc và hiểu rõ từng ý trong phần "A. Kiến thức cơ bản". Hãy đặt câu hỏi và nhờ thầy giải thích mọi khúc mắc trong phần này.

    Bước 2: Xem các bài tập ví dụ trong phần "B. Ví dụ minh họa". Hiểu rõ cách ứng dụng kiến thức đã nêu ở phần A vào cách giải các bài tập này.

    Bước 3: Ứng dụng các kiến thức và kinh nghiệm trên vào việc tự giải các bài trong phần "C. Bài tập tự luyện".


    A. Kiến thức cơ bản
    Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên


    0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, ...


    Trong dãy số tự nhiên:


    + Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau đó, vì vậy không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi mãi.

    + Bớt 1 ở bất kì số nào [ số khác 0] cũng được số tự nhiên đứng liền trước số đó.

    + Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị.

    + Các số chẵn là các số có chữ số hàng đơn vị là 0, 2, 4, 6, 8. Hai số chẵn liên tiếp hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị.

    + Các số lẻ là các số có chữ số hàng đơn vị là 1, 3, 5, 7, 9. Hai số lẻ liên tiếp nhau hơn hoặc hơn kém nhau 2 đơn vị.

    B. Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Viết tiếp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp.
    a. 4 , 5, ...
    b. ... ,87, 88
    c. 9, ... , 11
    d. 9998, 9999, ...


    Giải:

    a. 4, 5, 6
    b. 86, 87, 88
    c. 9, 10, 11
    d. 9989, 9999, 1000.

    Ví dụ 2: Dãy số sau có tất cả bao nhiêu số.

    a. 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20.

    b. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8 ,9, 10.

    c. 1, 2, 3, 4, 5, 6, ..., 108, 109.



    Giải:

    a. Dãy số đã cho là dãy các số chẵn, hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. Và dãy trên có 10 số.

    b. Các dãy số từ 1 đến9 có 9 số, thêm số 0 vào đầu dãy số nên dãy số có tất cả 10 số.


    c. Dãy số có tất cả 109 số.


    Ví dụ 3: Cho dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 5 đến 20 có tất cả bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ.

    Giải: Ta viết đầy đủ dãy số trên là :
    5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.

    Dãy số trên có 8 số chẵn và 8 số lẻ.



    Ví dụ 4: Số thứ 8 của dãy số sau là số nào?

    a. 2, 4, 6, 8, 10, ...

    b. 1, 5, 9, 13, 17, ...

    Giải:
    a. Dãy số trên là dãy số chẵn

    Viết tiếp vào dãy số trên đến số thứ 8 ta được

    2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16,...

    Vậy số thứ 8 của dãy số trên là 16.

    b. Dãy số trên được viết theo quy tắc cứ số đứng sau thì bằng số đứng trước cộng với 4. Viết tiếp vào dãy số trên ta được.

    1, 5, 9, 13, 17, 21, 25, 26,...

    Vậy số thứ 8 của dãy trên là 26.



    Ví dụ 5: Cho dãy số :

    0, 3, 6, 9, 12, ....

    Em hãy xem xét những số dưới dây số nào thuộc dãy số và là số thứ mấy trong dãy số.

    19, 21, 24, 26.

    Giải: Liệt kê dãy số trên ta được.

    0, 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27,...
    Vậy số 21 thuộc vào dãy số và là số thứ 8 của dãy số. Số 24 thuộc vào dãy số và là số thứ 9 của dãy số.

    Số 19 và 24 không thuộc vào dãy số.

    Ví dụ 6: Chỉ ra quy tắc viết dãy số sau.

    a. 1, 3, 5, 7, 9,....

    b. 1, 4, 7, 11, ...

    c. 1, 1, 2, 3, 5, 8,....

    d. 2, 6, 10, 14,...

    Giải:
    a. Dãy số trên là dãy số lẻ.

    b. Dãy số được viết theo quy tắc, số liền sau thì bằng số liền trước cộng với 3.

    c. Dãy số được viết theo quy tắc, từ số thứ 3 số liền sau thì bằng tổng 2 số đứng liền trước nó.

    d. Dãy số được viết theo quy tắc, số liền sau hơn số liền trước 4 đơn vị.


    C. Bài tập tự luyện.

    Bài 1:
    Viết tiếp vào chỗ chấm để được dãy số gồm 5 số tự nhiên liên tiếp.

    a. 5, ..., 7, 8, ...
    b. ..., 67, ..., 69, 70
    c. 100, 101, ..., 103, ...
    d. ..., 997, 998, ...,1000.

    Bài 2: Dãy số sau có bao nhiêu số.

    a. 5, 7, 9, 11, 13, 15, ..., 42.

    b. 1, 6, 11, 16, ..., 31.

    c. 2, 5, 8, 11, ..., 29, 32.

    Bài 3: Nêu quy tắc để viết được các dãy số sau và viết tiếp ba số nữa và dãy số.

    a. 1, 4, 9, 16, 25,....

    b. 1, 5, 9, 13, 17,...

    c. 10, 20, 30, 40, ...

    Bài 4: Đánh số trang một quyển vở có 20 trang thì phải dùng hết bao nhiêu chữ số.

    Bài 5: Đánh số trang một quyển vở có 28 trang thì phải dùng hết bao nhiêu chữ số.

    Bài 6: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 thì phải viết bao nhiêu chữ số.


    Hy vọng rằng, nội dung hướng dẫn trên đã giúp các em hiểu rõ và thành thục hơn chuyên đề toán này. Mong các em tiếp tục tự luyện tập bằng cách tham khảo thêm các bài toán cùng chuyên đề trên mạng Pitago.Vn


    Chúc các em tiến bộ và thành công!
    Ban Biên Tập
    Mạng Giáo Dục Pitago.Vn

    • Cảm ơn [4]
    • Bình luận [1]

    • 4

Video liên quan

Chủ Đề