40 trường THPT công lập trên toàn thành phố đã hạ điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 năm nay. Cụ thể:
Hàng loạt trường THPT công lập có điểm chuẩn tốp đầu ở Hà Nội công bố hạ điểm chuẩn trúng tuyển như THPT Chu Văn An, Yên Hòa, Cầu Giấy, Phạm Hồng Thái, Nguyễn Trãi [Ba Đình], Đống Đa…
Trong đó, đáng chú ý có trường THPT Chu Văn An hạ 1 điểm so với điểm
công bố ban đầu, từ 53,3 điểm xuống còn 52,3 điểm.
Ngoài ra, có những trường hạ tới 3 điểm như trường THPT Phạm Hồng Thái từ 43 điểm xuống còn 40 điểm; THPT Minh Quang từ 18,5 xuống còn 16 điểm.
Sở GD&ĐT Hà Nội cho biết khi hạ điểm chuẩn, nhà trường được nhận học sinh có nguyện vọng 2, nguyện vọng 3 đủ điều kiện trúng tuyển. Học sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 phải có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung của trường ít nhất 1 điểm; học sinh trúng tuyển nguyện vọng 3 phải có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung của trường ít nhất 2 điểm.
Với học sinh trúng tuyển bổ sung, thời gian tiếp nhận từ 10/7 đến hết ngày 12/7.
Trước đó, vào trưa nay, Sở GD&ĐT Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung đối với các trường THPT chuyên và trường có lớp chuyên trên địa bàn. Theo đó, cả 4 trường THPT chuyên và trường có lớp chuyên Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam, trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, trường THPT Chu Văn An, trường THPT Sơn Tây đều hạ điểm chuẩn năm nay.
Xem chi tiết Quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung vào lớp 10 của các trường THPT công lập năm học 2021-2022 TẠI ĐÂY.
* Mời quý độc giả theo dõi các chương trình đã phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam trên TV Online và VTVGo!
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội 2022, chi tiết điểm trúng tuyển vào 10 năm học 2022 - 2023 theo khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 trên địa bàn TP Hà Nội
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 được cập nhật nhanh và chính xác nhất do Sở GD&ĐT Hà Nội công bố. Đọc Tài Liệu đăng tải chi tiết và đầy đủ điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm nay của các trường THPT Chuyên và THPT công lập trên địa bàn thành phố
để các em học sinh cùng quý phụ huynh cùng theo dõi.
Mặt khác để cân nhắc kĩ hơn về nguyện vọng tuyển sinh, thì việc so sánh đối chiếu điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội qua các năm là vô cùng cần thiết, và những thông tin đó đều có ở trong bài viết này!
Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Hà Nội năm 2022 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hà Nội 2022
Điểm chuẩn THPT Chuyên Hà Nội 2022
Điểm chuẩn lớp 10 2022 Chuyên Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN
Hệ chuyên có học bổng | Hệ chuyên | Hệ không chuyên | ||
Tiếng Anh | D1 | 30.75 | 26.6 | 25.6 |
Tiếng Nga | D1 | 28.39 | 24.01 | |
Tiếng Pháp | D1 | 30.66 | 26.64 | |
D3 | 32.35 | 26.67 | ||
Tiếng Trung | D1 | 30.31 | 26.61 | |
D4 | 31.83 | 26.77 | ||
Tiếng Đức | D1 | 31.24 | 26.61 | |
D5 | 31.6 | 26.1 | ||
Tiếng Nhật | D1 | 29.26 | 25.51 | |
D6 | 32.3 | 25.21 | ||
Tiếng Hàn | D1 | 30.1 | 25.8 | |
D7 | 28.65 | 26.42 |
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên KHTN - ĐHQGHN năm 2022 - 2023
Chuyên Toán học | 20,00 |
Chuyên Tin học | 18,50 |
Chuyên Vật lý | 16,50 |
Chuyên Hoá học | 15,50 |
Chuyên Sinh học | 15,50 |
Điểm chuẩn lớp 10 Chuyên Sư Phạm 2022
Toán | 27,5 | 33 |
Tin | 23,25 | 27 |
Sinh | 25,25 | 28 |
Lý | 23,75 | 28,25 |
Hóa | 25,75 | 28 |
Văn | 25 | 26,75 |
Tiếng Anh | 25,25 | 29,5 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên KHXH&NV
Điểm trúng tuyển | 33,5 | 28 | 28,5 |
Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Nội
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 vẫn diễn ra ở 12 KV tuyển sinh, danh sách và bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Nội sẽ được chúng tôi cập nhật chính thức trên website khi có thông tin từ Sở GD&ĐT. [điểm chuẩn chính thức sẽ có vào khoảng 18h ngày 28/6/2021]
Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hà Nội 2021
CHÍNH THỨC:
Chi tiết 12 khu vực tuyển sinh lớp 10 Hà Nội:
Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hà Nội 2021KHU VỰC 1 | |||
Ba Đình | |||
THPT Phan Đình Phùng | 600 | 49,1 | |
THPT Phạm Hồng Thái | 675 | 43 | |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 640 | 45 | |
Tây Hồ | |||
THPT Tây Hồ | 675 | 42 | |
KHU VỰC 2 | |||
Hoàn Kiếm | |||
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 720 | 47 | |
THPT Việt Đức | 765 | 48,25 | Tiếng Nhật: 48,1, tiếng Đức: 44 |
Hai Bà Trưng | |||
THPT Thăng Long | 675 | 48,25 | |
THPT Trần Nhân Tông | 675 | 44,45 | |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 675 | 44,25 | |
KHU VỰC 3 | |||
Đống Đa | |||
THPT Đống Đa | 675 | 43,75 | |
THPT Kim Liên | 675 | 50,25 | Tiếng Nhật: 48,2 |
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 720 | 47,35 | |
THPT Quang Trung - Đống Đa | 675 | 44,75 | |
Thanh Xuân | |||
THPT Nhân Chính | 585 | 48 | |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 675 | 41 | |
THPT Khương Đình | 540 | 41,7 | |
THPT Khương Hạ | 240 | 38 | |
Cầu Giấy | |||
THPT Cầu Giấy | 720 | 47,5 | |
THPT Yên Hòa | 720 | 50 | |
KHU VỰC 4 | |||
Hoàng Mai | |||
THPT Hoàng Văn Thụ | 675 | 38,95 | |
THPT Trương Định | 720 | 41,85 | |
THPT Việt Nam - Ba Lan | 720 | 42,25 | |
Thanh Trì | |||
THPT Ngô Thì Nhậm | 630 | 37,75 | |
THPT Ngọc Hồi | 540 | 42,05 | |
THPT Đông Mỹ | 675 | 33,5 | |
THPT Nguyễn Quốc Trinh | 630 | 33,71 | |
KHU VỰC 5 | |||
Long Biên | |||
THPT Nguyễn Gia Thiều | 675 | 48,75 | |
THPT Lý Thường Kiệt | 495 | 41,8 | |
THPT Thạch Bàn | 720 | 37,9 | |
THPT Phúc Lợi | 720 | 40,1 | |
Gia Lâm | |||
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 675 | 42,25 | |
THPT Dương Xá | 630 | 38,8 | |
THPT Nguyễn Văn Cừ | 585 | 37,5 | |
THPT Yên Viên | 630 | 37,7 | |
KHU VỰC 6 | |||
Sóc Sơn | |||
THPT Đa Phúc | 675 | 38,7 | |
THPT Kim Anh | 495 | 36,1 | |
THPT Minh Phú | 450 | 30,5 | |
THPT Sóc Sơn | 540 | 40,25 | |
THPT Trung Giã | 540 | 34,3 | |
THPT Xuân Giang | 450 | 32,5 | |
Đông Anh | |||
THPT Bắc Thăng Long | 675 | 35,65 | |
THPT Cổ Loa | 675 | 40,7 | |
THPT Đông Anh | 495 | 37,5 | |
THPT Liên Hà | 675 | 42,5 | |
THPT Vân Nội | 630 | 38 | |
Mê Linh | |||
THPT Mê Linh | 420 | 42,9 | |
THPT Quang Minh | 420 | 31 | |
THPT Tiền Phong | 420 | 33,35 | |
THPT Tiến Thịnh | 420 | 26,15 | |
THPT Tự Lập | 420 | 29 | |
THPT Yên Lãng | 420 | 34,25 | |
KHU VỰC 7 | |||
Bắc Từ Liêm | |||
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | 49 | |
THPT Xuân Đỉnh | 630 | 46,7 | |
THPT Thượng Cát | 540 | 39,1 | |
Nam Từ Liêm | |||
THPT Đại Mỗ | 720 | 34,5 | |
THPT Trung Văn | 480 | 40 | |
THPT Xuân Phương | 675 | 39,75 | |
THPT Mỹ Đình | 400 | 43 | |
Hoài Đức | |||
THPT Hoài Đức A | 630 | 38,25 | |
THPT Hoài Đức B | 630 | 36,5 | |
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 585 | 31 | |
THT Hoài Đức C | 450 | 30,25 | |
Đan Phượng | |||
THPT Đan Phượng | 675 | 38,15 | |
THPT Hồng Thái | 585 | 32 | |
THPT Tân Lập | 585 | 33 | |
KHU VỰC 8 | |||
Phúc Thọ | |||
THPT Ngọc Tảo | 675 | 31 | |
THPT Phúc Thọ | 630 | 33 | |
THPT Vân Cốc | 495 | 27,7 | |
Sơn Tây | |||
THPT Tùng Thiện | 585 | 36,3 | |
THPT Xuân Khanh | 450 | 24,4 | |
Ba Vì | |||
THPT Ba Vì | 546 | 24 | |
THPT Bất Bạt | 420 | 18,05 | |
Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | 26,4 | |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 630 | 32 | |
THPT Quảng Oai | 630 | 33,7 | |
THPT Minh Quang | 360 | ||
KHU VỰC 9 | |||
Thạch Thất | |||
THPT Bắc Lương Sơn | 360 | 21 | |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 585 | 29,15 | |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 630 | 33,75 | |
THPT Thạch Thất | 675 | 37,45 | |
Quốc Oai | |||
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 540 | 27,5 | |
THPT Minh Khai | 630 | 25,75 | |
THPT Quốc Oai | 675 | 41,1 | |
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 540 | 27,05 | |
KHU VỰC 10 | |||
Hà Đông | |||
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 675 | 49,4 | |
THPT Quang Trung - Hà Đông | 675 | 46,4 | |
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 675 | 40,9 | |
Chương Mỹ | |||
THPT Chúc Động | 675 | 30 | |
THPT Chương Mỹ A | 675 | 41,2 | |
THPT Chương Mỹ B | 675 | 28,25 | |
THPT Xuân Mai | 675 | 31,75 | |
Nguyễn Văn Trỗi | 450 | 20 | |
Thanh Oai | |||
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 585 | 34 | |
THPT Thanh Oai A | 585 | 32,4 | |
THPT Thanh Oai B | 585 | 36 | |
KHU VỰC 11 | |||
Thường Tín | |||
THPT Thường Tín | 630 | 37,7 | |
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 540 | 27,95 | |
THPT Lý Tử Tấn | 540 | 24,7 | |
THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 585 | 26,6 | |
THPT Vân Tảo | 450 | 27,05 | |
Phú Xuyên | |||
THPT Đồng Quan | 504 | 33,3 | |
THPT Phú Xuyên A | 630 | 32,05 | |
THPT Phú Xuyên B | 504 | 25,55 | |
THPT Tân Dân | 462 | 25,4 | |
KHU VỰC 12 | |||
Mỹ Đức | |||
THPT Hợp Thanh | 440 | 24 | |
THPT Mỹ Đức A | 600 | 37,5 | |
THPT Mỹ Đức B | 520 | 29,65 | |
THPT Mỹ Đức C | 440 | 20 | |
Ứng Hòa | |||
THPT Đại Cường | 280 | 22 | |
THPT Lưu Hoàng | 320 | 21 | |
THPT Trần Đăng Ninh | 480 | 26,85 | |
THPT Ứng Hòa A | 480 | 30,45 | |
THPT Ứng Hòa B | 400 | 22,5 |
Chính thức: Điểm chuẩn vào 10 THCS & THPT Nguyễn Tất Thành - Đại học Sư phạm Hà Nội
- Học sinh diện đỗ chính thức: 22.25 điểm
- Học sinh diện dự khuyết:
+ Diện dự khuyết 1: 22.00 điểm
+ Diện dự khuyết 2: 21.75 điểm
+ Diện dự khuyết 3: 21.50 điểm
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Hà Nội 2021
Điểm chuẩn Chuyên Hà Nội - Amsterdam 2021
Lớp chuyên Amsterdam | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 38,95 |
Lịch sử | 38,40 |
Địa lý | 39,75 |
Tiếng Anh | 41,40 |
Tiếng Nga | 40,20 |
Tiếng Trung | 42,55 |
Tiếng Pháp | 44,00 |
Toán | 37,75 |
Tin học | 40,20 |
Vật lý | 40,50 |
Hóa học | 41,10 |
Sinh học | 39,50 |
Song ngữ tiếng Pháp | 40,47 |
Son bằng Tú tài | 34,39 |
Điểm chuẩn lớp 10 2021 THPT chuyên Nguyễn Huệ
Lớp chuyên Nguyễn Huệ | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 38,00 |
Lịch sử | 37,05 |
Địa lý | 36,25 |
Tiếng Anh | 37,50 |
Tiếng Nga | 36,10 |
Tiếng Pháp | 34,85 |
Toán | 36,15 |
Tin học | 37,55 |
Vật lý | 37,75 |
Hóa học | 38,55 |
Sinh học | 35,50 |
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10THPT Chu Văn An 2021
Lớp chuyên Chu Văn An | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 38,50 |
Lịch sử | 38,25 |
Địa lý | 36,50 |
Tiếng Anh | 38,50 |
Tiếng Pháp | 37,40 |
Toán | 36,00 |
Tin học | 36,25 |
Vật lý | 38,80 |
Hóa học | 38,80 |
Sinh học | 34,90 |
Song ngữ tiếng Pháp | 36.98 |
Son bằng Tú tài | 25,15 |
Điểm chuẩn lớp 10 THPT Sơn Tây 2021
Lớp chuyên Sơn Tây | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 34,00 |
Lịch sử | 27,00 |
Địa lý | 27,40 |
Tiếng Anh | 32,00 |
Toán | 34,20 |
Tin học | 26,75 |
Vật lý | 31,25 |
Hóa học | 29,75 |
Sinh học | 20,35 |
Điểm chuẩn chuyên KHXH&NV 2021
Mức điểm trúng tuyển | 36.00 | 30.00 | 31.00 | 20.00 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Hà Nội
Điểm chuẩn THPT Công lập Hà Nội 2020
Điểm chuẩn chính thức
Ba Đình | ||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 40,50 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 37,50 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 35,75 |
THPT Chu Văn An | 43,25 [tiếng nhật 41.00] | |
Tây Hồ | ||
4 | THPT Tây Hồ | 34,00 |
KHU VỰC 2 | ||
Hoàn Kiếm | ||
5 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 37,75 |
6 | THPT Việt Đức | 40,00 [tiếng nhật 37,00] |
Hai Bà Trưng | ||
7 | THPT Thăng Long | 40,50 |
8 | THPT Trần Nhân Tông | 37,25 |
9 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 36,00 |
KHU VỰC 3 | ||
Đống Đa | ||
10 | THPT Đống Đa | 34,25 |
11 | THPT Kim Liên | 41,50 |
12 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 38,00 |
13 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 35,75 |
Thanh Xuân | ||
14 | THPT Nhân Chính | 39,25 |
15 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 32,75 |
Cầu Giấy | ||
16 | THPT Yên Hòa | 39,00 |
17 | THPT Cầu Giấy | 37,00 |
KHU VỰC 4 | ||
Hoàng Mai | ||
18 | THPT Hoàng Văn Thụ | 33,25 |
19 | THPT Trương Định | 29,00 |
20 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 31,00 |
Thanh Trì | ||
21 | THPT Ngô Thì Nhậm | 31,00 |
22 | THPT Ngọc Hồi | 25,25 |
23 | THPT Đông Mỹ | 29,25 |
24 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 25,00 |
KHU VỰC 5 | ||
Long Biên | ||
25 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 39,50 |
26 | THPT Lý Thường Kiệt | 34,50 |
27 | THPT Thạch Bàn | 31,50 |
28 | THPT Phúc Lợi | 27,00 |
Gia Lâm | ||
29 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 32,25 |
30 | THPT Dương Xá | 31,75 |
31 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 31,00 |
32 | THPT Yên Viên | 31,50 |
KHU VỰC 6 | ||
Sóc Sơn | ||
33 | THPT Đa Phúc | 29,00 |
34 | THPT Kim Anh | 28,50 |
35 | THPT Minh Phú | 24,25 |
36 | THPT Sóc Sơn | 30,75 |
37 | THPT Trung Giã | 27,50 |
38 | THPT Xuân Giang | 26,25 |
Đông Anh | ||
39 | THPT Bắc Thăng Long | 30,00 |
40 | THPT Cổ Loa | 31,25 |
41 | THPT Đông Anh | 29,00 |
42 | THPT Liên Hà | 33,75 |
43 | THPT Vân Nội | 30,00 |
Mê Linh | ||
44 | THPT Mê Linh | 33,50 |
45 | THPT Quang Minh | 25,00 |
46 | THPT Tiền Phong | 26,50 |
47 | THPT Tiến Thịnh | 21,00 |
48 | THPT Tự Lập | 20,00 |
49 | THPT Yên Lãng | 29,00 |
KHU VỰC 7 | ||
Bắc Từ Liêm | ||
50 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 39,75 |
51 | THPT Xuân Đỉnh | 36,25 |
52 | THPT Thượng Cát | 30,00 |
Nam Từ Liêm | ||
53 | THPT Đại Mỗ | 24,00 |
54 | THPT Trung Văn | 28,00 |
55 | THPT Xuân Phương | 30,50 |
Hoài Đức | ||
56 | THPT Hoài Đức A | 25,00 |
57 | THPT Hoài Đức B | 28,00 |
58 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 27,50 |
59 | THPT Hoài Đức C | 24,25 |
Đan Phượng | ||
60 | THPT Đan Phượng | 30,00 |
61 | THPT Hồng Thái | 25,50 |
62 | THPT Tân Lập | 27,25 |
KHU VỰC 8 | ||
Phúc Thọ | ||
63 | THPT Ngọc Tảo | 26,25 |
64 | THPT Phúc Thọ | 24,50 |
65 | THPT Vân Cốc | 21,00 |
Sơn Tây | ||
THPT Sơn Tây | 34,50 [tiếng pháp 32,50] | |
66 | THPT Tùng Thiện | 32,25 |
67 | THPT Xuân Khanh | 20,00 |
Ba Vì | ||
68 | THPT Ba Vì | 19,50 |
69 | THPT Bất Bạt | 13,00 |
70 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 31,00 |
71 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 23,00 |
72 | THPT Quảng Oai | 26,00 |
73 | THPT Minh Quang | 13,00 |
KHU VỰC 9 | ||
Thạch Thất | ||
74 | THPT Bắc Lương Sơn | 15,00 |
75 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 25,50 |
76 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 26,75 |
77 | THPT Thạch Thất | 30,75 |
Quốc Oai | ||
78 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 21,50 |
79 | THPT Minh Khai | 23,25 |
80 | THPT Quốc Oai | 34,00 |
81 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 23,50 |
KHU VỰC 10 | ||
Hà Đông | ||
82 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 40,00 |
83 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 35,50 |
84 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 28,50 |
85 | THPT Lê Lợi | 31,50 |
Chương Mỹ | ||
86 | THPT Chúc Động | 24,00 |
87 | THPT Chương Mỹ A | 32,50 |
88 | THPT Chương Mỹ B | 20,00 |
89 | THPT Xuân Mai | 26,50 |
Thanh Oai | ||
90 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 27,00 |
91 | THPT Thanh Oai A | 23,75 |
92 | THPT Thanh Oai B | 29,00 |
KHU VỰC 11 | ||
Thường Tín | ||
93 | THPT Thường Tiến | 30,00 |
94 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 24,50 |
95 | THPT Lý Tử Tấn | 17,50 |
96 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 18,00 |
97 | THPT Vân Tảo | 21,00 |
Phú Xuyên | ||
98 | THPT Đồng Quan | 26,25 |
99 | THPT Phú Xuyên A | 26,75 |
100 | THPT Phú Xuyên B | 21,00 |
101 | THPT Tân Dân | 22,00 |
KHU VỰC 12 | ||
Mỹ Đức | ||
102 | THPT Hợp Thanh | 19,00 |
103 | THPT Mỹ Đức A | 31,00 |
104 | THPT Mỹ Đức B | 23,50 |
105 | THPT Mỹ Đức C | 15,00 |
Ứng Hòa | ||
106 | THPT Đại Cường | 12,50 |
107 | THPT Lưu Hoàng | 13,00 |
108 | THPT Trần Đăng Ninh | 20,75 |
109 | THPT Ứng Hòa A | 26,50 |
110 | THPT Ứng Hòa B | 19,00 |
Điểm chuẩn lớp 10 THPT Chuyên ở Hà Nội năm học 2020/2021
Điểm chuẩn Chuyên Hà Nội - Amsterdam 2020
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 39,00 |
Lịch sử | 29,25 |
Địa lý | 38,00 |
Tiếng Anh | 43,00 |
Tiếng Nga | 41,35 |
Tiếng Trung | 42,50 |
Tiếng Pháp | 40,00 |
Toán | 36,25 |
Tin học | 36,75 |
Vật lý | 40,50 |
Hóa học | 43,00 |
Sinh học | 35,75 |
Song ngữ tiếng Pháp | 52,00 |
Điểm chuẩn lớp 10 2020 THPT chuyên Nguyễn Huệ
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 37,50 |
Lịch sử | 32,75 |
Địa lý | 33,50 |
Tiếng Anh | 39,20 |
Tiếng Nga | 37,75 |
Tiếng Pháp | 38,50 |
Toán | 34,50 |
Tin học | 34,75 |
Vật lý | 36,75 |
Hóa học | 38,00 |
Sinh học | 32,00 |
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10THPT Chu Văn An 2020
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 38,00 |
Lịch sử | 37,50 |
Địa lý | 36,75 |
Tiếng Anh | 40,50 |
Tiếng Pháp | 31,40 |
Toán | 35,00 |
Tin học | 32,00 |
Vật lý | 37,50 |
Hóa học | 40,25 |
Sinh học | 33,75 |
Điểm chuẩn lớp 10 THPT Sơn Tây 2020
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 33,50 |
Lịch sử | 25,50 |
Địa lý | 28,25 |
Tiếng Anh | 34,65 |
Toán | 33,75 |
Tin học | 27,25 |
Vật lý | 31,50 |
Hóa học | 26,50 |
Sinh học | 23,75 |
Điểm chuẩn Chuyên Khoa học Tự nhiên
Chuyên Toán học | 20,5 điểm |
Chuyên Tin học | 20,5 điểm |
Chuyên Vật lý | 16,5 điểm |
Chuyên Hóa học | 16,5 điểm |
Chuyên Sinh học | 16,5 điểm |
Điểm chuẩn Chuyên Ngoại ngữ 2020
Hệ chuyên có học bổng | Hệ chuyên | ||
Tiếng Anh | D1 | 29.19 | 26.00 [không chuyên: 25.00] |
Tiếng Nga | D1 | 28.76 | 23.50 |
D2 | 28.76 | 27.75 | |
Tiếng Pháp | D1 | 28.09 | 25.15 |
D3 | 28.09 | 24.09 | |
Tiếng Trung | D1 | 30.17 | 25.59 |
D4 | 30.17 | 24.26 | |
Tiếng Đức | D1 | 29.87 | 25.01 |
D5 | 29.87 | 26.09 | |
Tiếng Nhật | D1 | 31.15 | 25.00 |
D6 | 31.15 | 27.11 | |
Tiếng Hàn | D1 | 28.94 | 25.13 |
D7 | 28.94 | 25.21 |
Tham khảo thêm các thông tin về điểm chuẩn vào lớp 10 tại thành phố Hà Nội năm 2019:
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 2019
Sở GD&ĐT Hà Nội đã có văn bản chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội năm học 2019 - 2020 tất cả các trường trên địa bàn thành phố như sau:
Điểm chuẩn lớp 10 các trường THPT Chuyên ở Hà Nội
Chuyên Hà Nội - Amsterdam 2019
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 38,75 |
Lịch sử | 38,50 |
Địa lý | 39,75 |
Tiếng Anh | 42,05 |
Tiếng Nga | 39,90 |
Tiếng Trung | 41,25 |
Tiếng Pháp | 36,95 |
Toán | 39,75 |
Tin học | 41,75 |
Vật lý | 38,75 |
Hóa học | 37,50 |
Sinh học | 34,00 |
Song ngữ tiếng Pháp | 59,00 |
Song bằng tú tài | 5,25 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 37,50 |
Lịch sử | 33,50 |
Địa lý | 32,00 |
Tiếng Anh | 37,30 |
Tiếng Nga | 35,00 |
Tiếng Pháp | 36,60 |
Toán | 34,50 |
Tin học | 36,50 |
Vật lý | 32,50 |
Hóa học | 32,75 |
Sinh học | 30,50 |
THPT Chu Văn An
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 38,00 |
Lịch sử | 36,25 |
Địa lý | 36,25 |
Tiếng Anh | 39,25 |
Tiếng Pháp | 29,15 |
Tiếng Nhật | 38,25 |
Toán | 33,00 |
Tin học | 37,00 |
Vật lý | 34,00 |
Hóa học | 35,50 |
Sinh học | 31,00 |
Song bằng tú tài | 4,75 |
THPT Sơn Tây
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 33,00 |
Lịch sử | 25,50 |
Địa lý | 26,50 |
Tiếng Anh | 32,95 |
Toán | 31,75 |
Tin học | 27,00 |
Vật lý | 29,25 |
Hóa học | 23,25 |
Sinh học | 22,75 |
Chuyên Khoa học tự nhiên Hà Nội
Chuyên Toán học | 22,0 điểm |
Chuyên Tin học | 21,5 điểm |
Chuyên Vật lý | 18,5 điểm |
Chuyên Hóa học | 18,5 điểm |
Chuyên Sinh học | 18 điểm |
Điểm chuẩn lớp 10 các trường THPT không chuyên trên địa bàn Hà Nội
THPT Công Lập tại Hà Nội
31,25 |
36,50 |
48,75, tiếng Nhật: 38,25 |
37,00 |
39,00 |
43,00 |
46,25 - tiếng Nhật: 40 |
43,50 |
35,00 |
38,25 |
36,25 |
33,00 |
40,25 |
44,75 |
40,50 |
38,00 |
39,00 |
39,00 |
38,75 |
41,25 |
46,25 |
41,25 |
36,50 |
30,00 |
38,50 |
41,75 |
37,25 |
42,50 |
35,00 |
35,50 |
31,50 |
31,25 |
45,50 - tiếng Nhật: 40 - tiếng Đức: 35 |
43,25 |
32,00 |
31,75 |
30,75 |
27,50 |
29,00 |
23,50 |
22,00 |
36,00 |
45,00 |
36,75 |
40,00 |
44,25 |
42,00 - tiếng Pháp 37 |
37,25 |
31,50 |
29,00 |
31,50 |
26,00 |
30,25 |
22,50 |
16,00 |
13,50 |
33,00 |
31,25 |
26,25 |
18,00 |
35,50 |
35,00 |
36,50 |
32,75 |
30,75 |
35,00 |
37,25 |
36,00 |
29,25 |
35,50 |
19,00 |
32,50 |
30,00 |
35,25 |
30,25 |
33,50 |
32,75 |
28,25 |
27,50 |
36,00 |
32,75 |
37,00 |
39,00 |
45,25 |
42,00 |
35,25 |
33,00 |
26,00 |
24,00 |
30,00 |
31,50 |
29,50 |
27,00 |
22,00 |
32,00 |
30,50 |
25,50 |
24,50 |
20,00 |
22,00 |
23,50 |
19,50 |
24,50 |
32,50 |
23,25 |
29,75 |
23,25 |
21,00 |
18,50 |
16,00 |
15,00 |
15,00 |
Điểm chuẩn vào 10 Ngoài Công Lập tại Hà Nội
40 |
ban A và A1 là 81 ban D 82 điểm bài khảo sát thị trường: 78 điểm |
38,5 |
52,5 |
36 |
Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 tại Hà Nội năm học 2022 - 2023
Dưới đây là một số điều quan trọng nhất mà các em học sinh cùng quý phụ huynh cần biết về kỳ tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 tại TP Hà Nội.
Chỉ tiêu tuyển sinh
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội sẽ tổ chức một kỳ thi chung vào lớp 10 cho tất cả các trường trung học phổ thông công lập với 4 bài thi độc lập, gồm Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử.
Hiện các trường đã gửi chỉ tiêu tuyển sinh năm nay về Sở, chi tiết thông tin : chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 Hà Nội 2022
Lịch thi tuyển sinh vào lớp 10Hà Nội năm học 2022 - 2023
Sáng 18/6/2021 | Ngữ văn | 120 phút |
Chiều 18/6/2021 | Anh | 60 phút |
Sáng 19/6/2021 | Toán | 120 phút |
Lịch công bố điểm thi và cách tính điểm xét tuyển
Lịch công bố điểm thi
Dựa theo lịch thi chính thức trước đó thì thi vào lớp 10 Hà Nội sẽ công bố thì kỳ điểm thi tuyển sinh vào 10 2022 các trường THPT công lập dự kiến sẽ được công bố trong khoảng 1/7 đến 10/7/2022
Chúng tôi sẽ cập nhật điểm ngay khi sở giáo dục và đào tạo công bố.
>>> Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Hà Nội
Cách tính điểm xét tuyển
Nguyên tắc tuyển sinh được tính theo:
Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Ngữ văn] x 2 + Điểm thi môn Ngoại ngữ + Điểm cộng thêm.
Trong đó, bài thi của các môn tính theo thang điểm 10.
Các trường căn cứ vào diện ưu tiên [đúng quy định] của học sinh để xác định điểm cộng thêm.
Đặc biệt: Riêng đối với tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Trường Trung học phổ thông Chuyên Hà Nội-Amsterdam, Trường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Huệ, Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Trường Trung học phổ thông Chuyên Sơn Tây thì thí sinh trải qua 2 vòng thi.
Vòng 1: Sơ tuyến đối với những học sinh có đủ điều kiện dự tuyển, có hồ sơ dự tuyển hợp lệ;
Vòng 2: Thi tuyển đối với những học sinh đã qua sơ tuyển vòng 1.
Trên đây là những thông tin các em cần biết về điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội, quý phụ huynh cũng như các em còn thắc mắc hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được giải đáp.