Về vấn đề uống Rocket 1h bao lâu trước khi quan hệ, bạn nên uống trước khi quan hệ khoảng 2 – 5 giờ để đạt hiệu quả tốt nhất.
Bạn nên tham khảo ý kiến dược sĩ hoặc bác sĩ nếu có bất kỳ thắc mắc nào khi sử dụng sản phẩm này.
Rocket 1h có tác dụng trong bao lâu?
Đúng như tên gọi, viên uống Rocket 1 giờ có thể giúp bạn kéo dài quan hệ lên đến 1 giờ.
Tác dụng phụ
Uống Rocket 1h có ảnh hưởng gì không?
Một số tác dụng phụ của Rocket 1h gồm:
- Nóng bừng mặt
- Ngạt mũi
- Đau đầu
- Cương cứng kéo dài
Các dấu hiệu này có thể tự biến mất sau đó. Tuy nhiên, nếu bạn có bất kỳ dấu hiệu bất thường nghiêm trọng nào trong thời gian dùng viên uống Rocket, hãy nhanh chóng tới gặp bác sĩ để được kiểm tra.
>>> Bạn có thể tham khảo: Thuốc chống xuất tinh sớm: Cách giúp bạn kéo dài thời gian lâm trận
Thận trọng/Cảnh báo
Trước khi dùng Rocket 1h, bạn nên lưu ý những gì?
Viên uống Rocket chỉ có hiệu quả trong một thời gian nhất định, do đó các quý ông cần xác định rõ thời gian muốn quan hệ để dùng sản phẩm hiệu quả hơn.
Ngoài ra, bạn cũng nên tránh sử dụng rượu bia, đồ uống có gas hoặc các chất kích thích trong khi dùng Rocket 1h vì có thể làm ảnh hưởng đến hiệu quả của sản phẩm. Nếu phải sử dụng, hãy uống cách xa thời gian dùng Rocket 24 giờ.
Một số đối tượng sau nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng viên uống Rocket 1h:
- Người đã hoặc đang mắc bệnh tim mạch, huyết áp cao
- Người đang sử dụng các thuốc điều trị huyết áp, tim mạch, thuốc giãn mạch…
- Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của Rocket 1h
- Không dùng cho phụ nữ và nam giới dưới 18 tuổi, người trên 75 tuổi.
>>> Bạn có thể tham khảo: Những loại thuốc kéo dài thời gian quan hệ bạn nên biết
Bảo quản
Bạn nên bảo quản Rocket 1h như thế nào?
Bạn nên bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm và tránh ánh sáng. Không bảo quản trong phòng tắm hoặc trong ngăn đá. Bạn nên nhớ rằng mỗi loại thuốc có thể có các phương pháp bảo quản khác nhau. Vì vậy, bạn nên đọc kỹ hướng dẫn bảo quản trên bao bì hoặc hỏi dược sĩ. Giữ thuốc tránh xa tầm tay trẻ em và thú nuôi.
a large cylinder-shaped object that moves very fast by forcing out burning gases, used for space travel or as a weapon:
They launched a rocket to the planet Venus.
The rebels were firing anti-tank rockets.
3DSculptor/iStock/Getty Images Plus/GettyImages
[ C ][also skyrocket]
a type of firework that flies up into the air before exploding
Bombs & missiles
Xem thêm kết quả »
Bạn cũng có thể tìm các từ liên quan, các cụm từ và từ đồng nghĩa trong các chủ đề này:
Space travel
Fireworks
Muốn học thêm?
Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.
Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.
rocket noun [PLANT]
[ U ] UK[US arugula]
a plant whose long green leaves are used in salads
Vaivirga/iStock/Getty Images Plus/GettyImages
Types of vegetable
Xem thêm kết quả »
Thành ngữ
get/be given a rocket
rocket
verb [ I often + adv/prep ]
informalukYour browser doesn't support HTML5 audio
/ˈrɒk.ɪt/ usYour browser doesn't support HTML5 audio
/ˈrɑː.kɪt/[also skyrocket]to rise extremely quickly or make extremely quick progress towards success:
House prices in the north are rocketing [up].
Their team rocketed to the top of the League.
Sharon Stone rocketed to fame in the film "Basic Instinct".
to increase
Xem thêm kết quả »
Price increases
Xem thêm kết quả »
Bạn cũng có thể tìm các từ liên quan, các cụm từ và từ đồng nghĩa trong các chủ đề này:
Increasing and intensifying
[Định nghĩa của rocket từ Từ điển & Từ đồng nghĩa Cambridge dành cho Người học Nâng cao © Cambridge University Press]rocket | Từ điển Anh Mỹ
rocket
noun [ C ]
usYour browser doesn't support HTML5 audio
/ˈrɑk·ɪt/a cylindrical device containing material that explodes, sending the device through the air:
The rocket was launched yesterday.
Thành ngữ
it doesn’t take a rocket scientist to do something
rocket
verb [ I/T ]
usYour browser doesn't support HTML5 audio
/ˈrɑk·ɪt/to travel by rocket, or to rise, increase, or move very quickly:
[ T ] The astronauts were rocketed into space.
[ I ] A train rocketed by.
[ I ] Anna rocketed to fame in the late 1980s.
[Định nghĩa của rocket từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press]rocket | Tiếng Anh Thương Mại
rocket
noun [ C ]
ukYour browser doesn't support HTML5 audio
/ˈrɒkɪt/ usYour browser doesn't support HTML5 audio
a large cylindrical object that moves very fast by forcing out burning gases, and that is used for space travel or as a weapon: