Trưởng phòng tín dụng tiếng Anh là gì
1. Nhân viên tín dụng trong tiếng anh là gìTrong tiếng anh, nhân viên tín dụng người ta gọi là Credit officer. Cụm danh từ này được cấu tạo từ hai thành phần là: Credit – tín dụng, được phiên âm là /ˈkred.ɪt/ Officer – nhân viên, được phiên âm là /ˈɑː.fɪ.sɚ/ Hình ảnh minh hoạ Nhân viên tín dụng 2. Một vài ví dụ minh hoạ
Hình ảnh minh hoạ cho Nhân viên tín dụng 3. Từ vựng liên quan đến Nhân viên tín dụng
Hình ảnh minh hoạ cho Nhân viên tín dụng Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Nhân viên tín dụng” nhé.
Trưởng phòng là người đứng đầu một phòng ban hay bộ phận đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý doanh nghiệp, tổ chức. Họ thường đảm nhiệm việc điều hành, giám sát, phân công công việc cho người cấp dưới thuộc bộ phận của mình. Vậy trưởng phòng tiếng anh là gì? Các chức trưởng phòng trong tiếng anh là gì? Hãy cùng ReviewAZ chúng tôi khám phá qua nội dung bài viết dưới đây nhé! Trưởng phòng tiếng anh là gì?Khi sử dụng các công cụ dịch nghĩa tiếng anh như google thì từ trưởng phòng có kết quả dịch là manager. Về bản chất từ kết quả dịch này không sai tuy nhiên nó mang ý nghĩa chung chung chỉ người lãnh đạo, chỉ đạo. Thông qua từ điển trong tiếng anh từ “ chief” hoặc “head” được hiểu là người đứng đầu, sếp, trưởng….từ “of” có nghĩa tiếng việt là của, thuộc,...Còn từ “department” có nghĩa là hội đồng, bộ, khoa, khu,...Vậy trưởng phòng trong tiếng anh được viết là: “chief of department” hoặc “head of department”. Ngoài ra, chief of department còn thể hiện cho chức vụ trưởng khoa, trưởng bộ phận, trưởng ban,...Đồng thời tùy theo từng ngành nghề, lĩnh vực mà trưởng phòng có tên gọi tiếng anh khác nhau.
Cách ghép từ trưởng phòng trong tiếng anh như thế nào?Trong từng lĩnh vực, chuyên môn và còn phụ thuộc và yếu tố quy mô tổ chức của công ty, doanh nghiệp mà chúng ta sử dụng tên gọi chức danh khác nhau. Ví dụ như:
Các chức danh trưởng phòng trong tiếng anh thông thường sẽ được ghép từ trưởng phòng với tên riêng của lĩnh vực phòng ban đó. ví dụ như:
Sử dụng 2 từ “ manager” hoặc “director” để chỉ chức danh trưởng phòng một cách linh hoạt hơn. Đặc biệt, đối với một số lĩnh vực sau đây sẽ không sử dụng chung cấu trúc ghép từ như trên mà có tên gọi chức danh riêng như:
Những cụm từ chỉ chức vụ trưởng phòng trong tiếng anhTrong công sống hay trong môi trường làm việc tại các cơ quan, đơn vị doanh nghiệp bạn có thể bắt gặp các tên tiếng anh khác nhau để chỉ chức danh trưởng phòng. Cụm từ chỉ chức danh trưởng phòng cụ thể không còn là chief of department. Thông thường, để nhắc đến một vị trí trưởng phòng cụ thể nào đó chúng ta sẽ sử dụng cụm từ ghép chỉ công việc đi cùng. Ví dụ cụ thể như:
Ngoài các chức danh trưởng phòng bằng tiếng anh trên bạn đọc có thể tham khảo thêm một số chức danh lãnh đạo khác trong công ty như:
Đây là các chức danh lãnh đạo có quyền lực lớn hơn trưởng phòng. Còn dưới trưởng phòng sẽ có các chức danh lãnh đạo khác như:
Hiện nay, tiếng anh được xem là một ngôn ngữ phổ thông được đa số các quốc gia trên thế giới sử dụng không chỉ riêng Việt Nam. Bởi vậy, việc nắm bắt và bỏ túi được cho mình một số từ ngữ tiếng anh cơ bản về chủ đề công sở sẽ giúp ích trong việc giao lưu quốc tế. Trên đây là những nội dung nói tìm hiểu về trưởng phòng tiếng anh là gì? Một số chức danh khác phổ biến trong tiếng anh là gì? Hy vọng những thông tin hữu ích của bài viết đã giúp bạn đọc hiểu hơn về các từ vựng tiếng anh giúp ích hơn trong công việc. Để có thêm nhiều kiến thức thú vị hơn nữa hãy bấm theo dõi chúng tôi nhé.
|