Bài 22 ôn tập chương 1 sinh học 11 ghi năm 2024

Bài 22 ôn tập chương 1 sinh học 11 ghi năm 2024

Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 11 bài 22: Ôn tập chương 1

  1. Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
  2. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I A./ CHUYỂN HÓA VẬT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT Kể tên các hoạt động liên quan đến quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở TV? Trao đổi nước (rễ) Vận chuyển chất (thân) Thoát hơi nước (lá)
  3. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I A. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT Nêu các hoạt động sinh lí ở trong cây? Dựa vào hình viết câu trả lời tương ứng ? a, …………. quab, …………. lá a, CO2 k.tán khí khổng vào c, …………. p / lục …………. b, Quang hợ d, lạp – lá e, …………. chuyển đường/lá  rễ c, Dòng vận d, Dòng vận chuyển nước, ion khoáng/ rễ Hút theo mạch gỗ qua thân lên lá. nước e, Thoát hơi nước qua khí khổng và cutin RỄ Hô hấp Hút muối khoáng Thoát hơi nước LÁ Quang hợp Hô hấp Vận chuyển vật chất THÂN Hô hấp
  4. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I A. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ  Con đường và cơ chế hấp thụ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT nước, muối khoáng ở rễ? Con đường, cơ chế vận chuyển nước, ion khoáng và chất hữu cơ ở trong thân? Con đường, cơ chế điều chỉnh hoạt động của sự thoát hơi nước ở lá.  Trong các ng.tố khoáng, nguyên tố nào có vai trò quan trọng hơn. Vì sao?
  5. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I A. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ  Con đường và cơ chế hấp thụ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT nước, muối khoáng ở rễ? Nội Con đường hấp Cơ chế hấp thụ dung thụ Nước 2 con đường Thụ động (thẩm thấu): -Thành TB – gian bào: + Chênh lệch PTT cao  thấp; nhanh, không c.lọc - Qua chất nguyên + Chênh lệch thế nước: cao  sinh: chậm, có c.lọc thấp. Muối 2 con đường -Thụ động (khuếch tán): chênh lệch khoáng -Thành TB – gian bào: nồng độ: cao  thấp nhanh, không c.lọc - Chủ động: ngược chiều Građien - Qua chất nguyên nồng độ (thấp  cao), tiêu tốn ATP, sinh: chậm, có c.lọc cần chất mang.
  6. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I A. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ  Con đường, cơ chế vận chuyển NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT nước, ion khoáng và chất hữu cơ ở trong thân? Nội dung Nước, Chất hữu cơ muối khoáng Con Dòng mạch Dòng mạch rây đường gỗ Kết hợp 3 lực Chênh lệch áp suất giữa cơ quan nguồn và cơ quan Cơ chế -Áp suất rễ chứa - Thoát hơi nước - Lực liên kết
  7. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I Con đường, cơ chế điều chỉnh A. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ hoạt động của sự thoát hơi nước? NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT - Con đường: + Qua khí khổng (vận tốc lớn, được điều chỉnh) - chủ yếu +Qua cutin (vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh). - Cơ chế của sự thoát nước: khuếch tán, được điều chỉnh do cơ chế đóng mở khí khổng. - Cơ chế điều chỉnh hoạt động của quá trình thoát hơi nước: cơ chế điều chỉnh sự mở của khí khổng + AS-nguyên nhân gây ra sự mở khí khổng (mở chủ động ngoài sáng): quang hợp  lượng đường tăng  Ptt trong tb tăng  khí khổng hút nước vào  TB trương nước  khí khổng mở. + Cây bị cạn, trưa nhiệt độ cao, hàm lượng axit abxixic tăng  giảm Ptt, giảm sức trương nước: khí khổng đóng. - Độ mở khí khổng càng rộng, thóat hơi
  8. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I A. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ  Trong các ng.tố khóang cần thiết NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT cho cây nguyên tố nào có vai trò quan trọng hơn. Vì sao? Nguồn cung cấp nguyên tố đó cho cây trồng? -Nitơ, vì N cần thiết cho sự tổng hợp a.a, pr, axit Nu, hoocmôn TV và dlục  thiếu N làm chậm sinh trưởng tất cả các cơ quan đặc biệt gây bạc lá sinh chlorosis, là yếu tố giới hạn chính của sinh trưởng. - Nguồn cung cấp N: sự phóng điện trong cơn giông ôxi hóa N2  NO-3 ; cố định N khí quyển do VK tự do và VK cộng sinh; sự phân giải N hữu cơ  mùn. Lá đủ nitơ Lá thiếu nitơ Hình lá cà chua có dấu hiệu đói
  9. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I A. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ Câu 2: Mối quan hệ giữa các quá trình NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT đó? I./ MỐI QUAN HỆ DINH DƯỠNG Ở THỰC VẬT - Rễ h.thụ nước, ion khoáng từ đất vào m/gỗ  tạo dòng vận chuyển trong m/gỗ. - Nước được đẩy lên thân, lên lá  tạo độ trương nước cho tế bào khí khổng  tế bào khí khổng mở ra  thoát hơi nước. - Thoát hơi nước là động lực chủ yếu để vận chuyển nước, muối khoáng trong m/gỗ, khuếch tán CO2 để quang hợp và thải O2 ra ngoài. - Hấp thụ H2O, m/khoáng cung cấp nguyên liệu cho q.hợp và hô hấp. - Quang hợp cung cấp ng.liệu cho rễ hô hấp, tạo ra sản phẩm cho q.trình tổng hợp các th.phần của tế bào.
  10. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I A. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ Nêu sự hiểu biết về quang NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT hợp và hô hấp ở TV? I./ MỐI QUAN HỆ DINH DƯỠNG Ở 1. Cơ quan, Hệ sắc tố nào? Thành THỰC VẬT phần và vai trò của hệ sắc tố đó? II./ MỐI QUAN HỆ GIỮA QUANG 2. Các pha, đặc điểm của mỗi pha, sự HỢP VÀ HÔ HẤP Ở THỰC VẬT Quang hquan giữa các p là 2 q.trình mâu liên ợp và hô hấ pha. Ở các nhóm thuẫTV nh, C4, CAMng nhất với nào? n C3ưng thố khác nhau pha nhau, 3. ra nhân tố ả đ hưởng đế diễnCác song songnhồng thời: n quang hợp? ADP + Pi CH2O + 4. ản phẩm ựủa ện hôp ấp? H12O6 và S Cơ quan th c c hi q.hợ h (C6 Các giai (H3PO4) + O2 O2) đoạnguyên củệu và p? ất ôxi hóa là n chính li a hô hấ ch trong hô quan hệ giữa quang hợp và hô 5. Mối hấp. hấp? Quang Hô hấp + Ngược lại, sản phẩm của hô hấp hợp (CO2, ATP) và H2O là nguyên liệu và H2O + năng lượng cho quang hợp. CO2 ATP
  11. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: Kể tên các hoạt động liên quan đến quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở ĐV? TIÊU HÓA HÔ HẤP TUẦN HOÀN
  12. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: Các quá trình tiêu hóa I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT Đặc điểm Tiêu Động Động hóa ở vật đa vật đa động bào bậc bào bậc vật thấp cao đơn bào Hệ tiêu hóa và hình thức tiêu hóa Quá Tiêu hóa cơ học trình tiêu Tiêu hóa hóa hóa học ? Em có nhận xét gì về cơ quan tiêu hóa và quá trình tiêu hóa ở động vật?
  13. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT Đặc điểm Tiêu hóa ở động Động vật đa bào Động vật đa bào vật đơn bào bậc thấp bậc cao Hệ tiêu hóa -Chưa có cơ quan -Cơ quan tiêu hóa -Cơ quan tiêu hóa tiêu hóa đơn giản chuyên biệt - Tiêu hóa tại - Tiêu hóa tại túi - Tiêu hóa tại ống không bào tiêu hóa tiêu hóa tiêu hóa Quá Tiêu hóa cơ Không Không Tiêu hóa ngoại bào học trình Tiêu hóa tại miệng, thực quản, dạ dày. tiêu hóa Tiêu hóa hóa -Tiêu hóa nội bào -Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa tại dạ dày, học và nội bào ruột, manh tràng. - Có - Có
  14. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT ? Em có nhận xét gì về cơ quan tiêu hóa và quá trình tiêu hóa ở động vật?
  15. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT ? Em có nhận xét gì về cơ quan tiêu -Cấu tạo: chưa có cơ quan tiêu hóa  có cơ hóa và quá trình tiêu hóa ở động quan tiêu hóa đơn giản  cơ quan tiêu hóa vật? chuyên biệt - Hình thức tiêu hóa: tiêu hóa nội bào  tiêu hóa ngoại bào và nội bào  tiêu hóa ngoại bào - Hoạt động tiêu hóa: có quá trình tiêu hóa hóa học  tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học -Thức ăn: kích thước nhỏ  thức ăn có kích thước lớn, đa dạng. - Hiệu quả: tiêu hóa hoàn toàn thức ăn, đảm bảo cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể II./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
  16. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT II./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
  17. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ Câu 1: Em có nhận xét gì về quá trình NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: tiến hóa ở cơ quan hô hấp và hoạt động hô hấp ở động vật? I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT Câu 2: Cơ quan trao đổi khí ở động vật II./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT và thực vật như thế nào nào? -TĐK: Bề mặt cơ thể  hệ thống ống khí Câu 3: So sánh sự trao đổi khí ở thực vật  mang  phổi  chưa có cơ quan hô và động vật? hấp  cơ quan hô hấp cấu tạo đơn giản  cơ quan hô hấp cấu tạo phức tạp. - Hiệu quả thấp  cao. - Ở thực vật: thực hiện ở tất cả các bộ phận của cơ thể có khả năng trao đổi khí (khí khổng và lỗ võ); động vật: Bề mặt cơ thể  hệ thống ống khí  mang  phổi. - Đều lấy O2 và thải CO2. Song, TV: TĐK qua q.hợp và hô hấp; ĐV: trực tiếp qua cơ quan hô hấp và có sự tham gia của cơ.
  18. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT II./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT III./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT ? Em hãy cho biết hệ thống vận chuyển các chất ở thực vật và động vật? Động lực vận chuyển? - Hệ thống vận chuyển vật chất: dòng mạch gỗ -Hệ thống vận chuyển: tim và mạch và dòng mạch rây. máu - Động lực: dòng mạch gỗ (áp suất rễ, thoát hơi - Động lực: sự co bóp của tim. Tim nước và lực liên kết giữa các p.tử H2O - p.tử co bóp tạo áp lực đẩy máu vào mạch H2O, giữa p.tử H2O với m.gỗ); dòng mạch rây (chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa)
  19. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT II./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT - HTH ở động vật tiến hóa theo chiều III./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT hướng từ chưa có HTH  có HTH IV./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT đơn giản: HTH hở > HTH kín  HTH tim 2 ngăn > tim 3 ngăn -- > Động vật Thực vật tim 4 ngăn,… -Hệ thống vận - Hệ thống vận chuyển vật chuyển: tim và mạch chất: dòng mạch gỗ và dòng mạch rây. máu - Động lực: dòng mạch gỗ - Động lực: sự co (áp suất rễ, thoát hơi nước bóp của tim. Tim co và lực liên kết giữa các p.tử bóp tạo áp lực đẩy H2O - p.tử H2O, giữa p.tử máu vào mạch H2O với m.gỗ); dòng mạch rây (chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa)
  20. Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT: I./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT II./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT III./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT ? Động vật trao đổi chất với môi trường như thế nào? Lấy O2 (hệ hô hấp), chất dinh dưỡng từ mt ngoài thông qua thức ăn (hệ tiêu hóa) và thải ra mt chất thải của quá trình TĐC: CO2, phân, nước tiểu, mồ hôi, nhiệt (hệ bài tiết, hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, da)