Trái nghĩa với thẳng thắn là gì
Ngày đăng:
18/01/2022
Trả lời:
2
Lượt xem:
12
Giải tiếng việt 4 tuần 5 bài mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọngGiải tiếng việt 4 tập 1 tuần 5 bài mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng. Phần này sẽ trả lời đầy đủ các câu hỏi trong bài học. Đồng thời có thêm các gợi ý cần thiết để các con nắm tốt kiến thức. Cùng học để làm chủ kiến thức trong tiếng việt 4 tập 1 nhé. Câu trả lời:
Show
Nội dung bài gồm:
Back to top
Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thựcM. Từ cùng nghĩa: Thật thà Từ trái nghĩa: Gian dối Trả lời:
Back to top
Câu 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực:Trả lời:Đặt câu với từ cùng nghĩa với trung thực:
Đặt câu với từ trái nghĩa với trung thực:
Back to top
Câu 3:Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?a. Tin vào bản thân mình. b. Quyết định lấy công việc của mình. c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác. Trả lời:Dòng nêu đúng nghĩa của từ tự trọng là: c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. Back to top
Câu 4:Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng?a. Thẳng như ruột ngựa. b. Giấy rách phải giữ lấy lề. c. Thuốc đắng dã tật. d. Cây ngay không sợ chết đứng. e. Đói cho sạch, rách cho thơm. Trả lời:Các thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung thực: a. Thẳng như ruột ngựa. c. Thuốc đắng dã tật. d. Cây ngay không sợ chết đứng. Các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng tự trọng. b. Giấy rách phải giữ lấy lề. e. Đói cho sạch, rách cho thơm Back to top
|