Danh sách 100 ngôi sao có thu nhập cao nhất thế giới được biên tập và xuất bản bởi tạp chí Forbes từ năm 1999 cho đến nay. Mục đích của danh sách này là thống kê ra 100 người nổi tiếng quyền lực nhất thế giới. Các yếu tố để có mặt trong danh sách dựa vào mức thu nhập, số lượt tìm kiếm trên Google, lượng fan hâm mộ, số lần xuất
hiện trên báo chí cũng như clip.
Danh sách 100 người nổi
tiếng[sửa |
sửa mã nguồn]
Thập niên
1990[sửa |
sửa mã nguồn]
1999[1]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Michael Jackson
| Ca sĩ
| 269.000.000 $
|
2 Oprah Winfrey
| Ngôi sao truyền hình
| 125.000.000 $
|
3 Leonardo DiCaprio
| Diễn viên
| 37.000.000 $
|
4 Jerry Seinfeld
| Diễn viên
| 267.000.000 $
|
5 Steven Spielberg
| Nhà làm phim
| 175.000.000 $
|
6 Spice Girls
| Ca sĩ
| 49.000.000 $
|
7 Harrison Ford
| Diễn viên
| 58.000.000 $
|
8 Robin Williams
| Diễn viên
| 56.000.000 $
|
9 Céline Dion
| Ca sĩ
| 55.500.000 $
|
10 The Rolling Stones
| Ca sĩ
| 57.000.000 $
|
Thập niên 2000[sửa |
sửa mã nguồn]
2000[2]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Julia Roberts
| Diễn viên
| 50.000.000 $
|
2 George Lucas
| Nhà làm phim
|
|
3 Oprah Winfrey
| Ngôi sao truyền hình
|
|
4 Tom Hanks
| Diễn viên
| 40.000.000 $
|
5 Michael Jordan
| Vận động viên bóng rổ
| 37.000.000 $
|
6 The Rolling Stones
| Ca sĩ
|
|
7 Tiger Woods
| Tay golf
| 53.000.000 $
|
8 Backstreet Boys
| Ca sĩ
|
|
9 Cher
| Ca sĩ
|
|
10 Steven Spielberg
| Nhà làm phim
|
|
2001[3]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Tom Cruise
| Diễn viên
|
|
2 Tiger Woods
| Tay golf
|
|
3 The Beatles
| Ca sĩ
|
|
4 Britney Spears
| Ca sĩ
|
|
5 Bruce Willis
| Diễn viên
|
|
6 Michael Jordan
| Vận động viên bóng rổ
|
|
7 Backstreet Boys
| Ca sĩ
|
|
8 NSYNC
| Ca sĩ
|
|
9 Oprah Winfrey
| Ngôi sao truyền hình
|
|
10 Mel Gibson
| Diễn viên
|
|
2002[4]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Britney Spears
| Ca sĩ
|
|
2 Tiger Woods
| Tay golf
|
|
3 Steven Spielberg
| Nhà làm phim
|
|
4 Madonna
| Ca sĩ
|
|
5 U2
| Ca sĩ
|
|
6 NSYNC
| Ca sĩ
|
|
7 Mariah Carey
| Ca sĩ
|
|
8 Oprah Winfrey
| Ngôi sao truyền hình
|
|
9 Michael Jordan
| Vận động viên bóng rổ
|
|
10 Tom Hanks
| Diễn viên
|
|
2003[5]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Jennifer Aniston
| Diễn viên
|
|
2
Eminem
Dr. Dre
| Ca sĩ
|
|
3 Tiger Woods
| Tay golf
|
|
4 Steven Spielberg
| Nhà làm phim
|
|
5 Jennifer Lopez
| Ca sĩ/ Diễn viên
|
|
6 Paul McCartney
| Ca sĩ
|
|
7 Ben Affleck
| Diễn viên
|
|
8 Oprah Winfrey
| Ngôi sao truyền hình
|
|
9 Tom Hanks
| Diễn viên
|
|
10 The Rolling Stones
| Ca sĩ
|
|
2004[6]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Mel Gibson
| Diễn viên
|
|
2 Tiger Woods
| Tay golf
|
|
3 Oprah Winfrey
| Ngôi sao truyền hình
|
|
4 Tom Cruise
| Diễn viên
|
|
5 The Rolling Stones
| Ca sĩ
|
|
6 J.K. Rowling
| Nhà văn
|
|
7 Michael Jordan
| Vận động viên bóng rổ
|
|
8 Bruce Springsteen
| Ca sĩ
|
|
9 Steven Spielberg
| Nhà làm phim
|
|
10 Johnny Depp
| Diễn viên
|
|
2005[7]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Oprah Winfrey
| Ngôi sao truyền hình
| 225.000.000 $
|
2 Tiger Woods
| Tay golf
| 87.000.000 $
|
3 Mel Gibson
| Diễn viên
| 185.000.000 $
|
4 George Lucas
| Nhà làm phim
| 290.000.000 $
|
5 Shaquille O'Neal
| Vận động viên bóng rổ
| 33.400.000 $
|
6 Steven Spielberg
| Nhà làm phim
|
|
7 Johnny Depp
| Diễn viên
|
|
8 Madonna
| Ca sĩ
|
|
9 Elton John
| Ca sĩ
|
|
10 Tom Cruise
| Diễn viên
|
|
2006[8]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Tom Cruise
| Diễn viên
| 67.000.000 $
|
2 The Rolling Stones
| Ca sĩ
| 90.000.000 $
|
3 Oprah Winfrey
| Ngôi sao truyền hình
| 225.000.000 $
|
4 U2
| Ca sĩ
| 110.000.000 $
|
5 Tiger Woods
| Tay golf
| 90.000.000 $
|
6 Steven Spielberg
| Nhà làm phim
| 332.000.000 $
|
7 Howard Stern
| Ngôi sao radio
| 302.000.000 $
|
8 50 Cent
| Ca sĩ
| 41.000.000 $
|
9 Cast of The Sopranos
| Diễn viên
| 52.000.000 $
|
10 Dan Brown
| Nhà văn
| 88.000.000 $
|
2007[9]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Oprah Winfrey
| Ngôi sao truyền hình
| 260.000.000 $
|
2 Tiger Woods
| Tay golf
| 100.000.000 $
|
3 Madonna
| Ca sĩ
| 72.000.000 $
|
4 The Rolling Stones
| Ca sĩ
| 88.000.000 $
|
5 Brad Pitt
| Diễn viên
| 35.000.000 $
|
6 Johnny Depp
| Diễn viên
| 92.000.000 $
|
7 Elton John
| Ca sĩ
| 53.000.000 $
|
8 Tom Cruise
| Diễn viên
| 31.000.000 $
|
9 Jay-Z
| Ca sĩ
| 83.000.000 $
|
10 Steven Spielberg
| Nhà làm phim
| 110.000.000 $
|
2008[10]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Oprah Winfrey
| Ngôi sao truyền hình
| 275.000.000 $
|
2 Tiger Woods
| Tay golf
| 115.000.000 $
|
3 Angelina Jolie
| Diễn viên
| 14.000.000 $
|
4 Beyoncé
| Ca sĩ
| 80.000.000 $
|
5 David Beckham
| Cầu thủ bóng đá
| 50.000.000 $
|
6 Johnny Depp
| Diễn viên
| 72.000.000 $
|
7 Jay-Z
| Ca sĩ
| 82.000.000 $
|
8 The Police
| Ca sĩ
| 115.000.000 $
|
9 J.K. Rowling
| Nhà văn
| 300.000.000 $
|
10 Brad
Pitt
Paula Deen
| Diễn viên Ngôi sao truyền hình
| 20.000.000 $
|
2009[11]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Angelina Jolie
| Diễn viên
| 27.000.000 $
|
2 Oprah Winfrey
| Ngôi sao truyền hình
| 275.000.000 $
|
3 Madonna
| Ca sĩ
| 110.000.000 $
|
4 Beyoncé
| Ca sĩ
| 87.000.000 $
|
5 Tiger Woods
| Tay golf
| 110.000.000 $
|
6 Bruce Springsteen
| Ca sĩ
| 70.000.000 $
|
7 Steven Spielberg
| Nhà làm phim
| 150.000.000 $
|
8 Jennifer Aniston
| Diễn viên
| 25.000.000 $
|
9 Brad Pitt
| Diễn viên
| 28.000.000 $
|
10 Kobe Bryant
| Vận động viên bóng rổ
| 45.000.000 $
|
Thập niên 2010[sửa |
sửa mã nguồn]
2010[12]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Oprah Winfrey
| Ngôi sao truyền hình
| 315.000.000 $
|
2 Beyoncé
| Ca sĩ
| 87.000.000 $
|
3 James Cameron
| Nhà làm phim
| 210.000.000 $
|
4 Lady Gaga
| Ca sĩ
| 62.000.000 $
|
5 Tiger Woods
| Tay golf
| 105.000.000 $
|
6 Britney Spears
| Ca sĩ
| 64.000.000 $
|
7 U2
| Ca sĩ
| 130.000.000 $
|
8 Sandra Bullock
| Diễn viên
| 56.000.000 $
|
9 Johnny Depp
| Diễn viên
| 75.000.000 $
|
10 Madonna
| Ca sĩ
| 58.000.000 $
|
2011[13]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Lady Gaga
| Ca sĩ
| 90.000.000 $
|
2 Oprah Winfrey
| Ngôi sao truyền hinh
| 290.000.000 $
|
3 Justin Bieber
| Ca sĩ
| 53.000.000 $
|
4 U2
| Ca sĩ
| 195.000.000 $
|
5 Elton John
| Ca sĩ
| 100.000.000 $
|
6 Tiger Woods
| Tay golf
| 75.000.000 $
|
7 Taylor Swift
| Ca sĩ
| 45.000.000 $
|
8 Bon Jovi
| Ca sĩ
| 125.000.000 $
|
9 Simon Cowell
| Ngôi sao truyền hình
| 90.000.000 $
|
10 LeBron James
| Vận động viên bóng rổ
| 48.000.000 $
|
2012[14]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Jennifer Lopez
| Ca sĩ/ Diễn viên
| 52.000.000 $
|
2 Oprah Winfrey
| Ngôi sao truyền hình
| 165.000.000 $
|
3 Justin Bieber
| Ca sĩ
| 55.000.000 $
|
4 Rihanna
| Ca sĩ
| 53.000.000 $
|
5 Lady Gaga
| Ca sĩ
| 52.000.000 $
|
6 Britney Spears
| Ca sĩ
| 58.000.000 $
|
7 Kim Kardashian
| Ngôi sao truyền hình
| 18.000.000 $
|
8 Katy Perry
| Ca sĩ
| 45.000.000 $
|
9 Tom Cruise
| Diễn viên
| 75.000.000 $
|
10 Steven Spielberg
| Nhà làm phim
| 130.000.000 $
|
2013[15]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Oprah Winfrey
| Ngôi sao truyền hình
| 77.000.000 $
|
2 Lady Gaga
| Ca sĩ
| 80.000.000 $
|
3 Steven Spielberg
| Nhà làm phim
| 100.000.000 $
|
4 Beyoncé
| Ca sĩ
| 53.000.000 $
|
5 Madonna
| Ca sĩ
| 125.000.000 $
|
6 Taylor Swift
| Ca sĩ
| 55.000.000 $
|
7 Bon Jovi
| Ca sĩ
| 79.000.000 $
|
8 Roger Federer
| Vận động viên tennis
| 71.000.000 $
|
9 Justin Bieber
| Ca sĩ
| 58.000.000 $
|
10 Ellen DeGeneres
| Ngôi sao truyền hình
| 56.000.000 $
|
2014[16]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Beyoncé
| Ca sĩ
| 115.000.000 $
|
2 LeBron James
| Vận động viên bóng rổ
| 72.000.000 $
|
3 Dr. Dre
| Ca sĩ
| 620.000.000 $
|
4 Oprah Winfrey
| Ngôi sao truyền hình
| 82.000.000 $
|
5 Ellen DeGeneres
| Ngôi sao truyền hình
| 70.000.000 $
|
6 Jay-Z
| Ca sĩ
| 60.000.000 $
|
7 Floyd Mayweather, Jr.
| Võ sĩ quyền anh
| 105.000.000 $
|
8 Rihanna
| Ca sĩ
| 48.000.000 $
|
9 Katy Perry
| Ca sĩ
| 40.000.000 $
|
10 Robert Downey, Jr.
| Diễn viên
| 75.000.000 $
|
2015[17]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Floyd Mayweather, Jr.
| Võ sĩ quyền anh
| 300.000.000 $
|
2 Manny Pacquiao
| Võ sĩ quyền anh
| 160.000.000 $
|
3 Katy Perry
| Ca sĩ
| 135.000.000 $
|
4 One Direction
| Ca sĩ
| 130.000.000 $
|
5 Howard Stern
| Ngôi sao truyền hình
| 95.000.000 $
|
6 Garth Brooks
| Ca sĩ
| 90.000.000 $
|
7 James Patterson
| Tác giả
| 89.000.000 $
|
8 Robert Downey, Jr.
| Diễn viên
| 80.000.000 $
|
9 Taylor Swift
| Ca sĩ
| 80.000.000 $
|
10 Cristiano Ronaldo
| Cầu thủ bóng đá
| 79.500.000 $
|
Tham khảo[sửa |
sửa mã nguồn]
- ^ “AmIAnnoying.com - Forbes' Celebrity 100 Power Ranking [1999]”.
amiannoying.com.
- ^ “AmIAnnoying.com - Forbes' Celebrity 100 Power Ranking [2000]”.
amiannoying.com.
- ^ “AmIAnnoying.com - Forbes' Celebrity 100 Power Ranking [2001]”.
amiannoying.com.
- ^ “AmIAnnoying.com - Forbes' Celebrity 100 Power Ranking [2002]”. amiannoying.com.
- ^ “Forbes.com”.
forbes.com.
- ^ Peter Kafka [ngày 18 tháng 6 năm 2004]. “The Celebrity 100”.
Forbes.
- ^ “The Celebrity 100”.
forbes.com.
- ^ “The Celebrity 100 - Forbes.com”.
forbes.com.
- ^ “The Celebrity 100 - Forbes.com”.
forbes.com.
- ^ “The Celebrity 100 - Forbes.com”. forbes.com.
Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm
2016.
- ^ “The Celebrity 100”.
forbes.com.
- ^ “The Celebrity 100”.
forbes.com.
- ^ “Celebrity 100 2011”.
Forbes.
- ^ “Forbes' Celebrity 100: Jennifer Lopez Tops The 2012 List”. The Huffington
Post.
- ^ Rebecka Schumann [ngày 26 tháng 6 năm 2013].
“Forbes Lists Top 100 Most Powerful Celebrities in 2013: Oprah Winfrey Takes Number One Spot [FULL LIST]”. International Business
Times.
- ^ Dorothy Pomerantz [ngày 30 tháng 6 năm 2014]. “Beyoncé
Knowles Tops The FORBES Celebrity 100 List”.
Forbes.
- ^ Zack O'Malley Greenburg. “Celebrity 100: The
World's Highest-Paid Superstars Of 2015”.
Forbes.
Với giá trị ròng khoảng 1,28 tỷ đô la, Paul McCartney là nhạc sĩ giàu có nhất thế giới, tiếp theo là Andrew Lloyd Webber [1,2 tỷ USD], Jay Z [1 tỷ USD]; và Herb Alpert [850 triệu USD]. Sean Combs-Diddy là nhạc sĩ giàu thứ năm trên thế giới, với số tiền tài sản trị giá 825 triệu đô la. Tiến sĩ Dre đứng thứ 6 với sự giàu có cá nhân là 800 triệu đô la, tiếp theo là Madonna với 580 triệu đô la. Ai là nhạc sĩ giàu nhất thế giới?Who are the richest musicians in the world?
Âm nhạc là một điều chủ yếu được yêu thích bởi mỗi cá nhân, và cũng có nhiều thể loại khác nhau, phù hợp với tâm trạng của bạn. Ngay cả khi bạn đang làm việc, âm nhạc đã bơm lên không khí của bạn hoặc nếu bạn cảm thấy thấp, bạn nghe nhạc làm dịu; Nó sẽ nâng tâm trạng của bạn. Nhiều nhạc sĩ tuyệt vời trên thế giới đã tạo ra âm nhạc tuyệt vời. Các nhạc sĩ kiếm được rất tốt từ các buổi hòa nhạc và album trực tiếp của họ. Một số nhạc sĩ nổi tiếng ở các quốc gia tương ứng và trên toàn thế giới, và họ đã tạo nên sự nổi tiếng và tình yêu từ âm nhạc mà họ đã tạo ra theo thời gian và tiếp cận với khán giả tối đa. Dưới đây là 100 nhạc sĩ giàu nhất thế giới đã đóng góp cho ngành công nghiệp âm nhạc trong nhiều năm và vẫn rất tích cực đóng góp cho ngành công nghiệp âm nhạc:
Các nhạc sĩ giàu nhất thế giới, 2021
Thứ hạngTênGiá trị ròngQuốc gia
1 | Paul McCartney | $ 1,28 tỷ | Vương quốc Anh |
2 | Andrew Lloyd Webber | 1,2 tỷ đô la | Vương quốc Anh |
3 | Andrew Lloyd Webber | 1,2 tỷ đô la | Jay z |
4 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Jay z |
5 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Jay z |
6 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Jay z |
7 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Jay z |
8 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Jay z |
9 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Vương quốc Anh |
10 | Andrew Lloyd Webber | 1,2 tỷ đô la | Vương quốc Anh |
11 | Andrew Lloyd Webber | 1,2 tỷ đô la | Jay z |
12 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Vương quốc Anh |
13 | Andrew Lloyd Webber | 1,2 tỷ đô la | Vương quốc Anh |
14 | Andrew Lloyd Webber | 1,2 tỷ đô la | Jay z |
15 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Vương quốc Anh |
16 | Andrew Lloyd Webber | 1,2 tỷ đô la | Jay z |
17 | 1 tỷ đô la | 1,2 tỷ đô la | Jay z |
18 | 1 tỷ đô la | 1,2 tỷ đô la | Jay z |
19 | 1 tỷ đô la | 1,2 tỷ đô la | Vương quốc Anh |
20 | Andrew Lloyd Webber | 1,2 tỷ đô la | Jay z |
21 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Vương quốc Anh |
22 | Andrew Lloyd Webber | Hoa Kỳ | Jay z |
23 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Vương quốc Anh |
24 | Andrew Lloyd Webber | 1,2 tỷ đô la | Vương quốc Anh |
25 | Andrew Lloyd Webber | 1,2 tỷ đô la | Vương quốc Anh |
26 | Andrew Lloyd Webber | 1,2 tỷ đô la | Vương quốc Anh |
27 | Andrew Lloyd Webber | 1,2 tỷ đô la | Jay z |
28 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Vương quốc Anh |
29 | Andrew Lloyd Webber | 1,2 tỷ đô la | Vương quốc Anh |
30 | Jay z | 1 tỷ đô la | Vương quốc Anh |
31 | Hoa Kỳ | Herb Alpert | Jay z |
32 | 1 tỷ đô la | Herb Alpert | Jay z |
33 | 1 tỷ đô la | Herb Alpert | Jay z |
34 | 1 tỷ đô la | Herb Alpert | 850 triệu đô la |
35 | Sean Combs - Diddy | Herb Alpert | Jay z |
36 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Jay z |
37 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Jay z |
38 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Vương quốc Anh |
39 | Herb Alpert | Hoa Kỳ | Vương quốc Anh |
40 | Herb Alpert | 850 triệu đô la | Vương quốc Anh |
41 | Sean Combs - Diddy | 850 triệu đô la | Vương quốc Anh |
42 | Sean Combs - Diddy | 850 triệu đô la | Vương quốc Anh |
43 | Sean Combs - Diddy | 825 triệu đô la | Jay z |
44 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Jay z |
45 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Jay z |
46 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Vương quốc Anh |
47 | Herb Alpert | Hoa Kỳ | Vương quốc Anh |
48 | Herb Alpert | 850 triệu đô la | Jay z |
49 | 1 tỷ đô la | Hoa Kỳ | Jay z |
50 | Herb Alpert | Hoa Kỳ | Vương quốc Anh |
51 | Herb Alpert | 850 triệu đô la | Jay z |
52 | Sean Combs - Diddy | 825 triệu đô la | Vương quốc Anh |
53 | Tiến sĩ Dre | 800 triệu đô la | Jay z |
54 | Madonna | 800 triệu đô la | Jay z |
55 | Madonna | 800 triệu đô la | Madonna |
56 | $ 580 triệu | 800 triệu đô la | Vương quốc Anh |
57 | Madonna | 800 triệu đô la | Jay z |
58 | Madonna | $ 580 triệu | Vương quốc Anh |
59 | Emilio Estefan | 500 triệu đô la | Elton John |
60 | 480 triệu đô la | 500 triệu đô la | Vương quốc Anh |
61 | Elton John | 500 triệu đô la | Vương quốc Anh |
62 | Elton John | 500 triệu đô la | Jay z |
63 | Elton John | 480 triệu đô la | Jay z |
64 | Coldplay | 475 triệu đô la | Jay z |
65 | Jimmy Buffett | 475 triệu đô la | Jay z |
66 | Jimmy Buffett | 475 triệu đô la | Jay z |
67 | Jimmy Buffett | 475 triệu đô la | Vương quốc Anh |
68 | Jimmy Buffett | 430 triệu đô la | Jay z |
69 | Mick Jagger | 430 triệu đô la | Jay z |
70 | Mick Jagger | 430 triệu đô la | Vương quốc Anh |
71 | Mick Jagger | 430 triệu đô la | Vương quốc Anh |
72 | Mick Jagger | 430 triệu đô la | Vương quốc Anh |
73 | Mick Jagger | 430 triệu đô la | Jay z |
74 | Mick Jagger | 360 triệu đô la | Jay z |
75 | Ringo Starr | 360 triệu đô la | Ringo Starr |
6 | 350 triệu đô la | 360 triệu đô la | Jay z |
77 | Ringo Starr | 360 triệu đô la | Jay z |
78 | Peter Gabriel | 70 triệu đô la | Vương quốc Anh |
79 | Ayumi Hamasaki | 70 triệu đô la | Vương quốc Anh |
80 | Ayumi Hamasaki | 70 triệu đô la | Vương quốc Anh |
81 | Ayumi Hamasaki | 70 triệu đô la | Vương quốc Anh |
82 | Ayumi Hamasaki | Nhật Bản | Jay Kay |
83 | Bernie Taupin | Nhật Bản | Jay Kay |
84 | Bernie Taupin | Nhật Bản | Jay Kay |
85 | Bernie Taupin | Nhật Bản | Vương quốc Anh |
86 | Jay Kay | Nhật Bản | Jay Kay |
87 | Bernie Taupin | Nhật Bản | Jay Kay |
88 | Bernie Taupin | Đá Gossard | 65 triệu đô la |
89 | Hoa Kỳ | Đá Gossard | Vương quốc Anh |
90 | 65 triệu đô la | Đá Gossard | Jay Kay |
91 | Bernie Taupin | Đá Gossard | Vương quốc Anh |
92 | 65 triệu đô la | Đá Gossard | Vương quốc Anh |
93 | 65 triệu đô la | Đá Gossard | Jay Kay |
94 | Bernie Taupin | Đá Gossard | Vương quốc Anh |
95 | 65 triệu đô la | Hoa Kỳ | Jay Kay |
96 | Bernie Taupin | Hoa Kỳ | Jay Kay |
97 | Bernie Taupin | Hoa Kỳ | Jay Kay |
98 | Bernie Taupin | Hoa Kỳ | Jay Kay |
99 | Bernie Taupin | Đá Gossard | Jay Kay |
100 | Bernie Taupin | Đá Gossard | Vương quốc Anh |
65 triệu đô la CEOWORLD magazine put together a panel of experts to go over data points culled from virtually every reputable wealth tracking media outlet including Bloomberg, The Richest, Money Inc, Cheat Sheet, GOBankingRates, Celebritynetworth, Wealthygorilla, Forbes, and more. Based on a consensus from these sources, the final decision for ranking was judged editorially. All data is for the most recent period available. Some
were not included in the official statistics for various reasons, primarily due to the lack of necessary data. Just remember, these values and fluctuations are estimations based on a host of variables and publicly available documents. The margin of sampling error for the full data sample is plus or minus 1.2 percentage points. In addition to sampling error, one should bear in mind that as in all survey research, there are possible sources of error—such as coverage, nonresponse, and measurement
error——that could affect the results. All figures in US dollars.
Hoa Kỳ Born on 18 June 1942 [72 years], Sir James Paul McCartney was the co-lead vocalist and bassist of the world-famous band “The Beatles.” Back in 1970, he also led The Wings. His genres include rock, pop, classical, and electrical. He has a good command of vocals, bass guitar, guitar, and keyboards.
Busta Rhymes: He is one of the greatest and world-known musicians of
all times; he was born on 22 March 1948[72 years]. He is a composer, songwriter, theatre director, television personality, and businessman. He plays piano, the violin, and the French horn, which he had started playing at the age of 06 years.
Jon Fishman Born on 4 December 1969, Shawn Corey Carter is widely known as Jay Z, an American rapper, songwriter, record producer, and businessman. In the history of music, he has been named the most influential hip hop artist. He has 75
million singles worldwide and has won many awards, including The Grammy, which he has won 22 times.
Roger Daltrey The man who led ‘The Herb Alpert and the Tijuana Brass’ was born on 31 March 1935 was a world-famous American trumpeter. His main instruments were piano and trumpet. He was given Grammy’s lifetime award in 2007.
Richie Sambora The world knows him as Diddy. Sean John Combs, born on 4 November 1969, is also addressed as puff daddy or puffy. He
has an honorary doctorate in humanities from Howard University. Sean is an American rapper, singer, songwriter, record producer, and actor. He is also featured in films like Made [2001], Get him to Greek [2010], etc. Diddy’s genre includes hip hop and R&B.
Swizz Beatz Dr. Dre is a rapper, audio engineer, and entrepreneur. The artist has expertise in playing many instruments: synthesizer, drum machine, sampler, and keyboard. He is the founder and CEO of Aftermath
Entertainment and Beats electronics. Dr. Dre also marked his appearance in movies like Set if off [1996], the defiant ones [2017], etc. He is also featured in the biography named Straight outta Compton.
Paul Van Dyk Madonna, born on 16 August 1958, is an American singer, songwriter, and humanitarian. She has also been given the title of “Queen of Pop’ and is also certified as ‘Bestselling female music artist of all time’. Madonna is a proud founder of the Ray of Light
Foundation. Madonna’s expertise is in pop, electronic, and dancing.
$ 60 triệu Emilio is a Cuban American musician-producer and has won 19 Grammy awards. He is a well-known producer, actor, entrepreneur, and owns multiple business firms. He is also associated with the famous label Sony. Emilio and his wife have been awarded the “Presidential medal of freedom” by Barack Obama in 2015.
Elton John: Elton Hercules John chơi piano và bàn phím. Elton là một ca sĩ, nghệ sĩ piano và nhà soạn nhạc. Ông đã diễn xuất trong các bộ phim như Sinh ra Boogie [1972], South Park [1998]. Tính năng đáng chú ý của anh ấy là trong chương trình tuyệt vời, The Simpsons, [1998]. Các thể loại của anh ấy là rock rock, đá glam và đá mềm. Elton Hercules John plays piano and
keyboard. Elton is a singer, pianist, and composer. He has acted in films such as Born to Boogie [1972], South Park [1998]. His notable feature was in the fabulous show “The Simpsons” [1998]. His genres are rock-pop rock, glam rock, and soft rock.
Coldplay: Đây là một ban nhạc rock nổi tiếng thế giới của Anh được thành lập ở London vào năm 1996. Thể loại của họ là Rock, pop-rock, pop-britpop và pop thay thế. Bản hit cuối cùng của họ là một thứ gì đó giống như thế này. Ban nhạc đã được đề cử cho nhiều giải thưởng, chẳng hạn như Giải thưởng Teen Choice cho Song chọn Rock Song và bài hát Giải thưởng Brit nổi tiếng của năm.: It is a world-famous British rock band which was formed in London in 1996. Their genre is alternative rock, pop-rock, post-Britpop, and pop. Their last hit was “something just like this.” The band has been nominated for
many awards, such as the teen choice awards for choice rock song and the year’s famous Brit award song.
Theo dõi tin tức mới nhất trực tiếp trên tạp chí Ceoworld và nhận thông tin cập nhật tin tức từ Hoa Kỳ và trên toàn thế giới. Các quan điểm thể hiện là của tác giả và không nhất thiết là những quan điểm của tạp chí CEOWORLD. Theo dõi các tiêu đề của tạp chí CEOWORLD trên: Google News, LinkedIn, Twitter và Facebook. Cảm ơn bạn đã hỗ trợ báo chí của chúng tôi. Đăng ký tại đây. Đối với các truy vấn truyền thông, vui lòng liên hệ:
Follow CEOWORLD magazine headlines on:
Google News, LinkedIn, Twitter, and
Facebook.
Thank you for supporting our journalism. Subscribe here.
For media queries, please contact:
100 nhạc sĩ giàu nhất trên thế giới là ai?
Ca sĩ nam giàu có nhất là ai?
Key Takeaways.Paul McCartney là nhạc sĩ phong phú nhất mọi thời đại.Paul McCartney is the richest musician of all time.
Ca sĩ nam giàu nhất 2022 là ai?
1. Kanye West.Kỷ lục cho nhạc sĩ giàu nhất thế giới 2022 được tổ chức bởi Kanye West, người đã tích lũy được sự giàu có khổng lồ của mình thông qua âm nhạc, bất động sản và chứng thực thương hiệu.Anh ấy là một trong những ca sĩ giàu nhất thế giới.Kanye West. The record for richest musician in the world 2022 is held by Kanye West who has accumulated his huge wealth through music, real estate and brand endorsement. He is one of the richest singers in the world.
Ai là ca sĩ giàu nhất top 10?
10 nhạc sĩ giàu nhất thế giới [2022].