Tốn tiền tiếng Hàn là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 08-03-2022 17:05:41]

  

  
  
  

Tiền là phương tiện trao đổi hàng hóa, vật phẩm và đáp ứng nhu cầu trong cuộc sống hằng ngày. Một số từ vựng tiếng Hàn về tiền giúp bạn tự tin khi giao tiếp.

Từ vựng tiếng Hàn về tiền

Tiền là phương tiện trao đổi hàng hóa, vật phẩm và đáp ứng nhu cầu trong cuộc sống hằng ngày. Một số từ vựng tiếng Hàn về tiền giúp bạn tự tin khi giao tiếp.

동전: tiền xu

지폐: tiền giấy

수표: ngân phiếu

 잔돈: tiền lẻ

환전: đổi tiền

신용카: thẻ tín dụng

돈을 주다: cho tiền

돈을 받다: nhận tiền

돈을 빌리다: mượn tiền

돈을 내다: trả tiền

돈을 부치다: gửi tiền

돈을 바꾸다: đổi tiền

돈이 똑 떨어지다: hết sạch tiền

돈이 없다: không có tiền

돈이 있다: có tiền

돈이 많다: nhiều tiền

돈이 적다: ít tiền

돈을 훔치다: trộm tiền

돈을 체납하다: nợ tiền

돈을 찌르다: giúi tiền, đút lót

돈을 숨기다: dấu tiền

돈을 비축하다: cất tiền

돈을 벌다: kiếm tiền

돈을 집다: nhặt tiền

돈을 떨어지다: rơi tiền 

돈이 모자라다: thiếu tiền

돈을 따다: hái ra tiền

돈때문에: vì tiền

돈세탁: rửa tiền

돈더미: đống tiền

돈놀이: cho vay tiền nặng lãi

돈벼락: khoản tiền từ trên trời rơi xuống

Chuyên đề "Từ vựng tiếng Hàn về tiền" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Chào các bạn, hôm nay Dayhoctienghan.edu.vn sẽ chia sẻ với các bạn về các Động từ, Tính từ thường được sử dụng với danh từ Tiền trong tiếng Hàn. Hãy cùng nhau học và tham khảo nhé.

돈을 주다: cho tiền

돈을 받다: nhận tiền

돈을 빌리다: mượn tiền

돈을 내다: trả tiền

돈을 부치다: gửi tiền

돈을 바꾸다: đổi tiền

돈이 똑 떨어지다: hết sạch tiền

돈이 없다: không có tiền

돈이 있다: có tiền

돈이 많다: nhiều tiền

돈이 적다: ít tiền

돈을 훔치다: trộm tiền

돈을 체납하다: nợ tiền

돈으로 매수하다: đút lót tiền

돈울 숨기다: giấu tiền

돈을 비축하다: cất tiền

돈을 모으다: góp [gom] tiền

돈을 벌다: kiếm tiền

돈을 줍다: nhặt tiền

돈을 쓰다: tiêu tiền

돈을 내다: trả tiền

돈이 들다: tốn tiền

돈이 떨어지다: hết tiền

돈을 모으다: tiết kiệm tiền

돈이 모이다: tiền được tiết kiệm

돈이 떨어지다: rơi tiền

돈이 충분하다: đủ tiền

돈이 모자라다: thiếu tiền

돈세탁: rửa tiền

돈놀이: cho vay tiền nặng lãi

돈을 물 쓰듯 하다: tiêu tiền như nước

돌려주다: trả lại

갚다: trả tiền

환전하다: đổi tiền

계산하다: thanh toán

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về tiền tệ – số đếm
>> Xem thêm: Những Lời Nói Động Viên Trong Tiếng Hàn

Bài viết trên đây là bài viết tổng hợp các động từ, tính từ được dùng kèm với tiền trong tiếng Hàn. Hy vọng bài viết sẽ giúp các bạn trau dồi thêm được vốn từ vựng, cũng như có thể giúp các bạn áp dụng nó vào đời sống hàng ngày trong khi giao tiếp. Chúc các bạn học tốt.

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ít tốn tiền trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ít tốn tiền tiếng Hàn nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
ít tốn tiền
  • 검소하게

  • ít tốn tiền: 검소하게,

    Đây là cách dùng ít tốn tiền tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ít tốn tiền trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới ít tốn tiền

    • máy đánh chữ tiếng Hàn là gì?
    • dải huy chương tiếng Hàn là gì?
    • lùi lại tiếng Hàn là gì?
    • phản tiến hóa tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
    • G: "예." [ye.]
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Video liên quan

    Chủ Đề