Cuộc hẹn hò tiếng Anh là gì

Hẹn hò tiếng Anh là gì,quy luật tự nhiên khi sinh ra cho đến lớn lên thì bạn trẻ nào cũng trải qua giai đoạn hẹn hò, đừng ai nói trong đời tôi chưa từng hẹn hò với ai đừng nói như vậy do bạn thế nào mới không có người hẹn hò, bạn thử mở lòng mình ra đón nhận những tín hiệu từ các bạn trẻ khác phái thì bạn sẽ rung động sớm hay muộn mà thôi

Hẹn hò tiếng Anh là date, phiên âm deɪt.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. diễn đàn sức khỏe
  2. Thẩm mỹ tphcm
  3. máy chạy bộ
  4. hello sức khỏe
  5. Trẻ khỏe đẹp

Một số cụm từ tiếng Anh về hẹn hò.

Being see anyone: Đang hẹn hò ai đó.

To make a play for: Tán tỉnh ai đó.

Go steady with someone: Có mối quan hệ vững vàng với ai đó.

Break up: Chia tay.

Be make for each other: Có duyên với ai đó.

Be on the lookout: Đang tìm đối tượng.

Go your own way: Đường ai nấy đi.

Mẫu câu hẹn hò bằng tiếng Anh.

He asked her out on a date.

Anh ấy rủ cô ấy đi hẹn hò.

He is dating Lan and at the same time seeing Hoa.

Anh ấy đang hẹn hò với Lan và đồng thời cũng đang hẹn hò với Hoa.

She has a hot date tonight.

Cô ấy có một cuộc hẹn hò thú vị tối nay.

Who’s your date for the prom?

Ai là người hẹn hò của bạn?

They are not with each other anymore. They have already broke up.

Họ không còn bên nhau nữa. Họ đã chia tay rồi.

Their relationship has been going for 4 years now. They really go steady with each other.

Mối quan hệ của họ đã được 4 năm rồi. Họ thật sự có mối quan hệ vững vàng với nhau.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Hẹn hò là một chủ đề quen thuộc với chúng ta nhất là các bạn thanh niên, sinh viên. Vậy để nói những câu này trong tieng Anh? Chúng ta cùng học bài học sau để tìm câu trả lời.

1.     Be seeing anyone / be dating SO: đang hẹn hò ai đó

VD : He is dating Mary and at the same time seeing Jane. What a two faced jerk!

2.     To make a play for / to hit on / to try it on: tán tỉnh ai đó

VD : Some guy hit on me when I was standing at the bar.

3.     Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó

VD : Their relationship has been going for 5 years now. They really go steady with each other.

4.     Be made for each other : có tiền duyên với ai

VD : Paul and Ann were made for each other.

5.     Beat on SB / fool around / play around: lừa đảo ai

VD : He wasn’t serious in this relationship. He was just fooling around with her.

6.     Break up /split up : chia tay

VD : They aren’t with each other anymore. They have already broke up.

7.     Go your own ways : mỗi người một đường

VD : They are thinking about divorce and going their own ways.

8.     Drop/ ditch SO: bỏ ai đó

VD : Did you know that Sarah has ditched her boyfriend?

9.     To let go : để mọi chuyện vào quá khứ

VD : I think it’s best we let go our argument yesterday and make peach with each other.

10.   Have no strings [attached] :không có ràng buộc tình cảm với ai

VD : They are just together for sexual pleasure. No strings attached.

11.   Be on the lookout : đang tìm đối tượng

VD : He’s on the lookout for another girl right now. He already split up with his old girlfriend.

HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

  • Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
  • Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy [NLP], TPR [Phản xạ toàn thân], ELC [Học thông qua trải nghiệm].
  • Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."

Chi tiết

Khoá học trực tuyến

  • Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

Chi tiết

Các khoá học Offline tại trung tâm

  • Được học tại môi trường chuyên nghiệp 7 năm kinh nghiệm đào tạo Tiếng Anh.
  • Cam kết đầu ra bằng văn bản.
  • Học lại MIỄN PHÍ đến khi hoàn thành đầu ra.
  • Tặng MIỄN PHÍ giáo trình chuẩn quốc tế và tài liệu trong quá trình học.
  • Đội ngũ giảng viên khủng, trên 900 Toeic

Chi tiết

“Hẹn hò” trong tiếng anh gọi là gì? Cùng tham khảo bài viết dưới đây của Study tiếng anh để biết thêm về tên gọi, định nghĩa cũng như các ví dụ của cụm từ cực lãng mạn này ngay nhé.

Trong tiếng anh, Hẹn hò được dùng thông dụng là Date. Chúng ta có thể dùng Date [Danh từ] là buổi hẹn hò, hoặc Date [động từ] nghĩa là hẹn hò.

Hiểu đơn giản, chúng ta có thể biết đến Hẹn hò là một giai đoạn của các mối quan hệ lãng mạn được thực hiện trong các xã hội phương Tây, để từ theo đó hai người gặp gỡ xã giao với mục đích đánh giá sự phù hợp của nhau như một đối tác tương lai trong một mối quan hệ thân mật trong tương lai.

Hẹn hò tiếng anh là gì

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về từ loại, phát âm cũng như nghĩa tiếng anh và tiếng việt của Date [hẹn hò].

Date: hẹn hò

Từ loại: Danh từ or động từ

Phát âm: Date  /deɪt/

Tham khảo ý nghĩa của Date theo các khái niệm sau đây.

Date [Danh từ]

Nghĩa tiếng anh: Date is a social meeting planned before it happens, especially one between two people who have or might have a romantic relationship. 

Nghĩa tiếng việt: Hẹn hò là một cuộc gặp gỡ xã hội được lên kế hoạch trước khi nó diễn ra, đặc biệt là cuộc gặp gỡ giữa hai người đã hoặc có thể có mối quan hệ lãng mạn.

Ví dụ:

  • He has a hot date [= an exciting meeting] tonight.
  • Anh ấy có một buổi hẹn hò nóng bỏng [= một cuộc họp thú vị] vào tối nay.
  •  
  • He asked me out on a date.
  • Anh ấy đã hẹn tôi đi chơi.
  •  

Date [Động từ]

Nghĩa tiếng anh: Date used to when you regularly spend time with someone you have a romantic relationship with.

Nghĩa tiếng việt: Khi bạn thường xuyên dành thời gian cho người mà bạn có mối quan hệ lãng mạn.

Ví dụ:

  • We dated for four years before they got married.
  • Chúng tôi đã hẹn hò trong bốn năm trước khi họ kết hôn.
  •  
  • How long have you been dating her?
  • Bạn đã hẹn hò với cô ấy bao lâu rồi?
  •  

Một số cụm từ với date [hẹn hò]

Nghĩa tiếng anh cụm từ

Nghĩa tiếng việt cụm từ

Ví dụ minh họa

Make a date [with someone]

có hẹn với ai đó

Ví dụ:

  • He made a date with me to have coffee.
  • Anh ấy hẹn tôi đi uống cà phê.

Have a date/ go on a date

Có hẹn, hẹn hò với ai đó

Ví dụ:

  • Do you have a date with that boy?
  • Bạn có hẹn với chàng trai đó không?
  •  
  • I finally had a date with a boy I've liked for five months. 
  • Cuối cùng thì tôi cũng hẹn hò được với một chàng trai mà tôi thích được năm tháng.

3.Ví dụ anh việt

Tham khảo một số các ví dụ cụ thể dưới đây về cách dùng của Date [hẹn hò] trong tiếng anh nhé.

Ví dụ:

  • We have dated only for a couple of months, and I knew she wasn't right for her on the first date.
  • Chúng tôi mới hẹn hò được vài tháng, và tôi biết cô ấy không phù hợp với mình trong lần hẹn hò đầu tiên.
  •  
  • Actually, almost all women on a first date would order a piece of fish or even a salad and end up pushing it around their plate.
  • Trên thực tế, hầu hết phụ nữ trong buổi hẹn hò đầu tiên sẽ gọi một miếng cá hoặc thậm chí một món salad và cuối cùng đẩy nó xung quanh đĩa của họ.
  •  
  • She glared at him as he said, "I'm having a little trouble deciding what to wear on her date."
  • Cô ấy trừng mắt nhìn anh khi anh nói, "Tôi đang gặp một chút khó khăn khi quyết định mặc gì vào buổi hẹn hò của cô ấy."
  •  
  • Instead she mounted her bike and began the long climb up the hill, killing time before her Monday night date.
  • Thay vào đó, cô ấy đạp xe và bắt đầu chuyến leo dài lên đồi, giết thời gian trước buổi hẹn hò vào tối thứ Hai.
  •  
  • "I'm going home, after my coffee date with my soon to be girlfriend," he replied with a pointed look at Jack. 
  • “Tôi sẽ về nhà, sau buổi hẹn cà phê với người sắp làm bạn gái của tôi,” anh ta trả lời với cái nhìn chĩa vào Jack.
  •  
  • A happy date to keep in mind and especially is when a birthday comes around to you.
  • Một buổi hẹn hò vui vẻ cần ghi nhớ và đặc biệt là khi sinh nhật bạn đến gần.
  •  
  • They were killed on date night, of all things, he murmured, following her gaze.
  • Họ đã bị giết vào đêm hẹn hò, về tất cả mọi thứ, anh thì thầm, nhìn theo ánh mắt của cô.
  •  
  • "Because she is probably lonely, and I feel bad that we're the reason she doesn't date," John said
  • "Bởi vì cô ấy có lẽ cô đơn, và tôi cảm thấy tồi tệ khi chúng tôi là lý do khiến cô ấy không hẹn hò", John nói
  •  

Hẹn hò online

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Theo dõi bảng dưới đây để biết thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Date [hẹn hò] trong tiếng anh nhé.

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

Love

Tình yêu

Romantic

Lãng mạn

Wedding

Cưới hỏi

Get married

Kết hôn

Boyfriend

Bạn trai

Girlfriend

Bạn gái

Lover

Người yêu

Trên đây là bài viết của chúng mình về Date[ hẹn hò] trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức chúng mình chia sẻ ở các phần trên sẽ giúp các bạn đọc sử dụng nó tốt hơn. Chúc các bạn thành công!

Video liên quan

Chủ Đề