Toeic 680 tương đương ielts bao nhiêu

Tiếng anh trình độ B tương đương Toeic, Ielts bao nhiêu? Tiếng Anh trình độ B có quy đổi sang được các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hay không? Tất cả thông tin sẽ được cung cấp đầy đủ trong bài viết sau đây.

Chứng chỉ B tiếng anh tương đương bậc mấy?

Rất nhiều người vẫn đang sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ, tin học trình độ A, B, C. Liệu các chứng chỉ này có còn giá trị sử dụng và được quy đổi ra sao?

Theo Quyết định 177/QĐ-TCBT năm 1993 với các trình độ A, B, C. Hiện nay, trình độ ngoại ngữ của cán bộ, công chức, viên chức áp dụng theo KNLNN 06 bậc dùng cho Việt Nam.

Do đó, Bộ GD&ĐT đã có Công văn 3755/BGDĐT-GDTX hướng dẫn quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ, tin học. Cụ thể, thực hiện quy đổi theo đề xuất của Bộ GD&ĐT tại Công văn 6089/BGDĐT-GDTX như sau:

TTTrình độ tiếng anhQuy đổi bậc tương đương
1Trình độ A theo Quyết định 177Bậc 1
Trình độ A1 theo Quyết định 66
2Trình độ B theo Quyết định 177Bậc 2
Trình độ A2 theo Quyết định 66
3Trình độ C theo Quyết định 177Bậc 3
Trình độ B1 theo Quyết định 66
4Trình độ B2 theo Quyết định 66Bậc 4
5Trình độ C1 theo Quyết định 66Bậc 5
6Trình độ C2 theo Quyết định 66Bậc 6

Như vậy, chứng chỉ tiếng anh B thuộc bậc 2 trong KNLNN 6 bậc áp dụng tại Việt Nam.

Chứng chỉ tiếng anh B tương đương bậc mấy?

>>> Xem thêm: 

  • Chứng chỉ anh văn B Đại Học Ngân Hàng
  • Thi anh văn bằng B Đại Học Sư Phạm

Bằng B tiếng anh tương đương Toeic, Ielts bao nhiêu?

Bằng tiếng Anh B tương đương với tiếng Anh A2 trong KNLNN 6 bậc dành cho người Việt. Theo quy định của hiện tại thì tiếng Anh trình độ B truyền thống không còn được tổ chức thi và cấp bằng. Do đó việc quy đổi chỉ mang tính chất tự đánh giá trình độ của người học, không có giá trị tương đương khi làm việc thực tế.

Tại mục 4 Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT đã quy định quy chuẩn quy đổi điểm TOEIC, TOEFL, IELST sang trình độ tương ứng:

Quy đổi bằng B tiếng anh tương đương toeic, Ielts

Theo bảng quy đổi trên thì chứng chỉ tiếng Anh B 150-300, Ielts 3.0.

Lưu ý: Không thể thay thế các bài thi với nhau. Mặc dù có thể quy đổi bằng B tương đương Toeic, Ielts nhưng đó chỉ là kết quả ước tính và không thể dùng để thay thế cho nhau.

Thứ nhất, bài thi TOEIC, IELTS và B được xây dựng với mục đích sử dụng tiếng anh khác nhau.

  • Chứng chỉ B chứng nhận năng lực tiếng anh tại Việt Nam
  • Bài thi Toeic chứng nhận khả năng sử dụng tiếng anh giao tiếp quốc tế
  • Bài thi IELTS chứng nhận khả năng sử dụng tiếng anh trong môi trường học thuật.

Thứ hai, bài thi Toeic tập trung vào các kỹ năng NGHE – ĐỌC. B và IELTS kiểm tra 4 kỹ năng NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT. Việc quy đổi giữa các chứng chỉ có thể thấy là chưa đầy đủ trên nhiều phương diện.

Thứ ba, yêu cầu các cơ quan doanh nghiệp cũng khác nhau. Doanh nghiệp Việt Nam thường yêu cầu chứng chỉ B hoặc Toeic. Còn doanh nghiệp nước ngoài thường yêu cầu Ielts 5.0 trở lên.

Trình độ B tiếng anh tương đương toeic?

Tóm lại chứng chỉ B tiếng anh tương đương Toeic 150-300, Ielts 3.0, bậc 2 theo KNLNN 6 bậc của Bộ GD&ĐT.

Đăng ký luyện thi chứng chỉ tiếng anh A2, B1, B2 định dạng mới đúng chuẩn Bộ Giáo Dục

Như vậy, bài viết đã giúp các bạn nắm rõ thông tin về việc quy đổi chứng chỉ B tương đương với Toeic, Ielts bao nhiêu. Hiện nay, chứng chỉ B không còn được tổ chức thi và sử dụng nữa. Vì thế bạn có thể lựa chọn thi chứng chỉ A2 theo KNLNN 6 Bậc hoặc các chứng chỉ quốc tế để phục vụ cho nhu cầu cá nhân. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ:

Văn phòng tuyển sinh

Địa chỉ: Số 17, ngõ 167 Tây Sơn, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội

Hotline: 096 999 8170

Website: edulife.com.vn

IELTS, TOEIC, CEFR và TOEFL là những kỳ thi quốc tế được nhiều người quan tâm. Những bài thi đánh giá trình độ tiếng Anh này được công nhận rộng rãi khắp nơi và tại Việt Nam. Quy đổi điểm TOEIC, quy đổi điểm IELTS đều là những thông tin mang sự tương đối do tính chất mỗi chứng chỉ khác nhau. Nếu bạn đang có kế hoạch thi các loại chứng chỉ này thì hãy tham khảo thông tin quy đổi sau đây nhé!

Quy đổi điểm IELTS và các vấn đề liên quan

Hãy cùng Edulife tìm hiểu chi tiết hơn các vấn đề bảng quy đổi IELTS và những vấn đề quy đổi điểm ILETS sang điểm thi đại học để đảm bảo quyền lợi của mình, tăng cơ hội trúng tuyển vào các trường đại học top đầu Việt Nam nhé.

Bảng quy đổi điểm IELTS

IELTS là từ viết tắt của International English Language Testing System, dịch sang tiếng Anh là hệ thống bài kiểm tra tiếng Anh quốc tế. IELTS thường được biết đến là bài kiểm tra chuẩn tiếng Anh phổ biến hơn và nhiều nước sử dụng đánh giá năng lực ngôn ngữ học thuật. IELTS được sáng lập bởi 3 tổ chức ESOL thuộc Đại học Cambridge, Hội đồng Anh và tổ chức giáo dục IDP [Úc] vào năm 1989.

Quy đổi IELTS sang TOEIC và quy đổi IELTS sang các chứng chỉ khác tương đương:

Bảng quy đổi điểm IELTS

Quy đổi điểm IELTS listening, reading

Cả 2 phần thi IELTS nghe [Listening] và đọc [Reading] đều có 40 câu hỏi thí sinh cần trả lời. Với một câu trả lời đúng sẽ được 1 điểm, tối đa là 40 điểm tương đương 40 câu hỏi và quy đổi sang thang điểm 1.0 – 9.0 dựa trên tổng số câu trả lời đúng.

Dưới đây là bảng quy đổi điểm IELTS listening và quy đổi điểm IELTS reading sẽ giúp cho các bạn hiểu hơn về cách chuyển đổi điểm cho từng phần thi Reading và Listening với 2 dạng thi IELTS khác nhau Academic và General traning.

Bảng quy đổi IELTS reading và listening

Quy đổi điểm PTE sang IELTS

Chứng chỉ PTE hiện nay đã được công nhận rộng rãi như một tiêu chuẩn đối với những bạn dự định đi du học, làm việc hoặc định cư tại nước ngoài. Điểm PTE cũng có thể chuyển đổi tương đương với các chứng chỉ quốc tế khác. Những chia sẻ bên dưới đây sẽ giúp các bạn nắm rõ hơn việc quy đổi PTE sang IELTS và TOEFL chuẩn nhất nhé.

Quy đổi PTE sang IELTS
Bảng quy đổi chứng chỉ PTE sang TOEFL

Dựa vào bảng quy đổi trên chúng ta có thể thấy một số mốc quan trọng như sau:

  • 50 điểm PTE tương đương 6.0 IELTS hay 74-75 điểm TOEFL iBT
  • 65 điểm PTE tương đương 7.0 IELTS hay 94-95 điểm TOEFL iBT
  • 79 điểm PTE tương đương 8.0 IELTS hay 113-114 điểm TOEFL iBT

Quy đổi IELTS sang khung Châu Âu

Dưới đây là bảng quy đổi chứng chỉ IELTS sang các chứng chỉ tiếng Anh Châu Âu 6 bậc:

Khung tham chiếu châu ÂuĐiểm IELTS
A11.0 – 2.5
A23.0 – 3.5
B14.0 – 4.5
B25.0 – 6.0
C17.0 – 8.0
C28.5 – 9.0

>>> Xem thêm:

  • TOEIC VÀ IELTS
  • TOEIC VÀ TOEFL
  • Công chứng bằng TOEIC, IELTS

Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học

Điểm IELTS được sử dụng như một thang điểm để xét tuyển đối với các thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia. Thông thường , điểm IELTS sẽ được sử dụng để xét tuyển theo hai hình thức sau:

  • Được sử dụng để quy đổi thành điểm tiếng Anh trong kỳ thi THPT Quốc gia theo thang điểm 10.
  • Chứng chỉ IELTS kết hợp với 1 hay nhiều yếu tố khác như kết quả thi THPT Quốc gia, kết quả học tập trung bình 3 năm THPT [học bạ], Giải thưởng Học sinh giỏi…để xét tuyển đại học kết hợp.
  • Bên cạnh đó theo quy định của Bộ GD&ĐT [bắt đầu có hiệu lực từ kỳ thi THPT 2020] thì IELTS 4.0 trở lên. sẽ được miễn thi Anh văn và quy đổi ra điểm 10 cho kỳ thi THPT Quốc gia. Tuy nhiên, đối với việc xét tuyển Đại học thì sẽ tùy thuộc vào yêu cầu và điểm quy đổi của từng trường.

Điểm IELTS quy đổi điểm đại học

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, trong những năm trở lại đây thí sinh đạt IELTS 4.0 trở lên hoặc tương đương sẽ được miễn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh. Cũng theo đề án tuyển sinh của các trường, nếu học sinh cần đạt IELTS từ 5.0 trở lên [hoặc tương đương], sẽ được quy đổi điểm IELTS theo cách riêng của trường đó. Cụ thể như IELTS 5.0 [hoặc tương đương] quy đổi thành 8,0 điểm; IELTS 5.5 [hoặc tương đương] quy đổi thành 8,5 điểm,…

Cụ thể dưới đây là bảng quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học năm 2021 mà các bạn có thể tham khảo:

Điểm IELTSQuy đổi IELTS sang điểm đại học
5.5 IELTS8.5 điểm
6.0 IELTS9 điểm
6.5 IELTS9.25 điểm
7.0 IELTS9.5 điểm
7.5 IELTS9.75 điểm
8.0-9.0 IELTS10 điểm

Cần lưu ý bảng quy đổi IELTS sang điểm đại học trên đây không áp dụng với tất cả các trường. Mỗi trường sẽ có những đề án riêng sẽ được quy đổi theo cách riêng của trường đó ví dụ khi IELTS 6.5 trở lên [hoặc tương đương] quy đổi thành 10 điểm. Do đó, khi sở hữu tấm bằng IELTS, bạn cần xác định trường đại muốn vào và cập nhật thông tin xét tuyển mới nhất để quy đổi điểm IELTS chính xác.

Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi Đại học Kinh tế Quốc dân

Riêng Đại học Kinh tế Quốc dân là một trong số các trường tuyển thằng khi thí sinh có chứng chỉ IELTS. Quy đổi điểm IELTS thi đại học 2020, Đại học Kinh tế quốc dân có 3 phương thức là [1] Xét tuyển thẳng, [2] Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia và [3] Xét tuyển kết hợp với thí sinh có chứng chỉ IELTS. Cụ thể:

Quy đổi điểm IELTS đại học kinh tế quốc dân IELTS [Academic] 5.5 trở lên và có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của môn Toán và 01 môn bất kỳ [trừ môn Tiếng Anh] đạt từ 14 điểm trở lên [bao gồm điểm ưu tiên].

Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi Đại học Ngoại thương

Quy đổi điểm IELTS Ngoại thương dành cho tất cả các thí sinh có điểm IELTS từ 6.5 điểm trở lên. Trường Đại học Ngoại Thương xét tuyển đại học chính quy với 3 phương thức: [1] Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập 3 năm THPT; [2] Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả thi THPT Quốc Gia; [3] Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.

Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi Đại học Bách khoa

Quy đổi điểm IELTS Bách khoa áp dụng cho thí sinh có bằng IELTS từ 5.0 tương đương với 8.5 điểm đại học. Như vậy 6.5 điểm ILETS tương đương 10 điểm.

Các bạn muốn quy đổi chứng chỉ IELTS để đăng ký xét tuyển vào trường ĐHBK Hà Nội đã có thể đăng ký và nộp lệ phí xác thực tại website: //dangkytuyensinh.hust.edu.vn/

Ngoài IELTS, bạn có thể sử dụng các chứng chỉ tương đương theo bảng được dự kiến bên dưới:

Các chứng chỉ có thể quy đổi điểm thi Đại học Bách Khoa

Danh sách các trường đại đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học 2022

STTTên các trường đại họcĐiểm IELTS xét tuyển
1Đại học Ngoại thương6.5 IELTS trở lên
2Đại học Kinh tế Quốc dân6.5 IELTS trở lên
3Đại học Quốc gia Hà Nội5.5 IELTS trở lên
4Đại học Báo chí và Tuyên truyền6.0 IELTS
5Đại học FPT6.0 IELTS
6Đại học RMIT6.5 IELTS trở lên
7Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh6.0 IELTS trở lên
8Đại học Y Dược TPHCM6.0 IELTS trở lên
9Đại học Bách Khoa Hà Nội5.5 IELTS trở lên
10Đại học Bách Khoa TPHCM6.0 IELTS
11Đại học Kinh tế – Luật TPHCM5.0 IELTS trở lên
12Đại học Tôn Đức Thắng5.0 IELTS trở lên
13Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM5.0 IELTS
14Đại học Kiến trúc TPHCM4.5 IELTS
15Học viện Tài chính5.5 IELTS

Bảng quy đổi điểm TOEIC sang IELTS – CEFR – TOEFL

TOEIC [Test of English for International Communication] là bài thi đánh giá trình độ sử dụng tiếng Anh của những người sử dụng tiếng Anh như một ngoại ngữ trong môi trường giao tiếp và làm việc quốc tế. Bài thi TOEIC không đòi hỏi kiến thức và vốn từ vựng chuyên ngành mà là tiếng Anh sử dụng trong công việc và giao tiếp hàng ngày. Thang điểm IELTS 2022 mới nhất quy đổi điểm TOEIC sang IELTS.

Quy đổi TOEIC sang IELTS

Dưới đây là bảng quy đổi TOEIC sang IELTS, chúng ta có thể tham khảo:

Điểm ToeicTương đương điểm IELTS
0-250 TOEIC0 -1.0 IELTS
1.0 -1.5 IELTS
255 – 400 TOEIC2.0 – 2.5 IELTS
3.0 – 3.5 IELTS
405 – 600 TOEIC4.0 IELTS
4.5 – 5.0 IELTS

TOEIC 550 tương đương IELTS: 6.0. Như vậy điểm TOEIC 600 sẽ tương đương điểm 4.5 IELTS hoặc gần 500 TOEFL Paper. Tuy nhiên mỗi chứng chỉ yêu cầu thi khác nhau, đặc biệt là TOEFL chỉ thi hai kỹ năng là Writing – Speaking. Khi chuyển đổi điểm sẽ không tương xứng. Do đó để chắc chắn, các bạn hãy thử test thêm để chọn được lớp học phù hợp nếu muốn chuyển sang học các chứng chỉ IELTS – CEFR – TOEFL nhé.

  • IELTS 6.5 tương đương TOEIC 600 điểm
  • IELTS 5.5 tương đương TOEIC: 600 điểm
  • TOEIC 400 tương đương IELTS: 3-3.5 điểm
  • IELTS 5.5 tương đương bậc mấy: Tương đương B2
  • IELTS 4.5 tương đương TOEIC: 450 điểm
  • TOEFL 550 tương đương IELTS: 7.0- 8.0 điểm
  • IELTS 7.5 tương đương TOEIC: Trong khoảng 850 điểm
  • IELTS 3.5 tương đương TOEIC: Khoảng 400 điểm TOEIC
  • IELTS 7.0 tương đương với C1
  • 6.0 IELTS tương đương bậc mấy? Tương đương B2

Quy đổi TOEFL sang IELTS

Việc quy đổi điểm TOEFL sang IELTS mang tính chất tham khảo. Mỗi bài thi sẽ có những ưu điểm nổi bật riêng của nó. Cũng giống như TOEIC, ta có thể quy đổi điểm IELTS sang TOEFL. Cụ thể bảng quy đổi điểm TOEFL sang IELTS và ngược lại như sau:

Điểm IELTSSang điểm TOEFL IBT
0 -1.0 IELTS0 – 8
1.0 -1.5 IELTS0 – 18
2.0 – 2.5 IELTS19 – 29
3.0 – 3.5 IELTS30 – 40
4.0 IELTS41 – 52
4.5 – 5.0 IELTS53 – 64

Việc quy đổi điểm TOEIC, quy đổi điểm IELTS sang các chứng chỉ khác đều mang tính chất tham khảo. Mỗi bài thi sẽ có những ưu điểm nội bật riêng. Do đó, bạn hãy cân nhắc thật kỹ để lựa chọn nên thi chứng chỉ nào. Chúc các bạn sớm đạt được những bằng tiếng Anh cao nhất!

Video liên quan

Chủ Đề