Tiếng anh lớp 3 - unit 19 lesson 3 trang 62 63

Prev Article Next Article

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học và THCS học bài thật tốt ở …

source

Xem ngay video Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 19 Lesson 3 Trang 62, 63 Sách Bộ GDĐT

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học và THCS học bài thật tốt ở …

Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 19 Lesson 3 Trang 62, 63 Sách Bộ GDĐT “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=6cClgQlT0Mk

Tags của Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 19 Lesson 3 Trang 62, 63 Sách Bộ GDĐT: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Lesson #Trang #Sách #Bộ #GDĐT

Bài viết Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 19 Lesson 3 Trang 62, 63 Sách Bộ GDĐT có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học và THCS học bài thật tốt ở …

Từ khóa của Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 19 Lesson 3 Trang 62, 63 Sách Bộ GDĐT: tiếng anh lớp 3

Thông tin khác của Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 19 Lesson 3 Trang 62, 63 Sách Bộ GDĐT:
Video này hiện tại có 19184 lượt view, ngày tạo video là 2019-07-05 10:12:48 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=6cClgQlT0Mk , thẻ tag: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Lesson #Trang #Sách #Bộ #GDĐT

Cảm ơn bạn đã xem video: Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 19 Lesson 3 Trang 62, 63 Sách Bộ GDĐT.

Prev Article Next Article

Bài 3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].Where are you?Where are you? In the park. In the park.What's the weather like? It's sunny. It's sunny.What are you doing? I'm cycling. I'm cycling.What are your friends doing? They're skating. They're skating.

LESSON 3 [Bài học 3]

Bài 1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

ai rainy It's rainy today,

a-e skate  often skate in the park.

Bài 2. Listen and write. [Nghe và viết].

Click tại đây để nghe:

1.  rainy     2. skate

Audio script

1. i like rainy days.

2My sister and I skate in the playground.

Bài 3.  Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Click tại đây để nghe:

Where are you?

Where are you? In the park. In the park.

What's the weather like? It's sunny. It's sunny.

What are you doing? I'm cycling. I'm cycling.

What are your friends doing? They're skating. They're skating.

What are your friends doing? They're skipping. They're skipping.

Bạn ở đâu?

Bạn ở đâu? Trong công viên. Trong công viên. Thời tiết thế nào?

Trời nắng. Trời nắng.

Bạn đang làm gì?

Mình đang đạp xe đạp. Mình đang đạp xe đạp.

Các bạn của bạn đang làm gì?

Họ đang trượt pa-tanh. Họ đang trượt pa-tanh.

Các bạn của bạn đang làm gì?

Họ đang nhảy dây. Họ đang nhảy dây.

Bài 4.  Read and match. [Đọc và nối].

1 - c Where are you? - I'm in the park with my friends.

2  - d What are you doing? - We're skating.

3 - b What's the weather like? - It's sunny and windy.

4  - e What is Nam doing? - He's cycling

5  - a What is Mai doing? - She's skipping.

Bài 5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].

[1] weather [2] park [3] flying [4] playing [5] skating

   Hôm nay thời tiết đẹp. Trời nắng và có gió. Chúng mình ở trong công viên. Mai và Linda đang thả diều Nam, Phong và Tony đang chơi đá bóng. Peter và Quân đang trượt pa-tanh. Chúng mình rất vui trong công viên.

Bài 6. Project. [Đề án/Dự án].

Vẽ và tô màu các biểu tượng thời tiết về thời tiết ngày mai ở tại nơi em ở. Đưa cho bạn ở lớp xern.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 19 Lesson 3 [trang 32-33 Tiếng Anh 3] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 3

    1. Listen and repeat.[Nghe và lặp lại].

    Bài nghe:

    ai rainy It’s rainy today.
    a-e skate I often skate in the park.

    Hướng dẫn dịch:

    Hôm nay trời mưa.

    Tôi thường trượt pa-tanh trong công viên

    .

    2. Listen and write. [Nhìn và viết].

    Bài nghe:

    1.rainy 2.skate

    1. I like rainy days.

    2.My sister and I skate in the playground.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Tôi thích những ngày mưa.

    2. Em gái tôi và tôi trượt pa-tanh trong khu vui chơi.

    3. Let’s chant.[Chúng ta cùng ca hát].

    Bài nghe:

    Where are you?

    Where are you? In the park.In the park.

    What’s the weather like? It’s sunny. It’s sunny.

    What are you doing? I’m cycling. I’m cycling.

    What are your friends doing? They’re skating. They’re skating.

    What are your friends doing? They’re skipping. They’re skipping.

    Hướng dẫn dịch:

    Bạn đang ở đâu?

    Bạn đang ở đâu? Trong công viên.Trong công viên.Thời tiết thế nào?

    Trời nắng.Trời nắng.

    Bạn đang làm gì?

    Mình đang đạp xe đạp. Mình đang đạp xe đạp.

    Các bạn của bạn đang làm gì?

    Họ đang trượt pa-tanh. Họ đang trượt pa-tanh.

    Các bạn của bạn đang làm gì?

    Họ đang nhảy dây. Họ đang nhảy dây.

    4. Read and match.[Đọc và nối].

    1. c 2. d 3. b 4. e

    Hướng dẫn dịch:

    1. Bạn đang ở đâu? – Tôi đang ở trong công viên với bạn bè.

    2. Bạn đang làm gì vậy? – Chúng tôi đang trượt băng.

    3. Thời tiết như thế nào? – Trời có nắng và gió.

    4. Nam đang làm gì vậy? – Anh ấy đang đi xe đạp.

    5. Mai đang làm gì vậy? – Cậu ấy nhảy dây.

    5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành đoạn văn].

    [1] weather [2] park [3] flying
    [4] playing [5] skating

    Hướng dẫn dịch:

    Hôm nay thời tiết đẹp. Trời nắng và có gió. Chúng mình ở trong công viên. Mai và Linda đang thả diềuNam, Phong và Tony đang chơi đá bóng.Peter và Quân đang trượt pa-tanh. Chúng mình rất vui trong công viên.

    6. Project.[Dự án.]

    Draw and colour a weather icon for tomorrow’s weather in your place. Present them to your class. [Vẽ và tô màu biểu tượng thời tiết cho thời tiết ngày mai ở nơi em sống. Giới thiệu chúng cho các bạn cùng lớp.]

    Mẫu:

    It is sunny and windy today.

    Video liên quan

    Chủ Đề