Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

Hướng dẫn bài tập và lý thuyết phần Lesson Three: Sounds and letters – Unit 1 Is this your mom? trang 12 SGK Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends

Bài 1. Listen, point, and repeat. Write.

(Nghe, chỉ và nhắc lại. Viết.)

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

– nose : mũi

– neck : cổ

– orange: quả cam

– octopus: con mực

Bài 2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

Tạm dịch:

Tôi là Nellie. Đây là mũi và cổ của tôi

Tôi là Ollie. Đây là quả cam và con mực của tôi.

Bài 3. Stick and say. 

(Dán và nói.)

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

Quảng cáo

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

Bài 4. Point to the letters Nn and Oo.

(Chỉ vào những từ có chữ cai Nn và Oo.)

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

Tạm dịch:

Tôi là Nellie. Đây là mũi và cổ của tôi

Tôi là Ollie. Đây là quả cam và con mực của tôi.

Từ vựng

1. nose” mũi” /nəʊz/”

2. neck” cổ” /nek/”

3. orange” quả cam” /ˈɒrɪndʒ/”

4. octopus” con mực” /ˈɒktəpəs/”

Hướng dẫn làm bài 1, 2 , 3 trang 13 SGK Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends –  phần Lesson Four: Numbers – Unit 1 Is this your mom?

Bài 1. Listen, point, and repeat. Write.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

Đang cập nhật!

Bài 2. Point and sing.

(Chỉ và hát.) 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

– eleven: số 11

– twelve: số 12

Bài 3. Count and say.

(Đếm và nói.)

Quảng cáo

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

– eleven dads (11 người bố)

– twelve moms (12 người mẹ)

– six brothers (6 anh em trai)

– seven sisters (7 người chị em gái)

Từ vựng

1. mom” má, mẹ” /mɒm/”

2. dad” bố, ba cha” /dæd/”

3. brother” anh trai, em trai” /ˈbrʌðə(r)/”

4. sister ” chị gái, em gái” /ˈsɪstə(r)/”

1. Listen, point, and repeat. 

Click here to listen

Script:

pen: bút bi

eraser: cục tẩy

pencil: bút chì

book: sách

2. Listen and chant. 

Click here to listen

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

Script:

pen: bút bi

eraser: cục tẩy

pencil: bút chì

book: cuốn sách

3. Listen and read 

Click here to listen

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

Script:

1. A. Look at the train, Rosy.

B. A train? Oh, Billy!

2. A. They're my school things. Look, what's this?

B. It's a pen.

3. A. And what's this?

B. It's an eraser.

4. A. Can I have my school things, please?

B. OK, here you are … Your pencil, pen, and eraser.

Dịch:

1. A. NHìn vào đoàn tàu này, Rosy.

B. Đoàn tàu sao? Oh, Billy!

2. Chúng là những thứ ở trường của chị. Nhìn này, cái này là cái gì?

B. Một cái bút.

3. A. và cái này?

B. Một cục tẩy.

4. A. Chị có thể dùng mang đồ đến trường của chị chứ?

B. Ok, của chị đây … bút chì, bút , và cục tẩy của chị.

Loigiaihay.com

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Lesson One: Words – Unit 1: Is this your mom? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Từ vựng

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1
Chia sẻ

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1
Bình luận

Bài tiếp theo

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý