Thèm chảy nước miếng tiếng anh là gì năm 2024

Chuyện xảy ra như thế này, vào tháng 2 năm 2008, Leah và chồng của mình đang đợi taxi để đưa họ ra ngoài ăn tối, thì Kobe chạy nhanh đến với cái mõm đang chảy nước dãi.

Now what happened was, in February 2008, Leah and her husband were waiting for a cab to take them out for dinner, when Kobe came trotting up to them and he was salivating with saliva.

Các dấu hiệu của khuẩn cầu chuỗi gồm đau họng kéo dài hơn một tuần , đau hoặc khó nuốt , chảy nước mũi , nước dãi dữ dội , phát ban , đáy cổ họng mưng mủ lên , sốt trên 100°F , hoặc tiếp xúc với người bị viêm họng .

Signs of strep include a sore throat that lasts more than a week , painful or difficult swallowing , excessive drooling , a rash , pus in the back of the throat , fever over 100°F degrees , or contact with someone with strep throat .

Cào xé cổ họng, nước dãi và bọt trào ra từ miệng, chảy máu mắt, da tím tái.

Clawing at my neck, foam and bile spilling from my mouth, eyes bloodred, skin purple.

Họ tuyên bố rằng Biển Đen và biển Caspi từng là các hồ nước ngọt lớn, nhưng vào khoảng 5600 TCN, Địa Trung Hải tràn qua dãi đá ở Bosphorus, tạo sự liên thông dòng chảy giữa Biển Đen và Địa Trung Hải.

They claim that the Black and Caspian Seas were vast freshwater lakes, but in about 5600 BC the Mediterranean spilled over a rocky sill at the Bosporus, creating the current link between the Black and Mediterranean Seas.

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Tôi muốn nói với ông tôi xin lỗi, nhưng bất chợt tôi bị chảy nước miếng, sâu trong họng tôi có vị mật đắng.

I wanted to tell him I was sorry, but suddenly I was salivating, the back of my throat tasting bile.

Maternity – Thường dài hơn miếng băng Maxi/ Super một chút và được thiết kế cho việc mặc để thấm hút sản dịch (chảy máu sau khi sinh) và cũng có thể thấm hút nước tiểu.

Maternity: These are usually slightly longer than a maxi/Super pad and are designed to be worn to absorb lochia (bleeding that occurs after childbirth) and also can absorb urine.

- salivate (ứa nước miếng): Any dog will salivate when presented with food. (Bất kỳ con chó nào cũng sẽ chảy nước miếng khi được cho thức ăn.)

- drool (nhỏ dãi): Babies drool a lot when they are teething. (Con nít khi mọc răng thì thường hay nhỏ dãi.)

- dribble (chảy nước miếng): He dribbled all over his chin. (Thằng bé chảy nước miếng ướt hết cằm rồi kìa.)

- water (chảy dãi): Hearing all these sizzles makes my mouth water desperately. (Nghe tiếng xèo xèo mà miệng tôi chảy dãi một cách tuyệt vọng.)