Đại học Thương mại vừa công bố điểm trúng tuyển diện xét tuyển thẳng kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, theo đó mức điểm trúng tuyển dao động từ 7,00 điểm đến 8,57 điểm.
Cụ thể như sau:
Danh sách thí sinh trúng tuyển xem TẠI ĐÂY.
Trường Đại học Thương mại là một trong những trường có chỉ tiêu tuyển sinh khá lớn dành cho phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT [dự kiến từ 40-55%] cho các thí sinh dự thi năm 2022, số còn lại là dành cho các phương thức khác. Tổng chỉ tiêu dự kiến là 4.350.
Năm 2022, Đại học Thương mại tuyển sinh với 7 phương thức như sau:
Sau đó, trường cũng đã điều chỉnh mã phương thức xét tuyển và tổ hợp xét tuyển:
Năm 2021, điểm chuẩn Đại học Thương mại khá cao, tăng mạnh ở một số ngành. Điểm chuẩn dao động trong khoảng từ 25,80 đến 27,45 điểm. Cao nhất là ngành Marketing [Marketing thương mại] với 27,45 điểm và thấp nhất là ngành Quản trị khách sạn và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
Năm 2020, điểm chuẩn của Trường Đại học Thương mại lấy trên 24 điểm ở tất cả các ngành, dao động từ 24-26,7. Trong đó, cao nhất là ngành Marketing 26,7 điểm, thấp nhất là ngành Tài chính - Ngân hàng với 24 điểm, cao hơn 2 điểm so với mức điểm chuẩn 2019 là 22 điểm.
Năm 2019, điểm chuẩn các ngành dao động từ 22-24 điểm. Ngành Marketing dẫn đầu với điểm chuẩn là 24 điểm. Những ngành thấp nhất có mức điểm chuẩn 22 điểm, cao hơn 2,5 điểm so với mức chuẩn thấp nhất 2018 là 19,5 điểm.
Như vậy có thể thấy, điểm chuẩn các năm qua của Đại học Thương mại có xu hướng tăng. Trong số các ngành của Đại học Thương mại thì ngành Marketing nhiều năm liền dẫn đầu về điểm chuẩn.
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2020
STT | Ngành, nhóm ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 25.8 |
2 | Quản trị khách sạn | 25.5 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.4 |
4 | Marketing [Marketing thương mại] | 26.7 |
5 | Marketing [Quản trị thương hiệu] | 26.15 |
6 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26.5 |
7 | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | 26 |
8 | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao] | 24 |
9 | Kế toán [Kế toán công] | 24.9 |
10 | Kiểm toán | 25.7 |
11 | Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] | 26.3 |
12 | Kinh tế quốc tế | 26.3 |
13 | Kinh tế [Quản lý kinh tế] | 25.15 |
14 | Tài chính - Ngân hàng [Tài chính - Ngân hàng thương mại] | 25.3 |
15 | Tài chính - Ngân hàng [Tài chính - Ngân hàng thương mại - chất lượng cao] | 24 |
16 | Tài chính - Ngân hàng [Tài chính công] | 24.3 |
17 | Thương mại điện tử [Quản trị thương mại điện tử] | 26.25 |
18 | Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại] | 25.4 |
19 | Luật kinh tế | 24.7 |
20 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | 24.05 |
21 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | 25.9 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] | 25.25 |
23 | Quản trị nhnâ lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | 25.55 |
24 | Quản trị khách sạn [Đào tạo theo cơ chế đặc thù] | 24.6 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Đào tạo theo cơ chế đặc thù] | 24.25 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý [Đào tạo theo cơ chế đặc thù] | 24.25 |
Theo đề án tuyển sinh của Đại học Thương mại, học phí đối với sinh viên chính quy tuyển sinh năm 2022 như sau:
Học phí chương trình đào tạo chuẩn: từ 23 triệu đồng đến 25 triệu đồng/năm học theo từng ngành [chuyên ngành] đào tạo.
Học phí các chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình tích hợp: từ 31,25
triệu đồng đến 33,495 triệu đồng/năm học theo từng ngành [chuyên ngành] đào tạo.
Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: 23 triệu đồng/năm học.
Theo nhà trường, mức tăng học phí từng năm so với năm trước liền kề không quá 10% và không quá trần học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ.
Đại Học Thương Mại điểm chuẩn 2022 - TMU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Thương Mại
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TM01 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
2 | Quản trị kinh doanh | TM03 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh, Học bạ | |
3 | Marketing thương mại | Marketing | TM04 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29 | Học bạ |
4 | Quản trị thương hiệu | Marketing | TM05 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28 | Học bạ |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29 | Học bạ |
6 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM07 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
7 | Kế toán công | Kế toán | TM09 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
8 | Kiểm toán | Kiểm toán | TM10 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.41 | Học bạ |
9 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | TM11 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.32 | Thương mại quốc tế, Học bạ |
10 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | TM12 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.08 | Học bạ |
11 | Quản lý kinh tế | Kinh tế | TM13 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
12 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | TM14 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
13 | Tài chính công | Tài chính - Ngân hàng | TM16 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
14 | Quản trị thương mại điện tử | Thương mại điện tử | TM17 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.5 | Học bạ |
15 | Tiếng Anh thương mại | Ngôn ngữ Anh | TM18 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
16 | Luật kinh tế | Luật | TM19 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
17 | Tiếng Pháp thương mại | Quản trị kinh doanh | TM20 | A00, A01, D01, D03, XDHB | 27 | Học bạ |
18 | Tiếng Trung thương mại | Quản trị kinh doanh | TM21 | A00, A01, D01, D04, XDHB | 27 | Học bạ |
19 | Quản trị hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | TM22 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
20 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | Quản trị nhân lực | TM23 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
21 | Marketing | TM28 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.38 | Marketing số, Học bạ | |
22 | Luật | TM29 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Luật Thương mại quốc tế, Học bạ | |
23 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TM02 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT CLC, Học bạ |
24 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM08 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT CLC, Học bạ |
25 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | TM15 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT CLC, Học bạ |
26 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | Quản trị nhân lực | TM27 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT CLC, Học bạ |
27 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | TM24 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM25 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ |
29 | Quản trị hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | TM26 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ |
30 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM30 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | Tích hợp chương trình ICAEW CFAB, Học bạ |
31 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TM01 | DGNLQGHN | 140 | |
32 | Quản trị kinh doanh | TM03 | DGNLQGHN | 140 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | |
33 | Marketing thương mại | Marketing | TM04 | DGNLQGHN | 145 | |
34 | Quản trị thương hiệu | Marketing | TM05 | DGNLQGHN | 145 | |
35 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | DGNLQGHN | 150 | |
36 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM07 | DGNLQGHN | 140 | |
37 | Kế toán công | Kế toán | TM09 | DGNLQGHN | 125 | |
38 | Kiểm toán | Kiểm toán | TM10 | DGNLQGHN | 140 | |
39 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | TM11 | DGNLQGHN | 145 | Thương mại quốc tế |
40 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | TM12 | DGNLQGHN | 145 | |
41 | Quản lý kinh tế | Kinh tế | TM13 | DGNLQGHN | 130 | |
42 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | TM14 | DGNLQGHN | 135 | |
43 | Tài chính công | Tài chính - Ngân hàng | TM16 | DGNLQGHN | 130 | |
44 | Quản trị thương mại điện tử | Thương mại điện tử | TM17 | DGNLQGHN | 150 | |
45 | Tiếng Anh thương mại | Ngôn ngữ Anh | TM18 | DGNLQGHN | 130 | |
46 | Luật kinh tế | Luật | TM19 | DGNLQGHN | 130 | |
47 | Tiếng Pháp thương mại | Quản trị kinh doanh | TM20 | DGNLQGHN | 125 | |
48 | Tiếng Trung thương mại | Quản trị kinh doanh | TM21 | DGNLQGHN | 140 | |
49 | Quản trị hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | TM22 | DGNLQGHN | 125 | |
50 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | Quản trị nhân lực | TM23 | DGNLQGHN | 135 | |
51 | Marketing | TM28 | DGNLQGHN | 150 | Marketing số | |
52 | Luật | TM29 | DGNLQGHN | 135 | Luật Thương mại quốc tế | |
53 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TM02 | DGNLQGHN | 140 | CT CLC |
54 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM08 | DGNLQGHN | 130 | CT CLC |
55 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | TM15 | DGNLQGHN | 130 | CT CLC |
56 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | Quản trị nhân lực | TM27 | DGNLQGHN | 125 | CT CLC |
57 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | TM24 | DGNLQGHN | 125 | CT Định hướng nghề nghiệp |
58 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM25 | DGNLQGHN | 125 | CT Định hướng nghề nghiệp |
59 | Quản trị hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | TM26 | DGNLQGHN | 125 | CT Định hướng nghề nghiệp |
60 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM30 | DGNLQGHN | 125 | Tích hợp chương trình ICAEW CFAB |