Tại sao cops là cảnh sát

更新日:2020年3月9日Những điều cần thông báo khi gọi điện báo cảnh sátSố 110 là số điện thoại dùng trong trường hợp khẩn cấp.

Chỉ trong trường hợp khẩn cấp mới gọi số 110!

Ngoài trường hợp khẩn cấp

Hãy gọi đến Trụ sở cảnh sát tỉnh Saitama hoặc các sở cảnh sát trong trường hợp cần tư vấn và giải đáp.

Hướng dẫn

Số điện thoại của Trung tâm tư vấn tổng hợp cảnh sát

#9110 hoặc 048-822-9110

Số điện thoại đại diện (Số tổng đài) của Trụ sở cảnh sát tỉnh Saitama

048-832-0110

Cách gọi số 110 từ điện thoại công cộng

Máy điện thoại có nút thông báo khẩn cấp(Điện thoại dùng thẻ, điện thoại màu vàng hoặc màu xanh, và điện thoại màu đỏ sử dụng tiền xu 10 Yên)

Cầm ống nghe lên và nhấn "Nút thông báo khẩn cấp" xong quay số(hoặc nhấn số)"110".

Tại sao cops là cảnh sát

Máy điện thoại công cộng kỹ thuật số

Tại sao cops là cảnh sát

Cầm ống nghe lên,khi nghe thấy tiếng tu dài thì nhấn số 110.
Máy điện thoại này không có nút thông báo khẩn cấp, không cần thẻ hoặc tiền xu khi gọi.

Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu cảnh sát giao thông tiếng Anh là gì và một số thuật ngữ liên quan. Hãy theo dõi nhé.

Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé: 

Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc | Ms Thuỷ KISS English

Nếu như gặp phải cảnh sát giao thông ở nước ngoài, bạn có chắc vốn từ vựng mình đủ để xử lí tình huống kịp thời? Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu cảnh sát giao thông tiếng Anh là gì và một số thuật ngữ liên quan nhé. 

  • Cảnh Sát Giao Thông Tiếng Anh Là Gì?
  • Từ Vựng Liên Quan Cảnh Sát Giao Thông Tiếng Anh
    • Từ vựng chuyên ngành công an
    • Các kiểu vi phạm giao thông
    • Phương tiện giao thông
  • Các Đoạn Hội Thoại Cảnh Sát Giao Thông Tiếng Anh
  • Lời Kết

Cảnh Sát Giao Thông Tiếng Anh Là Gì?

Tại sao cops là cảnh sát
Cảnh Sát Giao Thông Tiếng Anh Là Gì?

Cảnh sát giao thông tiếng Anh được gọi là Traffic Police/ Traffic Officer.

Cục cảnh sát giao thông tiếng Anh là Traffic Police Department.

Ngoài ra, chúng ta có một số từ vựng về các nghiệp cảnh sát khác:

  • Police administrative management and social order: Cảnh sát quản lý hành chính và trật tự xã hội.
  • Criminal police: Cảnh sát hình sự
  • Police investigation of drug crimes: Cảnh sát điều tra tội phạm ma túy.
  • Police investigate crime on economic management order and position: Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự quản lý kinh tế và chức vụ.
  • Firefighter: Cảnh sát phòng cháy chữa cháy.
  • Police management and judicial protection.
  • Cảnh sát quản lý và bảo vệ tư pháp.
  • Traffic police: Cảnh sát giao thông.
  • Mobile police: Cảnh sát cơ động.

Từ Vựng Liên Quan Cảnh Sát Giao Thông Tiếng Anh

Từ vựng chuyên ngành công an

Transcript /ˈtræn.skrɪpt/: Bản ghi lại

Detective /dɪˈtek.tɪv/: Thám tử

Court officer /kɔːt ˈɒf.ɪ.səʳ/: Nhân viên tòa án

Jail /dʒeɪl/: Phòng giam

Fingerprint /ˈfɪŋ.gə.prɪnts/: Dấu vân tay

Judge /dʒʌdʒ/: Thẩm phán

Prosecuting attorney /ˈprɒs.ɪ.kjuːtɪŋ əˈtɜː.ni/: Ủy viên công tố

Handcuffs /ˈhænd.kʌfs/: Còng tay

Defense attorney /dɪˈfents əˈtɜː.ni/: Luật sư bào chữa

Police officer /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.səʳ/: Cảnh sát

Witness /ˈwɪt.nəs/: Người làm chứng

Badge /bædʒ/: Phù hiệu, quân hàm

Jury /ˈdʒʊə.ri/: Ban bồi thẩm

Suspect /səˈspekt/: Nghi phạm

Holster /ˈhəʊl.stəʳ/: Bao súng ngắn

Gun /gʌn/: Khẩu súng

Defendant /dɪˈfen.dənt/: Bị cáo

Các kiểu vi phạm giao thông

Traffic-light violation: Sự vi phạm đèn tín hiệu giao thông

Failure to stop at a stop sign: Lỗi dừng xe ở sai biển dừng xe

Failure to yield to pedestrians: Lỗi không nhường đường cho người đi bộ.

No-passing zone: Khu vực không được vượt xe

Drunk driving: Sự lái xe khi đang trong trạng thái say xỉn

Without seatbelt: Không thắt dây thắt an toàn

No helmet: Không đội mũ bảo hiểu

No driver’s license: Không có bằng lái xe

Pile-up: Vụ tai nạn liên hoàn

Transgress pavements and roadsides: Lấn chiếm lề đường và vỉa hè

Oncoming traffic: Phương tiện đi trái chiều

Speeding penalty: Phạt tốc độ

Phương tiện giao thông

Bicycle (baɪsɪkl): Loại xe đạp

Car (ka:): Ô tô

Caravan: Đoàn lữ hành

High-speed train: Tàu cao tốc

Minicab (mɪnɪkæb/kæb): Xe cho thuê

Moped (məʊpɛd): Xe máy có bàn đạp

Motorbike (məʊtəˌbaɪk): Xe máy

Railway train (reɪlweɪ treɪn): Tàu hỏa

Taxi (tæksi): Xe taxi

Tube (tjuːb): Tàu điện ngầm (ở nước Anh)

Subway (ˈsʌbweɪ): Tàu điện ngầm

Coach (kəʊʧ:): Xe khách

Underground (ˈʌndəgraʊnd): Tàu điện ngầm

Bus (bʌs): Xe buýt

Scooter (ˈskuːtə): Xe ga (xe tay ga)

Tram (træm): Xe điện

Van (væn): Xe tải có kích thước nhỏ

Boat (bəʊt): Thuyền

Canoe: xuồng

Cargo ship (kɑːgəʊ ʃɪp): Tàu chở hàng hóa trên biển

Cruise ship (kruːz ʃɪp): Tàu du lịch

Ferry (ˈfɛri): Phà

Hovercraft /ˈhɒvəkrɑːft/: tàu di chuyển nhờ đệm không khí

Rowing boat (rəʊɪŋ bəʊt): Thuyền buồm loại có mái chèo

Sailboat (seɪlbəʊt): Thuyền buồm

Ship /ʃɪp/: tàu thủy

Speedboat /ˈspiːdbəʊt/: tàu siêu tốc

Helicopter (ˈhɛlɪkɒptə): Trực thăng

Airplane/ plan (ˈeəpleɪn/ plæn): Máy bay

Propeller plane (prəˈpɛlə pleɪn): Máy bay loại chạy bằng động cơ cánh quạt

Glider (ˈglaɪdə): Tàu lượn

Hot-air balloon (ˈhɒtˈeə bəˈluːn): Khinh khí cầu

Các Đoạn Hội Thoại Cảnh Sát Giao Thông Tiếng Anh

Tại sao cops là cảnh sát
Các Đoạn Hội Thoại Cảnh Sát Giao Thông Tiếng Anh

Mẫu 1:

Police officer: Switch your engine off, please sir. (Đề nghị anh tắt động cơ.)

Driver: Yes, officer. Why have you pulled me over? (Vâng, thưa anh. Tại sao anh lại kéo tôi vào đây thế?)

Police officer: Because you just drove through a red light. (Vì anh đã vượt đèn đỏ.)

Driver: But the amber light was on when I drove through, officer. (Nhưng khi tôi lái xe qua, mới chỉ đến đèn vàng thôi mà anh.)

Officer: It was most definitely on red when you drove through. I have photographic evidence of that. May I please see your driving license?

(Rõ ràng đã chuyển sang đèn đỏ khi anh lái xe qua. Tôi có bức ảnh làm bằng chứng về điều đó đây. Mời anh cho tôi kiểm tra bằng lái xe?)

Driver: Well, yes, of course. Here it is, officer. (Vâng, được thôi. Nó đây, thưa anh)

Mẫu 2:

John: You’re being fined for exceeding the speed limit it says. Why weren’t you fined on the spot?

(Thư này thông báo cậu đã bị phạt vì đi quá tốc độ. Tại sao cậu lại không bị phạt ngay lúc đó nhỉ?)

Harvey: Because I photographed by a speed camera. I didn’t even know it was there.

(Vì cái máy bắn tốc độ đã chụp lại ảnh của mình. Mình thậm chí còn không biết nó ở đó.)

John: They’re installing more and more of them around here. Two of my friends were caught speeding by them last month. You’re going to have to be more careful in future.

(Họ đang lắp đặt ngày càng nhiều các máy quay như thế xung quanh đây. Tháng trước hai người bạn của mình cũng bị bắt vì đã đi quá tốc độ. Sau này cậu phải cẩn thận hơn đấy.)

Harvey: I see – the fine is $60. That’s a lot of money and it would be double if I got caught again.

(Mình biết rồi – tiền phạt là 60 đô. Đó là một khoản tiền lớn và nó sẽ tăng gấp đôi nếu tớ bị bắt lần nữa.)

Tham khảo thêm bài viết: https://kissenglishcenter.com/bien-bao-giao-thong-tieng-anh/

Lời Kết

Trên đây là những thông tin về cảnh sát giao thông tiếng Anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả. 

Đọc thêm:

https://giaoducthoidai.vn/hoang-minh-thuy-chia-se-bi-quyet-chinh-phuc-tieng-anh-de-dang-post610748.html