So sánh tinh baz nh3 voi c6h5ch2nh2 năm 2024

BỘ 50 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC – PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI

Published on Dec 16, 2020

Dạy Kèm Quy Nhơn Official

About

https://app.box.com/s/2bxycwzynsv4u7z3xxj25b5t2a1z8apl

C H U Y Ê N Đ Ề Ô N T H I T H P TQ G M Ô N H Ó A H Ọ Cvectorstock.com/10212088Ths Nguyễn Thanh TúeBook CollectionDẠY KÈM QUY NHƠN TEST PREPPHÁT TRIỂN NỘI DUNGTuyển tập 34 đề thi chuyên đề “Amin,Amino axit và protein” lý thuyết, các dạngtoán trọng tâm có lời giải chi tiếtWORD VERSION | 2020 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA [email protected]ài liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb www.facebook.com/DayKemQuyNhonMobi/Zalo 0905779594

  • Page 2 and 3: Tuyển tập 34 đề thi chuyên
  • Page 4 and 5: Lý thuyết trọng tâm về Amin
  • Page 6 and 7: A.Axit α­-aminoaxetic.B.Axit 2­-
  • Page 8 and 9: Bài 29.Ứng với công thức ph
  • Page 10 and 11: Chọn DCâu 2: Đáp án B­- Bậ
  • Page 12 and 13: ­- Đáp án C : (CH 3 ) 3 N là a
  • Page 14 and 15: Các đồng phân amin bậc một
  • Page 16 and 17: CH 3 ­-CH 2 ­-CH 2 ­-CH 2 ­-CH
  • Page 18 and 19: Bài 3.Trong 4 chất NH 3 , CH 3 N
  • Page 20 and 21: B.H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH.C.CH 3 -CH
  • Page 22 and 23: Bài 31.Để phân biệt phenol,
  • Page 24 and 25: Bài 45.Để phân biệt cặp ch
  • Page 26 and 27: Câu 6: Đáp án A­- (X)NH 2 CH 2
  • Page 28 and 29: Câu 17: Đáp án DĐáp án D sai
  • Page 30 and 31: ­- B2: Dùng dung dịch brom+ N
  • Page 32 and 33: Câu 43: Đáp án DAnilin tạo k
  • Page 34 and 35: D. 9.Bài 4. Số đồng phân ami
  • Page 36 and 37: Bài 15. Câu khẳng định nào
  • Page 38 and 39: C. H 2 NCH 2 COOCH 3D. CH 3 CH(NH 2
  • Page 40 and 41: B. pH của dung dịch các α­-a
  • Page 42 and 43: Các đồng phân cấu tạo củ
  • Page 44 and 45: Mạch 5C:HOOC C C C( NH ) COOH
  • Page 46 and 47: Câu 29: Đáp án BX1 : NH2CH2COON
  • Page 48 and 49: Câu 39: Đáp án BA, loại do 2
  • Page 50 and 51: A. (7) < (1) < (4) < (5) < (3) < (2
  • Page 52 and 53: HOOC­-CH 2 ­-CH 2 ­-CH(NH 2 )­-
  • Page 54 and 55:
  • (1), (4), (2), (5), (3), (6).D.
  • Page 56 and 57: Nhận thấy lực bazơ của ami
  • Page 58 and 59: Câu 23: Đáp án BNhóm đẩy e
  • Page 60 and 61: Lý thuyết trọng tâm về Pept
  • Page 62 and 63:
  • PolisaccaritB. ProteinC. Monosac
  • Page 64 and 65: Bài 26. Cho peptit:Tên gọi củ
  • Page 66 and 67:
  • Anilin có lực bazơ mạnh h
  • Page 68 and 69: LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đá
  • Page 70 and 71: • Hồ tinh bột không có hi
  • Page 72 and 73: D sai, khi nhóm ­-COOH nhiều h
  • Page 74 and 75: ­- Nếu dung dịch xuất hiện
  • Page 76 and 77: • Saccarozơ 2C 12 H 22 O 11 + Cu
  • Page 78 and 79: • Đáp án D sai vì protein có
  • Page 80 and 81:
  • 4.Bài 9. Thuỷ phân đipeptit
  • Page 82 and 83: Chất nào dưới đây là có t
  • Page 84 and 85: X có dạng C x H y O z N t32 6,67
  • Page 86 and 87: Vậy có tất cả 5 đồng phâ
  • Page 88 and 89: → Chọn D.Câu 22: Đáp án CS
  • Page 90 and 91:
  • Độ tan trong nước của am
  • Page 92 and 93:
  • Vì có tính bazơ nên anilin
  • Page 94 and 95: VD: CH 3 NH 2 ; (CH 3 ) 2 NH ; (CH
  • Page 96 and 97: \=> Đáp án ACâu 13: Đáp án :
  • Page 98 and 99: Amin no và HNO2 ở nhiệt độ
  • Page 100 and 101:
  • C 6 H 5 ONaC. H 2 N - CH 2 - CH(
  • Page 102 and 103:
  • Cả A, B, CCâu 16: Các chất
  • Page 104 and 105: Câu 3: Đáp án : DKhi cho glyxin
  • Page 106 and 107: Ứng với 2 chất X trên, Z là
  • Page 108 and 109: Câu 17: Đáp án : AGlyxin có s
  • Page 110 and 111: Câu 3: Trong các chất dưới
  • Page 112 and 113: HCl (dư), sau khi các phản ứn
  • Page 114 and 115: +) gly­-val:H2 O,H2 2 3 22 23 2 2H
  • Page 116 and 117: \=> Đáp an CCâu 12: Đáp án : A
  • Page 118 and 119: \=> Đáp án ACâu 20: Đáp án :
  • Page 120 and 121: Câu 4: Phenol và anilin đều l
  • Page 122 and 123: Câu 16: Đốt cháy một amin no
  • Page 124 and 125: Câu 2: Đáp án : BCùng pH nghĩ
  • Page 126 and 127: nCO2 = 0,3 mol => nC = 0,3 molnH2O
  • Page 128 and 129: Tỉ lệ thể tích cũng như t
  • Page 130 and 131: Ta có: mHCl = m muối ­- m amin
  • Page 132 and 133: Chất A, B, C,D lần lượt là
  • Page 134 and 135: trăm khối lượng của nitơ t
  • Page 136 and 137: Câu 7: Đáp án : DAmin đơn ch
  • Page 138 and 139: Giả sử X, Y + 2,475 mol O2 x m
  • Page 140 and 141: 0,5(7 a by) 300 7a by 600Do v
  • Page 142 and 143: \=> Đáp án DBài tập đốt ch
  • Page 144 and 145:
  • propylamin và n­-butylaminC. e
  • Page 146 and 147: Câu 22: A là một α ­-aminoaxi
  • Page 148 and 149: Bảo toàn oxi => n H2O = 2n O2 ­
  • Page 150 and 151: n n mol0,5H2OCO2=> namin0,3=> n =
  • Page 152 and 153: \=> Đáp án ACâu 15: Đáp án :
  • Page 154 and 155: \=>Đáp án ACâu 20: Đáp án : A
  • Page 156 and 157: Câu 25: Đáp án : CĐốt 1 mol
  • Page 158 and 159: Câu 9: X là este tạo bởi α­
  • Page 160 and 161: Câu 20: Cho 14,4 gam C 2 H 8 O 3 N
  • Page 162 and 163: \=> R’NH 3 ­- > Na <=> R’ +17 >
  • Page 164 and 165: CH 3 COONH 4 + NaOH CH 3 COONa +NH
  • Page 166 and 167: n E = 16,38117 = 0,14 mol ; n NaOH
  • Page 168 and 169: X có chứa 3 nguyên tử oxi và
  • Page 170 and 171: \=> Đáp án DCâu 28: Đáp án :
  • Page 172 and 173:
  • (2n+3)/2B. (6n+3)/2C. (6n+3)/4D.
  • Page 174 and 175: Câu 19: Amino axit Y chứa một
  • Page 176 and 177: (5) CH 3 COOCH 3 + HCl CH 3 COOH +
  • Page 178 and 179: Ta thấy: nHCl = 0,2.0,1 = 0,02 mo
  • Page 180 and 181: \=> M H2NR(COONa)2 = 9,550,05= 191 =
  • Page 182 and 183: Câu 23: Đáp án : CX là CH2=CHC
  • Page 184 and 185:
  • 88,560 gamB. 92,096 gamC. 93,618
  • Page 186 and 187: Câu 16: X và Y lần lượt là
  • Page 188 and 189: Khi đun nóng , protein có thể
  • Page 190 and 191: Câu 8: Đáp án : Cta thấy cứ
  • Page 192 and 193: \=> Đáp án ACâu 13: Đáp án :
  • Page 194 and 195: \=> Đáp án CCâu 17: Đáp án :
  • Page 196 and 197: Đốt cháy 0,1 Y tạo ( CO 2 , H
  • Page 198 and 199:
  • C 3 H 9 N.D. C 3 H 7 N.Bài 5. K
  • Page 200 and 201: Bài 17. Đốt cháy m gam hỗn h
  • Page 202 and 203:
  • C 3 H 9 N.D. C 3 H 7 N.Bài 29.
  • Page 204 and 205: Bài 40. Có 2 amin bậc I, X là
  • Page 206 and 207: Vậy X là C 3 H 9 NĐáp án CCâ
  • Page 208 and 209: Câu 13: Đáp án BX có dạng C
  • Page 210 and 211: nCO2Ta cónH2O2n1 2n 3 2n = 1,5. =>
  • Page 212 and 213: Câu 27: Đáp án CGiả sử X c
  • Page 214 and 215: Ta có m amin = m CO2 + m H2O + m N
  • Page 216 and 217: Câu 40: Đáp án Bn 0,015; n 0,
  • Page 218 and 219: Gọi công thức amin là CnH2n3N
  • Page 220 and 221:
  • C 3 H 6 ND. C 3 H 5 NBài 9. Đ
  • Page 222 and 223: Bài 19. Đốt cháy hoàn toàn 1
  • Page 224 and 225:
  • 75,52.B. 84,96.C. 89,68.D. 80,24
  • Page 226 and 227: Chọn ACâu 4: Đáp án BChọn B
  • Page 228 and 229: ­- Đặt X là C x H y N z thì t
  • Page 230 and 231: n H = 2 × n H2O = 2 × 0,7 = 1,4 m
  • Page 232 and 233: Câu 17: Đáp án BCó khá nhiề
  • Page 234 and 235: N 2 thu được từ không khí g
  • Page 236 and 237: Vậy, amin là C5H13NCác đồng
  • Page 238 and 239: Bảo toàn khối lượng → m m
  • Page 240 and 241:
  • 8C. 4D. 1Bài 11. Hỗn hợp X
  • Page 242 and 243: Bài 21. Cho 1,52 gam hỗn hợp h
  • Page 244 and 245: Bài 32. Aminoaxit Y chứa 1 nhóm
  • Page 246 and 247:
  • 0,25.D. 0,40.Bài 43. X là mộ
  • Page 248 and 249: Câu 7: Đáp án BĐặt công th
  • Page 250 and 251: Biện luận ta có b = 1; R = 28
  • Page 252 and 253: Có n CH5N = n C2H7N = 0,02 mol →
  • Page 254 and 255: Như vậy, trong dung dịch sau p
  • Page 256 and 257: m 19,575 0, 2.18 0,2.40 0,05.36
  • Page 258 and 259:
  • C 2 H 5 NH 2Câu 4. Một hỗn
  • Page 260 and 261:
  • 16D. 28Câu 14. Cho 0,01 mol m
  • Page 262 and 263: Câu 24. Lấy 0,3 mol hỗn hợp
  • Page 264 and 265: Câu 34. Cho 11,25 gam glyxin tác
  • Page 266 and 267: Gọi công thức của amin bậc
  • Page 268 and 269: Như vậy, do cùng tỉ lệ mol
  • Page 270 and 271: Do đó bảo toàn khối lượng
  • Page 272 and 273: → b = 1; X có dạng (H 2 N) a R
  • Page 274 and 275: m=0,1*147+0,2*75+0,4*36,5+0,8*40­-
  • Page 276 and 277: → n NaOH = 0,1 mol → V = 0,1 l
  • Page 278 and 279: Nhận thấy n NaOH = n H2O = 0,12
  • Page 280 and 281: hai khí (đều làm xanh quì tí
  • Page 282 and 283:
  • CH 3 (NH 2 )CH 2 COOH.C. HOOCCH
  • Page 284 and 285:
  • 5,4.Bài 30. Đốt cháy hoàn
  • Page 286 and 287: n CH3OH = n HCHO = n Ag : 4 = 8,64
  • Page 288 and 289: Chọn BCâu 13: Đáp án BX có C
  • Page 290 and 291: Chú ý hợp chất H 2 N­-(CH 2
  • Page 292 and 293: Có M Y = 1,3146. M X → 16 + R +
  • Page 294 and 295: Phương pháp giải một số b
  • Page 296 and 297: Bài 10. Cho một chất hữu cơ
  • Page 298 and 299:
  • 45; 44.Bài 21. Cho 1,86 gam hơ
  • Page 300 and 301: Câu 2: Đáp án AChọn ACâu 3:
  • Page 302 and 303: Câu 9: Đáp án CDo Y có chứa
  • Page 304 and 305: Câu 16: Đáp án BCác công th
  • Page 306 and 307: CH 3 CH 2 CH 2 NH 3 NO 2 + NaOH →
  • Page 308 and 309: Bài 2. Thủy phân hoàn toàn 50
  • Page 310 and 311: Bài 15. Thủy phân hoàn toàn 1
  • Page 312 and 313: Bài 26. Đun nóng 0,1 mol một p
  • Page 314 and 315:
  • 8,7.C. 8,389.D. 18,725.Bài 36.
  • Page 316 and 317: Chọn DCâu 6: Đáp án BPeptit X
  • Page 318 and 319: Chọn ACâu 14: Đáp án DDựa v
  • Page 320 and 321: Câu 21: Đáp án BVới 1 mol X t
  • Page 322 and 323: m muối = m X + m HCl = 159,74 + 1
  • Page 324 and 325: \=> Đáp án DCâu 35: Đáp án BM
  • Page 326 and 327: Ôn tập Amin - Amino axit - Prote
  • Page 328 and 329: Bài 12. Cho một hỗn hợp A ch
  • Page 330 and 331:
  • 3B. 2C. 5D. 4Bài 24. Có mấy
  • Page 332 and 333:
  • 81,54 gamBài 35. Hợp chất (
  • Page 334 and 335: nhiệt độ sôi thấp hơn đim
  • Page 336 and 337: Câu 14: Đáp án Agọi công th
  • Page 338 and 339: Chọn DCâu 25: Đáp án BCho t
  • Page 340 and 341: Câu 38: Đáp án Cdùng NaOH sẽ
  • Page 342 and 343: Bài 8. Lấy 0,166 (g) một hợp
  • Page 344 and 345:
  • Cả A, B, C đều đúngBài 2
  • Page 346 and 347:
  • 1,024C. 1,488D. 2,344Bài 32. C
  • Page 348 and 349: Câu 3: Đáp án BĐầu tiên cho
  • Page 350 and 351: Chọn C.Câu 16: Đáp án DCâu 1
  • Page 352 and 353: Glu. Không thể tạo Glu­-Gly.C
  • Page 354 and 355: Câu 39: Đáp án DCâu 40: Đáp
  • Page 356 and 357:
  • 9,4.B. 8,2.C. 10,8.D. 9,6.Câu 9
  • Page 358 and 359: Câu 20. Cho chất hữu cơ X có
  • Page 360 and 361:
  • 19,1g, HOOC ­- CHNH 2 ­- (CH 2
  • Page 362 and 363: Câu 2: BnCO2:nH2O =4:7 => nC:nH= 4
  • Page 364 and 365: Câu 11: BCâu 12: CC sai rõ ràng
  • Page 366 and 367: Câu 22: CCâu 23: CTrong 1,8 gam A
  • Page 368 and 369: Câu 37: AỨng với CTPT C3H9NO2
  • Page 370 and 371: (H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )
  • Page 372 and 373:
  • 8,9 gamC. 16,5 gamD. 15gamBài 1
  • Page 374 and 375:
  • ValinD. AlaninBài 27. Hãy ch
  • Page 376 and 377: Bài 37. Khi cho 11,95 gam hỗn h
  • Page 378 and 379: Chọn ACâu 7: Đáp án Aamin cà
  • Page 380 and 381: Đáp án C.Câu 18: Đáp án CZ c
  • Page 382 and 383: A sai, có 2 nhóm ­-CO­-NH gọi
  • Page 384 and 385: khối lượng mthật vậy, đ
  • Page 386 and 387:
  • Do nguyên tử N có độ âm
  • Page 388 and 389:
  • H 3 N + ­-CH 2 ­-COOHCl ­- ,
  • Page 390 and 391: 3. tính axit của nhóm -COOH tro
  • Page 392 and 393: Gốc R­- hút electron sẽ làm
  • Page 394 and 395: Câu 16: CCâu 17: Baminoaxit va mu
  • Page 396 and 397: A tác dụng với NaOH và HCl v
  • Page 398 and 399: Câu 40: DÔn tập Amin - Amino ax
  • Page 400 and 401: hoàn toàn 0,89 gam X cần vừa
  • Page 402 and 403:
  • CH 3 CH 2 CH 2 NH 2Câu 21. Đó
  • Page 404 and 405:
  • 3,4Câu 32. Cho 3 hoặc 4 giọ
  • Page 406 and 407: đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi
  • Page 408 and 409: Câu 15: CDo trong 2 muối đều
  • Page 410 and 411: Câu 28: ACâu 29: CCâu 30: DĐầ
  • Page 412 and 413: Chọn AÔn tập Amin - Amino axit
  • Page 414 and 415:
  • Phenylalanylglyxylalanin (Phe -
  • Page 416 and 417:
  • X là C 2 H 5 NH 2 ; V = 6,72 l
  • Page 418 and 419:
  • Ala, ValB. Gly, GlyC. Gly, ValD.
  • Page 420 and 421: Câu 2: Đáp án CChọn CCâu 3:
  • Page 422 and 423: Chọn DCâu 17: Đáp án DCâu 18
  • Page 424 and 425: Nếu là nhóm thế hút e thì l
  • Page 426 and 427: Câu 39: Đáp án BCâu 40: Đáp
  • Page 428 and 429: Câu 10. Hỗn hợp X gồm 1 mol
  • Page 430 and 431:
  • 13,28 gamC. 21,8 gamD. 19,8 gamC
  • Page 432 and 433:
  • Cho dung dịch NaNO 2 vào dung
  • Page 434 and 435: Câu 3: CVì là pentan peptit nên
  • Page 436 and 437: Câu 13: ACâu 14: BTa có M Z = 27
  • Page 438 and 439: kết tủa đỏ gạch­-etanol:
  • Page 440 and 441: CTCT của A:Câu 35: CTa có n Y =
  • Page 442 and 443: Tổng hợp chương amin-aminoaxi
  • Page 444 and 445:
  • Công thức của hai amin là
  • Page 446 and 447: \=> Đáp án ACâu 3: Đáp án : A
  • Page 448 and 449: Theo bài ra, ta có nCO2 = 0,5 mol
  • Page 450 and 451: Câu 20: Đáp án : BVừa tác d
  • Page 452 and 453: Tổng hợp chương amin-aminoaxi
  • Page 454 and 455: Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0
  • Page 456 and 457: Câu 23: Dung dịch X gồm HCl v
  • Page 458 and 459: Amin no đơn chức có dạng CnH
  • Page 460 and 461: \=> Đáp án ACâu 11: Đáp án :
  • Page 462 and 463: X + 2 mol HCl → aminoaxit và ami
  • Page 464 and 465: 1=> Bảo toàn nguyên tố oxi nO
  • Page 466 and 467: n H 2 NCH 2 COOH = y mol=> x + y =
  • Page 468 and 469:
  • 320D. 50Câu 9: Cho 7,6 g hỗn
  • Page 470 and 471:
  • 50,65C. 22,35.D. 33,50Câu 21: C
  • Page 472 and 473: \=> 1. CH 3 ­-CH 2 ­-CH 2 ­-NH 2
  • Page 474 and 475: \=> Đáp án BCâu 13: Đáp án :
  • Page 476 and 477: \=> Đáp án CCâu 23: Đáp án :
  • Page 478 and 479: Bài 6. Phương trình nào sau đ
  • Page 480 and 481: Bài 17. Cho các chất sau: axit
  • Page 482 and 483:
  • 41,2 gamB. 43 gamC. 44,8 gamD. 5
  • Page 484 and 485: Bài 39. X có CTPT C 2 H 7 O 3 N.
  • Page 486 and 487: khan. Nếu cho m gam X tác dụng
  • Page 488 and 489: Bài 60. Đốt cháy hoàn toàn 0
  • Page 490 and 491: (3) C 6 H 5 ONa + HCl → C 6 H 5 O
  • Page 492 and 493: • Ta có Phe­-Val, vừa tìm đ
  • Page 494 and 495: CH 3 NH 3 HSO 4 + 2NaOH → CH 3 NH
  • Page 496 and 497: COOC 2 H 5Nhận thấy 2×n E = 0,
  • Page 498 and 499: Câu 36: Đáp án AHai đồng ph
  • Page 500 and 501: Đáp án B.Câu 41: Đáp án DAni
  • Page 502 and 503: Vì trong X chứa 2 nhóm COOH > s
  • Page 504 and 505: Khi thay thế H bằng 1 nguyên t
  • Page 506 and 507: Em để ý 2 chất ban đầu có
  • Page 508 and 509: Bài 9. Cho dãy các chất: NaHSO
  • Page 510 and 511:
  • 14C. 15D. 16Bài 21. Để tách
  • Page 512 and 513: khí N 2 (đktc). Biết Z có côn
  • Page 514 and 515: Bài 40. Đốt cháy hoàn toàn 5
  • Page 516 and 517:
  • 0,45.D. 0,90.Bài 50. Hỗn hợ
  • Page 518 and 519: lượng bằng khối lượng h
  • Page 520 and 521: Các nhóm hút e (C 6 H 5 ­-) là
  • Page 522 and 523: Chất tác dụng được với d
  • Page 524 and 525: (CH 3 NH 3 + ).[(CH 3 ) 2 NH 2 + )]
  • Page 526 and 527: Đáp án C.Câu 29: Đáp án Cg
  • Page 528 and 529: Câu 36: Đáp án DGọi số mol
  • Page 530 and 531: Câu 41: Đáp án AGọi số mol
  • Page 532 and 533: Bảo toàn khối lượng → x.
  • Page 534 and 535: Số nguyên tử H trong X là 7.
  • Page 536: Đáp án A.Câu 58: Đáp án BCó