So sánh thép scm 435 và scm440

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn các mác thép rèn thông dụng nhất hiện nay. Hãy cùng chúng tôi theo dõi dưới đây nhé!

I. Thép rèn là gì?

Thép rèn là loại thép tương đồng với thép công cụ và thép làm khuôn được sử dụng để gia công các loại trục và khuôn mẫu,.. Thép rèn được sản xuất dựa trên việc gia công rèn dập phôi thép để tạo tính ổn định, hình thức theo yêu cầu và đảm bảo được các tính năng của thép.

Khuôn rèn có sự tinh hạt, đảm bảo mật độ bên trong thép, cũng như đảm bảo về tính liên kết của có kết cấu thép, cải thiện các tính chất của kim loại. Nếu so sánh phương phát rèn dập với các phương pháp khác thì có thể đánh giá thép rèn có tính hiệu quả sản xuất cao, tiết kiệm nguyên liệu, lại có thể giảm bớt khuyết tật bên trong thép. Hơn thế nữa, hình dạng và kết thước sản phẩm cũng được khống chế và kiểm soát tốt hơn.

II. Đặc tính của thép rèn

– Độ cứng cao nhưng không bị rạn nứt – Khả năng chịu mài mòn, chịu nhiệt tốt – Khả năng chống biến dạng, chịu trọng tải cao tốt – Độ cứng đồng đều, dễ dàng gia công và đảm bảo mối hàn

III. Phân loại thép rèn

Căn cứ theo thành phần hóa học thì thép rèn được chia ra làm 3 loại:

– Thép rèn Inox – Thép rèn hợp kim – Thép rèn Carbon

So sánh thép scm 435 và scm440

Thép rèn inox

So sánh thép scm 435 và scm440

Thép rèn hợp kim

So sánh thép scm 435 và scm440

Thép rèn carbon

IV. Các mác thép rèn thông dụng nhất

Tiêu chuẩn GB – Trung Quốc

Tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản

Tiêu chuẩn ASTM – Mỹ

60# S60C 1060 55# S55C 1055 50# S50C 1050 45# S45C 1045 35# S35C 1035 20# S20C 1020 Q345B S355 S355 Q345D S355JR S355JR 20Cr SCR420 5120 40Cr SCR440 5140 15CrMo SCM415 4115 20CrMo SCM418 4118 30CrMo SCM430 4130 35CrMo SCM435 4135 42CrMo SCM440 4140 GCr15 SUJ2 — 20CrNiMo SNCM220 8620 40CrNiMo SNCM439 4340

Nếu quý khách có nhu cầu mua thép rèn trực tiếp tại nhà máy, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá!

nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn cần tham khảo báo giá thép tấm SCM440 mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.

Tôn thép Liki Steel cung cấp thép tấm SCM440 chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:

  • Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
  • Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
  • Giá thép tấm SCM440 là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
  • Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
  • Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
  • Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí

Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!

So sánh thép scm 435 và scm440
Giá thép tấm SCM440 mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%

Tôn Thép Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép tấm SCM440 mới nhất, được cập nhật chi tiết hàng ngày. Chúng tôi cung cấp thông tin giá để khách hàng tính toán chi phí thi công một cách tối ưu và hiệu quả.

1/ Bảng giá thép tấm SCM440 3ly, 5ly, 8ly, 10ly, 14ly, 20ly, 30ly, 45ly, 50ly

Bảng báo giá thép tấm SCM440 được niêm yết theo quy cách sau:

  • Độ dày: 3 – 100 ly
  • Chiều dài x Chiều rộng: 1500 – 6000, 2000 – 6000 mm
  • Trọng lượng: 211.95 – 4239 kg/tấn
  • Giá thép tấm SCM440 mới nhất dao động trong khoảng 18.000 Vnđ/kg. Vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chi tiết. Độ dày (ly) Chiều rộng x Chiều rộng (mm) Trọng lượng (kg/tấm) Đơn giá (Vnđ/kg)3 1500×6000 211.9518.0004 1500×600 282.618.0005 1500×6000 353.2518.0006 1500×6000 423.918.0008 1500×6000 565.218.00010 1500×6000 706.518.00012 1500×6000 847.818.00014 1500×6000 989.118.00016 1500×6000 1130.418.00018 1500×6000 1271.718.00020 1500×6000 141318.0006 2000×6000 565.218.0008 2000×6000 753.618.00010 2000×6000 94218.00012 2000×6000 1130.418.00014 2000×6000 1318.818.00016 2000×6000 1507.218.00018 2000×6000 1695.618.00020 2000×6000 188418.00022 2000×6000 2072.418.00025 2000×6000 235518.00030 2000×6000 282618.00035 2000×6000 329718.00040 2000×6000 376818.00045 2000×6000 4239Liên Hệ50 -100 2000×6000 Liên HệLiên Hệ

2/ Lưu ý đơn giá thép tấm SCM440 trên

Báo giá thép tấm SCM440 có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng,… Vui lòng liên hệ trực tiếp với Liki Steel để có báo giá thép tấm SCM440 mới nhất và chính xác nhất.

So sánh giá thép tấm SCM440 với các loại thép tấm khác

Tham khảo giá các loại thép tấm dưới đây: Thép tấm a572 Thép tấm ah36 Thép tấm s45c Thép tấm s50c Thép tấm ah32 Thép tấm a387 Thép tấm a516 Thép tấm s235
  • Thép sphc

Tổng quan về thép Tấm SCM440

So sánh thép scm 435 và scm440
Thép tấm SCM440 là một loại hợp kim chất lượng cao có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực

Thép tấm SCM440 là một loại hợp kim chất lượng cao có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Với thành phần hóa học cân đối và các tính chất cơ học vượt trội, sản phẩm là lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án xây dựng và sản xuất.

Thép tấm SCM440 là thép gì?

Thép tấm SCM440 là một loại hợp kim trung bình chứa crôm, molypden và carbon. Với thành phần ổn định, hàm lượng yếu tố có hại thấp, độ tinh khiết cao và ít khuyết tật bề mặt, nó mang đến nhiều ưu điểm.

Thường được xử lý nhiệt để tăng độ cứng và đạt độ bền kéo cao, đạt khoảng 850-1000 Mpa. Tấm thép SCM440 cân bằng tốt sức mạnh, độ dẻo dai và khả năng chống mòn nhờ crom và molypden.

1/ Đặc điểm, tính chất thép tấm SCM440

Dưới đây là một số đặc điểm nổi trội của thép tấm SCM440:

  • Sản phẩm chịu bền, chịu lực, chống mài mòn, dễ hàn và gia công tốt. Khả năng uốn cong, co giãn mà không biến dạng.
  • Chịu ứng suất nhiệt độ cao, không mất tính chất cơ học.
  • Độ cứng và tính làm cứng sâu đáp ứng yêu cầu.
  • Chống giòn ủ, giảm nguy cơ nứt và hỏng tại nhiệt độ cao.
  • Bề mặt đẹp sau khi gia công, liên kết mạnh mẽ khi hàn.
  • Hiệu suất tuyệt vời, không gây thiệt hại khi bị tác động mạnh.
  • Thép SCM440 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học và độ bền tốt.

2/ Ứng dụng phổ biến của sắt tấm SCM440

Thép SCM440 đa dạng ứng dụng bao gồm:

  • Cầu, nhà ga, xưởng máy và các công trình chịu tải lớn.
  • Các chi tiết máy công nghiệp và kỹ thuật.
  • Máy ép, máy dập, máy cán trong sản xuất công nghiệp.
  • Nhà máy dầu khí với khả năng chống mài mòn và chịu tải.
  • Chế tạo vũ khí quân đội với tính cứng cáp và độ bền cao.

3/ Nhiệt độ luyện thép tấm SCM440 tại các công đoạn

Quá trình gia công thép SCM440:

  • Rèn: Bắt đầu rèn ở 1200°C, giữ nhiệt độ dưới 850°C.
  • Ủ: Đun nóng từ từ đến 850°C, sau đó để nguội trong lò.
  • Làm nguội: Thép SCM440 thường đạt độ cứng 18-22HRc.
  • Đun nóng đến 840-870°C, làm nguội trong dầu đến nhiệt độ phòng.
  • Nhiệt luyện: Ủ trong khoảng 250-375°C.

3/ Tính chất vật lý thép tấm SCM440

Tính chất vật lý của thép SCM440:

  • Mật độ: 7,85 g/cm3
  • Hệ số co giãn nhiệt: 12,2 µm/m°C trong khoảng 0-100°C
  • Độ dẫn nhiệt: 42,6 W/mK @ 100°C

Thông số kỹ thuật thép tấm SCM440

So sánh thép scm 435 và scm440
Thông số kỹ thuật thép tấm SCM440

Thông số kỹ thuật của thép tấm SCM440 theo quy cách sau:

  • Tên sản phẩm: SCM440
  • Độ dày: 3 – 100ly
  • Mác thép: SCM420 (20X), SCM440 (40X), SCM435, SCM415, SCM445…
  • Tiêu chuẩn: AISI, ASTM, DIN, GB, EN, JIS.
  • Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ, Đức, Đài Loan, Hàn Quốc..

1/ Thành phần hóa học thép SCM440

Dưới đây là bảng thành phần hóa học thép SCM440 chi tiết nhất:

Thành phần Tỷ lệ (%)C (Carbon) 0.38 – 0.43 Si (Silicon) 0.15 – 0.35 Mn (Manganese) 0.6 – 0.85 P (Phosphorus) ≤ 0.03 S (Sulfur) ≤ 0.03 Cr (Chromium) 0.9 – 1.20 Mo (Molybdenum) 0.15 – 0.3

2/ Đặc tính cơ học thép tấm SCM440

Đặc tính cơ học của tôn thép Pomina (SCM440) như sau:

  • Độ bền kéo: 100 – 130 KSI (Kilopound per square inch) 0.2%
  • Ứng suất bằng chứng: 80 – 110 KSI, là giá trị chịu được trước khi xảy ra biến dạng vĩnh viễn.
  • Độ giãn dài: 20%, sự kéo dài tối đa của vật liệu trước khi gãy.
  • Giảm diện tích: 40%, là giá trị phần trăm giảm kích thước mẫu khi bị kéo đứt.
  • Giá trị tác động (J/cm2): 6, đo lường khả năng chịu va đập của vật liệu.
  • Độ cứng: 18 – 22 HRc (Hardness Rockwell C) hoặc 217-235 HBS (Hardness Brinell), đo lường độ cứng của bề mặt thép.

Tất cả các thử nghiệm đã được thực hiện ở nhiệt độ phòng 25°C và thép SCM440 đã được xử lý nhiệt đến mức độ cứng 18-22 HRc.

3/ Bảng quy cách, trọng lượng thép tấm SCM440

  • Độ dày: 2 – 80 (ly)
  • Chiều rộng: 1.2/1.25/1.5 – 1.5/2/2.5/3/3.5 (m)
  • Chiều dài: 2.5/6 – 6/9/12
  • Trọng lượng: 15.7 – 628 (Kg/m2)

    Độ dày Khổ thép (m) Chiều dài cuộn thép (m/cuộn) Trọng lượng thép (kg/m2)2 ly 1.2/1.25/1.5 2.5/6 15.7 3 ly 1.2/1.25/1.5 6/9/12 23.55 4 ly 1.2/1.25/1.5 6/9/12 31.4 5 ly 1.2/1.25/1.5 6/9/12 39.25 6 ly 1.5/2 6/9/12 47.1 7 ly 1.5/2/2.5 6/9/12 54.95 8 ly 1.5/2/2.5 6/9/12 62.8 9 ly 1.5/2/2.5 6/9/12 70.65 10 ly 1.5/2/2.5 6/9/12 78.5 11 ly 1.5/2/2.5 6/9/12 86.35 12 ly 1.5/2/2.5 6/9/12 94.2 13 ly 1.5/2/2.5 6/9/12 102.05 14ly 1.5/2/2.5 6/9/12 109.9 15 ly 1.5/2/2.5 6/9/12 117.75 16 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 125.6 17 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 133.45 18 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 141.3 19 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 149.15 20 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 157 21 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 164.85 22 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 172.7 25 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 196.25 28 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 219.8 30 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 235.5 35 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 274.75 40 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 314 45 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 353.25 50 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 392.5 55 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 431.75 60 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 471 80 ly 1.5/2/2.5/3/3.5 6/9/12 628

    Tra cứu cường độ thép chuẩn nhất hiện nay

Mua thép tấm SCM440 chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel

So sánh thép scm 435 và scm440
Mua thép tấm SCM440 chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel

Liki Steel tự hào là đại lý phân phối các loại thép tấm SCM440 hàng đầu trong nước, xin gửi đến quý khách hàng những ưu điểm nổi trội khi mua hàng tại Liki Steel:

  • Cam kết hàng chính hãng 100%, giá cả phải chăng.
  • Thường xuyên diễn ra ưu đãi hấp dẫn.
  • Miễn phí vận chuyển TPHCM, hỗ trợ 50% phí tại các tỉnh phía Nam.
  • Tư vấn viên hỗ trợ khách hàng hàng nhiệt tình, có chuyên môn cao.

Quý khách hàng cần tìm mua thép tấm SCM440 uy tín và chất lượng vui lòng liên hệ ngay với hotline của Liki Steel để được hỗ trợ và báo giá nhanh chóng.

Thép SCM440 giá bao nhiêu?

Chủ yếu là thép rèn SCM440 phi to từ 300 đến 500mm với chiều dài từ 4900mm đến 7300mm. Giá thép SCM440 sẵn kho tại Hà Nội của nhà máy thép Fengyang giao động trong khoảng: 23.800 vnđ/kg – 28.000 vnđ/kg chưa VAT.

Thép SCM440 chịu được nhiệt độ bao nhiêu?

Đối với thép SCM440 (4140), nên nâng nhiệt đến nhiệt độ austenit hóa thông thường ở 855°C ( 1570°F) sau ddoss tôi trong dầu. Ram thép (nung nóng lại) để đạt độ cứng theo yêu cầu. Với dữ liệu tôi dầu của chúng tôi, chi tiết trụ có đường kính 12 cm (1/2 in) sau ram sẽ đạt độ cứng khoảng 25-32 HRC.

Thép 440 là thép gì?

Thép SCM440 là mác thép theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Thép SCM440 là loại thép có hàm lượng Cacbon cao nhưng nhờ thành phần Crom – Molybden nên có khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo rất tốt, trong môi trường mặn, nhiệt độ thay đổi liên tục. Thép SCM440 có các dạng tấm và dạng tròn đặc.

Vật liệu 4.140 là gì?

Thép 4140 là nguyên vật liệu trong các ứng dụng điển hình bao gồm bộ điều hợp, thanh kết nối, trục thủy lực, cọc tiện, trục phay, trục động cơ, trục bơm, thanh công cụ, thanh xoắn, ... Từ bảng trên cũng có thể thấy được thành phần hóa học của thép SCM440 và thép 4140 tương đương với nhau.