So sánh redmi note 5 pro năm 2024

Công nghệ bảo mật Mở khóa bằng vân tay Khả năng chống nước Tính năng khác Mặt kính 2.5D Sạc pin nhanh Chặn tin nhắn Chặn cuộc gọi

Đúng như những thông tin trước đó thì Xiaomi đã chính thức ra mắt Xiaomi Redmi Note 5 và Redmi Note 5 Pro vào đúng ngày hôm nay (14/2 – ngày Lễ Tình Nhân).

Thông số kỹ thuật Redmi Note 5:

  • Màn hình: kích thước 5.99 inch cong 2.5D, tỷ lệ 18:9, độ phân giải Full HD+ (2,160 x 1,080p), mật độ điểm ảnh 403 ppi
  • Vi xử lý: Snapdragon 625 tốc độ 2.0 GHz, GPU Adreno 506
  • Bộ nhớ: RAM 3/4GB, ROM 32/64GB
  • Camera chính 12MP, 1.25 μm, khẩu độ f/2.2
  • Camera trước: 5MP, hỗ trợ đèn flash LED, tính năng làm đẹp Beautify 3.0
  • Pin: 4000 mAh 5V/2A
  • Hệ điều hành: Android 7.1.2 với giao diện MIUI 9
  • Trọng lượng, kích thước: 158.5 × 75.45 × 8.05 mm, nặng 180g

So sánh redmi note 5 pro năm 2024

Thông qua những thông số cấu hình trên thì chúng ta có thể dễ dàng thấy rằng chiếc Xiaomi Redmi Note 5; chính là chiếc Redmi 5 Plus đã ra mắt tại Trung Quốc trước đó. Và tin đồn về việc Xiaomi sẽ khai tử dòng Redmi Note 5 vì Redmi 5 Plus “quá xuất sắc” trước đó cũng phù hợp đấy chứ. Về thiết kế thì máy không có gì thay đổi.

Về giá bán, do có hai phiên bản bộ nhớ nên Redmi Note 5 cũng sẽ có hai mức giá bán như sau:

  • Phiên bản RAM 3GB+ ROM 32GB có giá 9.999 INR (khoảng 3.5 triệu đồng).
  • Phiên bản RAM 4GB+ ROM 64GB có giá 11.999 INR (khoảng 4.25 triệu đồng).

Xiaomi Redmi Note 5 Pro

Redmi Note 5 Pro thì đặc biệt hơn Redmi 5 Plus khi máy được trang bị cụm camera kép có thiết kế y chang như siêu phẩm iPhone X của “Táo Khuyết”. Các thông số kỹ thuật cụ thể của máy như sau:

  • Màn hình: kích thước 5.99-inch cong 2.5D, tỷ lệ 18:9, độ phân giải Full HD+ (2.160 x 1.080p), mật độ điểm ảnh 403 ppi
  • Vi xử lý: Snapdragon 636 tốc độ 1.8 GHz, GPU Adreno 509
  • Bộ nhớ: RAM 4/6GB, ROM 64GB
  • Cụm camera kép chính: 12MP (1.25μm, khẩu độ f/2.2) + 5MP (1.12μm, khẩu độ f/2.0)
  • Camera trước: 20MP với cảm biến Sony IMX376, hỗ trợ đèn flash LED, hỗ trợ tính năng làm đẹp Beautify 4.0
  • Pin: 4000 mAh 5V/2A
  • Hệ điều hành: Android 7.1.2 với giao diện MIUI 9
  • Trọng lượng, kích thước: 158.6 × 75.4 × 8.05 mm, nặng 181 g

So sánh redmi note 5 pro năm 2024
Xiaomi Redmi Note 5 Pro

Về giá bán, do cũng có hai phiên bản bộ nhớ nên Redmi Note 5 Pro sẽ có hai mức giá bán như sau:

  • Phiên bản RAM 4GB + 64 GB ROM có giá 13.999 INR (khoảng 4.96 triệu đồng).
  • Phiên bản RAM 6GB + 64 GB ROM có giá 16.999 INR (khoảng 6.02 triệu đồng).

So sánh redmi note 5 pro năm 2024
Redmi Note 5 Pro (bên trái) và Redmi Note 5 (Redmi 5 Plus – bên phải)

Có thể thấy, Redmi Note 5 Pro nhỉnh hơn Redmi Note 5 một chút như vi xử lý; bộ nhớ RAM và chỉ có một lựa chọn bộ nhớ duy nhất là 64GB. Camera cũng được nâng cấp bao gồm cả cụm camera kép phía sau và camera trước với cảm biến Sony Sony IMX376. Các thông số còn lại như màn hình, pin, hệ điều hành thì gần như tương tự. Và với mức giá chưa tới 7 triệu đồng, thiết kế cao cấp và cấu hình tốt; thì Redmi Note 5 Pro gần như không có đối thủ trên thị trường.

Công nghệ bảo mật Mở khóa bằng vân tay Có, vân tay 1 chạm Khả năng chống nước Tính năng khác Mặt kính 2.5D Sạc pin nhanh Chặn tin nhắn Chặn cuộc gọi Chạm 2 lần sáng màn hình

Vào ngày lễ tình nhân Valentine của năm 2018, Xiaomi đã tung ra 2 bộ đôi Redmi Note đó là Redmi Note 5 và Redmi Note 5 Pro. Sản phẩm Redmi Note 5 được xem là sản phẩm sẽ thay thế cho sự thành công của Redmi Note 4 vào năm ngoái trong khi đó Redmi Note 5 Pro hướng đến người dùng ưa thích sự đổi mới.

So sánh redmi note 5 pro năm 2024
Bộ đôi Redmi Note 5 Pro và Redmi Note 5 hứa hẹn sẽ khuấy động ở mức giá hợp lý

Sau khi giành lấy ngôi vương từ tay gã khổng lồ điện tử Samsung trong mảnh kinh doanh điện thoại, không ngủ quên trên chiến thắng, Xiaomi vẫn đang cố gắng từng ngày để xây dựng tiếng tăm tại thị trường đông dân thứ hai trên thế giới là Ấn Độ và 2 sản phẩm trên chính là minh chứng của Xiaomi với triết lý: rẻ nhưng chất.

Redmi Note 5 có cấu hình y hệt như Redmi Note 4 chỉ khác 1 chút là viền mỏng hơn cùng tỉ lệ màn hình là 18:9. Ngược lại, Redmi Note 5 Pro là dòng điện thoại đầu tiên trên thế giới trang bị dòng chip Snapdragon 636 của hãng Qualcomm, với camera kép thời thượng giống với iPhone X và là dòng sản phẩm đầu tiên của Xiaomi trang bị camera selfie lên đến 20MP.

Dưới đây là bảng so sánh nhanh thông số của các sản phẩm:

Thông số Redmi Note 5 Pro Redmi Note 5 Redmi Note 4 Hệ điều hành Giao diện MIUI 9.2 trên nền Android 7.1.1 Nougat Giao diện MIUI 9.2 trên nền Android 7.1.1 Nougat Giao diện MIUI 9.2 trên nền Android 7.1.1 Nougat Hiển thị Màn hình 5.99-inch cùng tỉ lệ 18:9 FHD+ (2160x1080) Tấm nền IPS LCD 5.99-inch 18:9 FHD+ (2160x1080) IPS LCD panel 5.5-inch 1080p (1920x1080) IPS LCD panel Mật độ điểm ảnh 403ppi pixel Mật độ điểm ảnh 403ppi pixel Mật độ điểm ảnh 401ppi pixel Độ sáng tối đa 450nits Độ sáng tối đa 450nits Vi xử lý Chip tám nhân Qualcomm Snapdragon 636 Chip tám nhân Qualcomm Snapdragon 625 Chip tám nhân Qualcomm Snapdragon 625 8 lõi Kryo 260 xới xung nhịp tới 1.8GHz 8 lõi Cortex A53 với xung nhịp tới 2.0GHz 8 lõi Cortex A53 với xung nhịp tới 2.0GHz 14nm 14nm 14nm GPU Adreno 509 Adreno 506 Adreno 506 RAM 4GB/6GB 3GB/4GB 2GB/3GB/4GB Bộ nhớ trong 64GB/64GB 32GB/64GB 32GB/32GB/64GB Hỗ trợ khe cắm thẻ microSD tối đa 128GB Hỗ trợ khe cắm thẻ microSD tối đa 128GB Hỗ trợ khe cắm thẻ microSD tối đa 128GB Camera sau 12MP với kích thước lên đến 1.25um pixel và khẩu độ f/2.2 + 5MP với kích thước lên đến 1.12um pixel và khẩu độ f/2,0 12MP với kích thước lên đến 1.25um pixel và khẩu độ f/2.2 13MP với khẩu độ f/2.0 Lấy nét theo pha, đèn flash LED Lấy nét theo pha, đèn flash LED Lấy nét theo pha, đèn flash LED Quay video độ phân giải 1080p Quay video độ phân giải 1080p Quay video độ phân giải 1080p Camera trước 20MP với đèn LED Selfie 5MP với đèn LED Selfie 5MP với khẩu độ ống kính 2.0 Quay video độ phân giải 1080p Quay video độ phân giải 1080p Quay video độ phân giải 720p Chế độ làm đẹp Beautify 4.0 Chế độ làm đẹp Beautify 3.0 Kết nối Kết nối LTE và tính thoại VoLTE Kết nối LTE và tính thoại VoLTE Kết nối LTE và tính thoại VoLTE Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Bluetooth 4.1, GPS, GLONASS Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Bluetooth 4.1, GPS, GLONASS Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Bluetooth 4.1, GPS, GLONASS Cổng Micro-USB, ngõ tai nghe 3.5mm , cảm biến hồng ngoại Cổng Micro-USB, ngõ tai nghe 3.5mm , cảm biến hồng ngoại Cổng Micro-USB, ngõ tai nghe 3.5mm , cảm biến hồng ngoại Mạng LTE: 1/3/5/40/41 LTE: 1/3/5/40/41 LTE: 1/3/5/40/41 GSM: 2/3/5/8 GSM: 2/3/5/8 GSM: 2/3/5/8 WCDMA: 1/2/5/8 WCDMA: 1/2/5/8 WCDMA: 1/2/5/8 Pin 4000mAh 4000mAh 4100mAh Sạc nhanh (5V/2A) Sạc nhanh (5V/2A) Sạc nhanh (5V/2A) Vân tay Cảm biến vân tay mặt sau Cảm biến vân tay mặt sau Cảm biến vân tay mặt sau Kích thước 158.6 × 75.4 × 8.05mm 158.5×75.45×8.05mm 151 x 76 x 8.3mm Cân nặng 181g 180g 175g Màu sắc Vàng, Vàng Hồng, Xanh , Đen Vàng, Vàng Hồng, Xanh , Đen Vàng, Đen Xám, Đen Mờ ( Matte Black)

So sánh redmi note 5 pro năm 2024
3 anh hào kiệt xuất sánh vai nhau.

Xin nhắc lại 1 chút rằng, Xiaomi sẽ phân phối 2 phiên bản Xiaomi Redmi Note 5 Pro cụ thể là sẽ bán tại thị trường Ấn: Máy có 2 phiên bản bộ nhớ bao gồm 4GB+64GB / 6GB+64GB đi kèm mức giá lần lượt là 4.900.000VNĐ và 6.000.000VNĐ.

Còn Xiaomi Redmi Note 5 gồm 2 phiên bản cụ thể: Máy có mức giá 3.500.00VNĐ cho bản 3GB RAM và 32GB bộ nhớ trong, 4.200.000VNĐ cho 4GB RAM và 64GB bộ nhớ trong.