Snapdragon bảng so sánh sức mạnh chip năm 2024
để tìm ra con chip phù hợp nhất. Đâu là con chip điện thoại mạnh nhất, chơi game tốt nhất năm nay? Điện thoại nào sở hữu con chip tốt nhất? Tìm hiểu ngay qua bảng xếp hạng 100 con chip điện thoại mạnh nhất hiện nay dưới đây! Show
Bảng xếp hạng 100 chip điện thoại tốt nhất hiện nayChip điện thoại (chipset) là bộ phận xử lý trung tâm của smartphone đóng vai trò quan trọng. Giúp cho quá trình xử lý các hoạt động trên máy và phản hồi yêu cầu của người dùng có thể diễn ra trơn tru, mượt mà. Là yếu tố thường được đưa vào khi so sánh hiệu năng giữa 2 chiếc điện thoại. Vậy đâu là con chip điện thoại tốt nhất? Dưới đây là bảng xếp hạng so sánh chip điện thoại mạnh nhất, được cập nhật đến 08/11/2023: STT Tên chip Điểm số Xếp loại AnTuTu 10 Geekbench 6 Lắp trên điện thoại Năm xuất hiện 1 A17 Pro 98 A+ 1579294 2976 / 7449 iPhone 15 Pro Max iPhone 15 Pro 2023 2 Dimensity 9200 Plus 97 A+ 1544006 2110 / 5540 Vivo iQOO Neo 8 Pro 2023 3 A16 Bionic 97 A+ 1451915 2631 / 6863 iPhone 14 Pro Max iPhone 14 Pro 2022 4 Snapdragon 8 Gen 2 96 A+ 1527813 1999 / 5303 Xiaomi 13 Xiaomi 13 Pro 2022 5 A15 Bionic 95 A+ 1463963 1968 / 5312 iPhone 14 iPhone 13 Pro Max 2021 6 Snapdragon 8 Plus Gen 1 92 A+ 1289973 2344 / 5750 Xiaomi Redmi K50 Ultra Xiaomi Redmi K60 2022 7 Dimensity 9200 90 A+ 1277107 1784 / 4596 Vivo X90 Vivo X90 Pro 2022 8 Dimensity 9000 Plus 86 A+ 1192422 1648 / 4490 Xiaomi 12 Pro Dimensity Edition 2020 9 Snapdragon 7 Plus Gen 2 84 A+ 1109808 1704 / 4422 Redmi Note 12 Turbo Realme GT Neo 5 SE 2023 10 Snapdragon 8 Gen 1 83 A 1129205 1673 / 4019 OPPO Find X5 Pro Xiaomi 12 Pro 2022 11 Dimensity 9000 83 A 1083099 2094 / 4799 Vivo X90 Vivo X90 Pro 2022 12 A14 Bionic 82 A 1089688 1589 / 4172 iPhone 12 iPhone 12 Pro iPhone 12 Pro Max iPhone 12 mini 2020 13 Exynos 2200 76 A 904015 1330 / 3225 Samsung Galaxy S22 Ultra Samsung Galaxy S22 Plus 2022 14 Snapdragon 888 Plus 75 A 925145 1594 / 3685 Motorola Edge 30 Fusion Asus ROG Phone 5s 5G 2021 15 Kirin 9000 75 A 907357 1269 / 3536 Huawei Mate 40 Pro 2020 16 Dimensity 8200 73 A 876151 1232 / 3762 Xiaomi Redmi K60E 2022 17 Snapdragon 888 73 A 809120 1366 / 3362 Xiaomi Mi 11 Series Samsung Galaxy Z Flip3 2020 18 A13 Bionic 72 A 878183 1068 / 3441 iPhone 11 iPhone 11 Pro iPhone 11 Pro Max iPhone SE 2019 19 Google Tensor 72 A 848238 1755 / 4179 Google Pixel 6a Google Pixel 6 2021 20 Dimensity 8100 71 A 895649 1234 / 3927 Realme GT Neo 3 2022 21 Tensor G2 68 A 813180 1447 / 3803 Pixel 7 series 2022 22 Dimensity 1100 67 A 871986 1144 / 3658 Vivo S9 5G Realme Q3 Pro 2021 23 Snapdragon 870 67 A 812339 1146 / 3323 Realme GT Neo 2 Redmi K40S 2021 24 Kirin 9000S 64 B 903314 1223 / 3641 Huawei Mate 60 Pro 5G 2023 25 Snapdragon 865 Plus 64 B 759881 1112 / 3337 Samsung Galaxy Z Flip 5G ASUS ROG Phone 3 2020 26 Dimensity 7200 Ultra 64 B 799965 1167 / 3307 Redmi Note 13 series 2023 27 Dimensity 8020 63 B 770928 1131 / 2721 Edge 40 2023 28 Exynos 2100 63 B 741299 1116 / 3252 Samsung Galaxy S21 2021 29 Dimensity 7200 63 B 764792 1124 / 3695 Xiaomi 12T Redmi Note 12T Pro 2023 30 Dimensity 1200 61 B 713398 1196 / 2651 OnePlus Nord 2 5G Vivo X70 Pro 2021 31 Snapdragon 865 61 B 737260 1118 / 3179 Note 20 Ultra cũ Vivo iQOO Neo 3 2020 32 Dimensity 8050 61 B 743719 1122 / 3289 Tecno Camon 20 Pro 5G Infinix Note 30 VIP 2023 33 Dimensity 1300 60 B 696764 1251 / 3470 OPPO Reno8 5G Vivo V25 Pro 5G 2022 34 Kirin 990 (4G) 60 B 694384 988 / 3167 Huawei P40 4G Huawei Honor V30 2019 35 Snapdragon 7 Gen 1 59 B 749338 844 / 2674 Xiaomi CIVI 2 Nokia X40 2019 36 Snapdragon 782G 58 B 718595 971 / 3154 OPPO K11 5G 2022 37 Kirin 990 (5G) 57 B 663190 971 / 2781 Honor 30 Pro Plus Honor 30 Pro 2019 38 A12 Bionic 56 B 659273 1124 / 2821 iPhone XR iPhone Xs Max 2018 39 Dimensity 1000 Plus 56 B 643688 1299 / 2844 Redmi K30 Ultra 2020 40 Exynos 990 55 B 587712 1032 / 3137 Samsung Galaxy S10 2019 41 Snapdragon 7s Gen 2 54 B 612735 1015 / 2944 Redmi Note 13 Pro 2023 42 Exynos 1380 54 B 612938 1070 / 3017 Samsung Galaxy A54 2023 43 Snapdragon 778G Plus 54 B 641567 741 / 2338 Honor 30 Pro Plus Honor 30 Pro 2021 44 Exynos 9820 53 B 598639 1020 / 2857 Samsung Galaxy S10 2018 45 Snapdragon 780G 53 B 592263 1045 / 2755 Samsung Galaxy XCover Pro 2 Xiaomi Mi CC 11 2018 46 Snapdragon 860 53 B 636702 991 / 2584 Xiaomi Pad 5 2021 47 Exynos 9825 53 B 666539 670 / 2369 Samsung Galaxy Note 10 Samsung Galaxy Note 10 Plus 2019 48 Snapdragon 6 Gen 1 53 B 602359 931 / 2851 Redmi 12 Pro 5G 2022 49 Dimensity 1050 52 B 582145 945 / 2752 Motorola Edge 2022 2022 50 Snapdragon 778G 52 B 586501 1009 / 2766 Samsung Galaxy A73 Xiaomi 11 Lite 5G NE 2021 51 Snapdragon 855 52 B 567772 989 / 2444 Samsung Galaxy S10 Lite OPPO Reno5 5G 2019 52 Dimensity 1080 49 B 532231 965 / 2358 Xiaomi Redmi Note 12 Pro Realme 10 Pro Plus 2022 53 Dimensity 920 49 B 537248 966 / 2411 Realme 9 Pro+ 5G Vivo V23 5G 2021 54 Kirin 980 49 B 534117 931 / 2313 Huawei Nova 5T Huawei Mate 20X 5G 2018 55 Dimensity 7030 49 B 584897 838 / 2134 Motorola Edge 40 Neo 2023 56 Dimensity 7050 48 B 529412 1061 / 2531 Realme 11 Pro Realme 11 Pro+ 2023 57 Snapdragon 855 Plus 47 B 550839 1032 / 2871 OnePlus 7T Realme X2 Pro 2019 58 Dimensity 930 46 B 464024 925 / 2335 Vivo Y77 5G 2022 59 Exynos 1280 46 B 517171 905 / 2257 Galaxy A33 5G Galaxy A53 5G 2022 60 Dimensity 900 45 B 478671 892 / 2296 Xiaomi Redmi Note 12 2021 61 Dimensity 7020 45 B 491756 847 / 2495 Vivo Y77t 5G 2023 62 Dimensity 820 44 C 428827 930 / 2134 Vivo S9e 2020 63 Snapdragon 845 44 C 474535 855 / 1930 Galaxy S9 Plus Galaxy Note 9 Black Shark Helo 2017 64 Exynos 1330 43 C 427849 920 / 2127 Samsung Galaxy A Samsung Galaxy F Samsung Galaxy M 2023 65 Snapdragon 4 Gen 2 42 C 493977 760 / 2298 Redmi Note 12R 2023 66 Unisoc T820 42 C 423852 771 / 2064 nubia Neo 5G 2023 67 Dimensity 6080 42 C 439495 911 / 2139 Redmi Note 13 2023 68 Snapdragon 695 42 C 472012 561 / 1856 OPPO Reno7 Z 5G 2021 69 Kirin 810 41 C 430382 783 / 1955 Huawei Nova 5 2019 70 Exynos 9810 41 C 442095 879 / 2109 Samsung Galaxy S9 và S9+ 2018 71 Dimensity 810 41 C 430155 866 / 1872 Realme 10 Pro Plus Xiaomi Redmi Note 12 Pro 5G Redmi Note 11S 5G Realme 8s 5G Xiaomi Poco M4 Pro 5G Xiaomi Redmi Note 11T 5G 2021 72 Snapdragon 750G 41 C 432028 566 / 2077 Samsung Galaxy M23 5G Samsung Galaxy A52 5G Xiaomi Mi 10i 5G Xiaomi Redmi Note 9 Pro 5G OPPO Reno5 K. 2020 73 Exynos 980 40 C 412167 734 / 1947 Galaxy A71 5G 2019 74 Dimensity 6100 Plus 40 C 415418 843 / 1889 Realme V50 2023 75 Snapdragon 4 Gen 1 40 C 416454 771 / 2002 Xiaomi Redmi Note 12 iQOO Z6 Lite 2022 76 A11 Bionic 40 C 408617 1092 / 2364 iPhone 8 iPhone 8 Plus iPhone X 2017 77 Dimensity 6020 39 C 422781 732 / 1931 Redmi Note 11 Pro 2022 78 Helio G99 39 C 416595 729 / 1993 Vivo V25E Xiaomi POCO M5 2022 79 Snapdragon 732G 39 C 398841 747 / 1861 Xiaomi Redmi Note 10 Pro Samsung Galaxy A73 5G Xiaomi 11 Lite 5G NE Samsung Galaxy A52s 5G 2020 80 Dimensity 800U 39 C 440531 755 / 1838 OPPO Reno5 Z Realme Q2 2020 81 Dimensity 720 39 C 389412 771 / 1846 Realme V1 Samsung Galaxy A32 5G OPPO A5 5G 2020 82 Snapdragon 765G 39 C 389777 805 / 1846 Redmi K30 OPPO Reno 3 2020 83 Snapdragon 480 Plus 38 C 367181 870 / 1871 Honor Play 40 2022 84 Helio G95 38 C 392085 712 / 1797 Xiaomi Redmi Note 11 Pro 2020 85 Snapdragon 690 37 C 363382 793 / 1899 Sony Xperia 10 III 2020 86 Snapdragon 720G 37 C 393437 751 / 1781 Realme 8 Pro OPPO Reno5 Marvel Vivo V20 Xiaomi Redmi Note 9S Realme 7 Pro 2020 87 Snapdragon 685 36 C 352940 476 / 1510 Redmi Note 12 4G 2020 88 Snapdragon 480 36 C 353554 696 / 1812 Nokia X20 2021 89 Dimensity 700 36 C 412483 640 / 1753 Samsung Galaxy A22 5G Xiaomi Redmi 10 5G Poco M3 Pro 5G 2020 90 Helio G90T 36 C 364440 653 / 1845 Xiaomi Redmi Note 8 Pro 2019 91 Helio G96 35 C 387914 645 / 1867 Xiaomi Redmi Note 11S Xiaomi Redmi Note 11 Pro Vivo V23e 2021 92 Snapdragon 730G 35 C 362732 697 / 1812 Xiaomi Mi 9T Vsmart Aris/ Vsmart Aris Pro Samsung Galaxy M51 Samsung Galaxy A80 2019 93 Snapdragon 835 35 C 326038 692 / 1632 Nokia 8 Sony Xperia XZ1 HTC U11 Sony Xperia XZ Premium HTC U11 Plus 2017 94 Snapdragon 730 34 C 313374 414 / 1454 Samsung Galaxy M51 Vivo V205 2019 95 Snapdragon 680 34 C 353800 385 / 1380 Realme 9i Samsung Galaxy A23 2022 96 Kirin 970 34 C 369771 416 / 1513 Mate 10 Mate 10 Pro 2017 97 A10 Fusion 33 C 422911 886 / 1319 iPhone 7 iPhone 7 Plus 2016 98 Helio P90 33 C 413625 418 / 1380 Oppo Reno3 2018 99 Exynos 8895 33 C 290923 418 / 1432 Galaxy S8 Galaxy S8 Plus 2017 100 Snapdragon 678 32 C 300456 459 / 1547 Xiaomi Redmi Note 10 2020 *Lưu ý: Những điểm số trên chỉ mang tính chất minh hoạ và tham khảo, không hoàn toàn chính xác 100%. *Ghi chú:
Điểm số của 2 app này được đưa ra dựa vào tra cứu từ nguồn Nano Review, được trích dẫn vào ngày 30 tháng 9 năm 2023. Cách so sánh độ mạnh của chip điện thoạiTrong một năm với sự bùng nổ hiệu năng của các chip điện thoại, bạn cần so sánh để lựa chọn con máy phù hợp. Cùng tham khảo các cách dưới đây để so sánh chip điện thoại chính xác nhất. So sánh 2 chip điện thoại trong cùng loại, cùng dòngĐây là trường hợp so sánh đơn giản nhất. Bạn chỉ cần nhìn vào tên chip thì sẽ xác định được hiệu năng của chip nào vượt trội hơn, chơi game tốt hơn. Cụ thể, các chip cùng loại (tức là có cùng đầu số nhưng khác số đuôi), chip nào vừa được ra mắt thì có số đuôi lớn hơn. Chip có số đuôi càng lớn thì hiệu năng cũng sẽ vượt trội hơn. Bạn có thể hiểu rõ hơn qua ví dụ so sánh chip Snapdragon 888 và Snapdragon 865. Đây là hai con chip cùng loại, có cùng số đầu nhưng khác số đuôi. Bạn dễ dàng thấy rằng chip Snapdragon 888 có số đuôi lớn hơn, nên có thể hiểu là con chip này có hiệu năng lớn hơn chip Snapdragon 865. So sánh 2 chip điện thoại trong cùng loại, cùng dòngMột con chip có hiệu năng lớn hơn, đồng nghĩa với việc chip này vượt trội hơn ở các yếu tố dưới đây:
So sánh 2 chip cùng loại, cùng dòng nhưng khác đờiĐây là trường hợp so sánh phức tạp hơn bởi có nhiều yếu tố tác động như: ở các phân khúc khác nhau hoặc khoảng thời gian khác nhau. Ví dụ như khi so sánh 2 con chip cùng dòng nhưng khác đời Snapdragon 835 và Snapdragon 765G. Bạn sẽ nghĩ chip Snapdragon 765G có hiệu năng thấp hơn vì có số nhỏ hơn. Tuy nhiên, thực tế là con chip này vượt trội hơn chip Snapdragon 835. Bởi chip Snapdragon 765G ra mắt vào tháng 12 năm 2019. Trong khi thời điểm ra mắt của chip Snapdragon 835 là tháng 11 năm 2016. So sánh 2 chip cùng loại, cùng dòng nhưng khác đờiBên cạnh đó, các thông số khác cho thấy sự vượt trội của con chip Snapdragon 765G so với chip Snapdragon 8356. Cụ thể:
Điểm số tổng thể mà NanoReview chấm cho chip Snapdragon 765G và chip Snapdragon 835 lần lượt là 49 và 42. So sánh 2 chip điện thoại thuộc 2 hãng khác nhauTrường hợp so sánh chip của 2 hãng khác nhau là rất khó. Ở đây bạn không thể kết luận chip nào mạnh hơn thông qua việc nhìn số chip được. Để có thể so sánh chính xác, bạn nên tham khảo ở các trang đánh giá uy tín. Hoặc cũng có thể xem các bài review từ người có kinh nghiệm và chuyên môn. So sánh 2 chip điện thoại thuộc 2 hãng khác nhauTừ đó tích lũy thêm thông tin về các thông số như tốc độ xử lý CPU, GPU, thời lượng pin, hiệu suất. Và đưa ra kết luận so sánh chính xác nhất. Giải đáp một số thắc mắc liên quanDưới đây là một số câu hỏi liên quan có thể bạn thắc mắc. Cùng tìm hiểu ngay nhé! Con chip điện thoại nào mạnh nhất 2023?Cho đến hiện tại, chip A17 Pro được đánh giá là con chip đứng đầu trong top chip điện thoại mạnh nhất. Đây là chip cấp cao nhất thuộc nhà Apple, được sản xuất dựa trên tiến trình 3nm của TSMC. A17 Pro là chip điện thoại mạnh nhất 2023 khi so sánhChip A17 Pro có CPU 6 lõi mới với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện. GPU 6 lõi mới, hiệu suất chơi game cực đỉnh. Đồng thời chip này cải thiện tối đa hiệu suất và tuổi thọ pin trên các thiết bị sử dụng. Với những đặc tính vượt trội này, A17 Pro chính là con chip điện thoại mạnh nhất 2023. Điện thoại nào đang sở hữu chip mạnh nhất 2023?Vừa được ra mắt và làm mưa làm gió trên thị trường gần đây, iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max là 2 chiếc điện thoại đang sở hữu con chip A17 Pro mạnh nhất hiện nay. iPhone 15 Pro và Pro Max sở hữu chip điện thoại mạnh nhất 2023 khi so sánhBộ tân binh nhà Apple được trang bị con chip A17 Pro cực mạnh, do đó hiệu năng vô cùng lớn. Đồng thời các tác vụ trên máy mượt mà hơn rất nhiều, thời lượng pin dùng cũng lâu hơn. Kết luậnHy vọng qua bài so sánh chip điện thoại này, bạn sẽ có cái nhìn tổng quan về hiệu năng và sức mạnh các con chip đứng top đầu trên thị trường. Đừng quên theo dõi Điện Thoại Vui để cập nhật những thông tin về công nghệ mới nhất hiện nay nhé! Chip Snapdragon bao nhiêu là tốt?Bảng xếp hạng những con chip Snapdragon mạnh nhất hiện nay. Snapdragon 8 gen 3 là gì?Snapdragon 8 Gen 3 là một trong những con chip mạnh mẽ nhất ở thời điểm hiện tại. Vi xử lý được chế tạo dựa trên kiến trúc Kyro 8 nhân. Sản phẩm có nhân chính Cortex-X4 tốc độ xung nhịp 3.3 GHz, cùng năm nhân hiệu suất Cortex-A720, trong đó có ba nhân chạy ở 3.2 GHz và hai nhân chạy ở 3.0 GHz. Snapdragon 7s Gen 2 là gì?Snapdragon 7s Gen 2 là phiên bản thứ ba trong dòng Snapdragon 7, mang đến nhiều cải tiến đáng kể về hiệu suất và tính năng so với đàn anh của mình. Điểm nổi bật trên Snapdragon 7s Gen 2 cần kể đến chính là sức mạnh xử lý vượt trội và tiết kiệm năng lượng hơn, nhờ tiến trình sản xuất 4 nm từ TSMC. Snapdragon 732G là gì?Chip Snapdragon 732G là một vi xử lý di động do Qualcomm phát triển, nổi bật với khả năng xử lý đồ họa và hiệu suất hoạt động cao. Dòng chip này được thiết kế đặc biệt cho các thiết bị di động, mang lại trải nghiệm chơi game và xử lý đa nhiệm tốt hơn. |