Sự khác nhau giữa sim Dcom 3G và sim 3G
Các bạn cho mình hỏi là sim DCOM 3g và sim 3g cho di động có khác nhau ko nhỉ!!
- Thích
- Yêu
- Haha
- Wow
- Khóc
- Giận
Bạn sử dụng sim Dcom 4G Viettel và đang quan tâm đến các gói cước dành cho thuê bao của mình? Tham khảo bài viết dưới đây để có những thông tin mới nhất về các gói cước Dcom 4G Viettel hiện nay nhé.
Nhà mạng Viettel cung cấp đến cho khách hàng không ít các dịch vụ về internet tốc độ cao trong đó có các gói cước data 4G dành cho sim Dcom Viettel. Nếu bạn đang quan tâm đến vấn đề này thì bài viết dưới đây chắc chắn sẽ vô cùng hữu ích, đừng bỏ lỡ nhé.
Bài viết liên quan ⇒
Tổng hợp các gói cước Dcom 4G Viettel được nhiều người dùng lựa chọn hiện nay
Hiện nay có các gói Dcom 4G Viettel được chia ra theo ngày, tháng hoặc năm để người dùng dễ dàng lựa chọn tùy theo nhu cầu sử dụng của mình. Dưới đây là thông tin chi tiết về một số gói cước nổi bật, cùng khám phá ngay thôi.
Các gói cước Dcom 4G Viettel 1 ngày
Đối với những khách hàng ít có nhu cầu sử dụng mạng internet thì có thể lựa chọn các gói cước Dcom 4G Viettel 1 ngày. Thời gian sử dụng của các gói này là trong 24h và cước phí khá rẻ. Cụ thể, có 2 gói cước được sử dụng nhiều đó là:
- Gói cước DC5 với giá là 5.000 đồng/ngày, có 1GB truy cập internet, sau khi hết tốc độ cao thì được truy cập mạng với cước phí chỉ 9,76 đồng/50GB. Tuy nhiên, gói cước này sẽ chỉ dành cho các thuê bao Dcom trả trước thuộc danh sách khuyến mại.
- Gói cước D10 với giá là 10.000 đồng/ngày, khách hàng sẽ nhận được 3GB lưu lượng tốc độ cao trong 24h kể từ thời điểm đăng ký. Hết 3GB truy cập với cước phí 9.76 đồng/50KB. Đối tượng được đăng ký chỉ là các thuê bao Dcom trả trước.
Gói cước Dcom 4G Viettel sử dụng 1 tháng dành cho những khách hàng có nhu cầu sử dụng mạng 4G nhiều để phục vụ cho công việc, học tập hay giải trí. Một số gói cước Dcom 4G Viettel 1 tháng khách hàng có thể tham khảo đó là:
- Gói cước D30 với giá là 30.000 đồng, miễn phí 2.5GB lưu lượng Data/30 ngày, sử dụng hết 2.5GB truy cập tính giá 9,76 đồng/50KB. Gói cước được gia hạn sau 30 ngày.
- Gói cước D50 với giá là 50.000 đồng/tháng, có ngay 3,5GB lưu lượng, sau khi hết tốc độ cao thì sẽ được truy cập mạng miễn phí với tốc độ thường.
- Gói cước D70 với giá là 70.000 đồng, miễn phí 7GB lưu lượng Data/30 ngày, sử dụng hết 7GB truy cập tốc độ thông thường. Gói cước được gia hạn sau 30 ngày
Ngoài ra, nhà mạng Viettel cũng cung cấp các gói cước data Dcom 4G Viettel với thời hạn là 1 năm sử dụng. Khi đăng ký các gói cước này thì bạn sẽ chỉ cần nạp tiền 1 lần là có thể dùng internet thỏa thích trong cả 1 năm. Cụ thể các gói cước đó là:
- Gói cước D500 với giá là 500.000 đồng, khách hàng sẽ nhận được 60GB sử dụng trong 360 ngày [5GB/30 ngày, không bảo lưu lưu lượng còn lại khi sang chu kỳ mới]. Khi sử dụng hết lưu lượng internet tốc độ cao thì tiếp tục truy cập với tốc độ thông thường.
- Gói cước D900 với giá là 900.000 đồng/năm, khách hàng sẽ nhận được 7GB/tháng [chu kỳ là 12 tháng] và sau khi sử dụng hết tốc độ cao cũng sẽ được truy cập internet miễn phí với tốc độ thường.
Như vậy, bài viết trên đây đã cung cấp đến quý khách hàng thông tin về các gói cước Dcom 4G Viettel được nhiều khách hàng lựa chọn hiện nay. Hy vọng nội dung trên sẽ hữu ích và giúp các bạn lựa chọn được gói cước phù hợp nhé.
Hotline: 19008198
Dcom 3G Viettel giúp khách hàng có thể truy nhập Internet băng thông rộng từ máy tính qua thiết bị USB 3G có gắn SIM Viettel. Khi sử dụng dịch vụ này, thuê bao có thể truy cập Internet với tốc độ cao qua sóng di động 3G.
Lợi ích của khách hàng khi sử dụng dịch vụ Dcom 3G Viettel
- Cho phép khách hàng truy cập Internet tốc độ cao thông qua sóng 3G.
- Khách hàng có thể truy cập mọi lúc, mọi nơi.
- Gói cước linh hoạt, chỉ từ 80.000 đồng/tháng khách hàng đã có thể sử dụng dịch vụ.
- Thiết bị dễ dàng cài đặt, giao diện sử dụng thân thiện.
- Có thể sử dụng thay thế dịch vụ Internet cáp quang truyền thống.
Điều kiện sử dụng dịch vụ Dcom 3G Viettel
- Khách hàng hòa mạng dịch vụ D-Com 3G của Viettel.
- Khách hàng có thiết bị USB 3G và các loại máy tính như: máy tính để bàn, máy tính xách tay.
- Khách hàng sử dụng dịch vụ trong vùng phủ sóng di động của Viettel.
Đối tượng sử dụng dịch vụ: Viettel cung cấp dịch vụ cho 2 đối tượng sau:
- Gói cước Internet di động không dây: dành cho đối tượng khách hàng thường xuyên di chuyển, sử dụng dịch vụ linh động tại mọi khu vực địa lý có sóng di động của Viettel.
- Gói cước Internet cố định không dây: dành cho đối tượng khách hàng ít di chuyển, sử dụng dịch vụ trong khu vực địa lý đăng kí.
Quý khách có nhu cầu sử dụng Internet không dây D-com 3G vui lòng liên hệ số điện thoại 19008198 để được mang sản tới tận nhà
Gói cước dịch vụ Dcom 3G Viettel
110.000 | 1.5 | 0 | Trong nước: 500đ/tin. Quốc tế: 2.500đ/tin | - Phí hòa mạng: 100.000đ - Là gói cước trọn gói, sử dụng 1.5GB đầu tiên tốc độ truy cập tối đa 3G là 8/2Mbps, sử dụng quá 1.5GB truy cập với tốc độ thông thường |
210.000 | 3.5 | 50 | - Phí hòa mạng: 100.000đ Block tính cước: 10KB + 10KB. Lưu lượng nhỏ hơn 10KB làm tròn thành 10KB. |
Viettel cung cấp tính năng thoại cho KH sử dụng 02 gói cước trả sau Dmax và MI200 với giá cước đang áp dụng cho thuê bao di động Economy như sau
Loại hình | Giá cước truyền thông | Block tính cước [đã gồm VAT] |
Thoại | Thoại thông thường | |
Giờ thường | 10.8290 | |
Nội mạng: 1.190 đ/phút | 119đ/6s đầu tiên + 19,8333đ/giây tiếp theo | |
Ngoại mạng: 1.390 đ/phút | 139đ/6s đầu tiên + 23,1667đ/giây tiếp theo | |
Gọi đến mạng quân đội [đầu số 069] giảm 30% cước nôi mạng: 833 đồng/phút | 83.30đ/6s đầu tiên + 13.8833đ/giây tiếp theo | |
Giờ thấp điểm [24h00 - 5h59] | ||
Nội mạng: 650đ/phút | 64.974đ/6s đầu tiên + 10.8290đ/giây tiếp theo | |
Ngoại mạng: 1.390 đ/phút | 139đ/6s đầu tiên + 23,1667đ/giây tiếp theo | |
Thoại | Theo bảng giá cước gọi quốc tế hiện hành | 6s+1 |
Cách tính cước thuê bao và cộng lưu lượng miễn phí:
-
- Hòa mạng hoặc chuyển đổi từ gói Dcom trả sau khác sang từ ngày 1 – 20, tính cước thuê bao trọn tháng, lưu lượng miễn phí là 1.5GB.
- Hòa mạng từ ngày 21 – ngày cuối tháng: tính 50% cước thuê bao [55.000đ], lưu lượng miễn phí 1.5GB.
-
- Số tiền đóng = [210.000/30]* số ngày sử dụng trong tháng.
- Lưu lượng miễn phí = [3.5*1024]/30]*số ngày sử dụng trong tháng.
Gói Cước | Cước lưu lượng | Quy đổi theo block tính cước | Ghi chú | |
Có VAT | Chưa VAT | |||
Laptop easy | 60đ/MB | 0.586đ/10KB | 0.533đ/10KB | Lưu lượng sử dụng nhỏ hơn 10KB được làm tròn là 10KB |
Giá trọn bộ Dcom 3G Viettel
Bộ D-Com 3G 7.2Mbps | Bộ D-Com 3G 3.6Mbps |
560.000 đ/bộ | 580.000 đ/bộ |
- Giá bán đã bao gồm VAT.
- Nếu khách hàng hòa mạng bộ Dcom 3G trả sau, Viettel tính thêm phí hòa mạng dịch vụ Dcom trả sau là 100.000đ/thuê bao [áp dụng từ ngày 3/11/2012]. Cụ thể:
Giá bán bộ Dcom trả sau theo các chương trình | Chương trình thường | Chương trình ưu | ||
Bộ 7.2 Mbps | Bộ 3.6Mbps | Bộ 7.2 Mbps | Bộ 3.6Mbps | |
Giá bán thiết bị | 560,000 | 580,000 | 360,000 | 290,000 |
Phí hòa mạng trả sau | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
Tổng giá trị bộ Dcom | 660,000 | 680,000 | 460,000 | 390,000 |
Chương trình khuyến mại dành cho thuê bao Dcom bộ: Hòa mạng chương trình thường, khách hàng 14 đến 22 tuổi và ưu đãi giáo dục
Bộ D-Com 3G trả trước:
Loại USB 3G | Chính sách | Ghi chú |
Bộ D-com 3G 3.6 Mbps | Kích hoạt lên có 0 đồng trong tài khỏan gốc, 0 đồng trong tài khoản KM; Sau 24h kích hoạt , thuê bao được cộng 250MB vào tài khoản lưu lượng, được sử dụng trong 30 ngày kể từ ngày kích hoạt. 6 tháng tiếp theo nếu tháng trước nạp thẻ >=10.000 đồng và sử dụng trên USB Viettel thì được cộng 250MB vào tháng tiếp theo. | [*] Điều kiện cộng lưu lượng data hàng tháng như sau: 1. Thuê bao Dcom bộ có thời gian kích hoạt kể từ ngày 01/01/2013. 2. Nạp thẻ tháng trước >=10.000đ/tháng. 3. Thuê bao phải sử dụng dịch vụ trên USB 3G của Viettel. 4. Thời gian cộng lưu lượng: 5. Lưu ý: - Các điều kiện trên áp dụng từ tháng liền kề tháng kích hoạt. - Lưu lượng 250 MB có hiệu lực sử dụng đến hết ngày cuối tháng, không được bảo lưu sang tháng sau nếu chưa sử dụng hết. |
Bộ D-com 3G 7.2 Mbps | Kích hoạt lên có 0 đồng trong tài khỏan gốc, 0 đồng trong tài khoản KM; Sau 24h kích hoạt , thuê bao được cộng 250MB vào tài khoản lưu lượng, được sử dụng trong 30 ngày kể từ ngày kích hoạt. 6 tháng tiếp theo nếu tháng trước nạp thẻ >=10.000 đồng và sử dụng trên USB Viettel thì được cộng 250MB vào tháng tiếp theo |
Thời gian áp dụng: từ ngày 01/01/2013.
Gia hạn Cước dùng tối đa cho Dcom 3G Viettel 120.000đ/tháng
Từ 10/4/2011, Công ty viễn thông Viettel bổ sung tính năng “mức cước tối đa”, giúp các thuê bao DCOM 3G quản lý tối ưu nhất chi phí sử dụng Internet di động băng rộng. Theo đó, khách hàng dùng DCOM 3G trả trước đăng ký tính năng này sẽ được dùng Internet không giới hạn về lưu lượng mà chỉ phải trả tối đa 120.000 đồng/tháng [đối với gói cước Laptop] và 100.000 đồng/tháng [đối với gói cước PC]. Với thuê bao trả sau, cước tối đa sẽ bằng cước thuê bao tháng cộng thêm 120.000 đồng hoặc 100.000 đồng.
Đặc biệt, khi đã đăng ký tính năng “mức cước tối đa” mà tổng chi phí sử dụng trong tháng nhỏ hơn 120.000đ hoặc 100.000đ thì khách hàng chỉ phải thanh toán phần cước thực sử dụng. Nếu sử dụng đạt mức 120.000đ hoặc 100.000đ, Viettel không tính thêm cước data nữa.
khi sử dụng tính năng MCTĐ, thuê bao được sử dụng dịch vụ với tốc độ tối đa là 8/2 Mbps trong mức lưu lượng quy định của gói cước [*]. Sau khi thuê bao sử dụng đạt mức mức lưu lượng này, khách hàng tiếp tục dùng dịch vụ Internet Viettel với tốc độ thông thường.
Để đăng ký sử dụng tính năng “mức cước tối đa” khách hàng chỉ cần nhắn tin theo cú pháp:
soạn DKTD gửi 191.
Mức cước tối đa được tính từ thời điểm đăng ký đến cuối tháng [không bao gồm mức phí đã sử dụng trước khi đăng ký]. Dịch vụ được kích hoạt cho khách hàng tính từ thời điểm đăng ký thành công.
Nếu quý khách muốn hủy tính năng MCTĐ,
soạn HUYTD gửi 191. Sau khi hủy dịch vụ thành công, hệ thống tính cước sử dụng data theo quy định của gói cước Dcom và hỗ trợ tốc độ cao 8/2 Mbps.
Để biết thêm thông tin chi tiết về chương trình khách hàng vui lòng liên hệ tới tổng đài 1818 của Viettel để được tư vấn và giải đáp.
MỨC CƯỚC TỐI ĐA ÁP DỤNG CHO CÁC GÓI CƯỚC LAPTOP
TT | Gói cước | Cước thuê bao | Lưu lượng miễn phí | Cước lưu lượng vượt định mức [đ/MB] | Mức cước tối đa [đ/lần đăng ký trong tháng] | Lưu lượng sử dụng tốc độ tối đa [GB] |
Dành cho thuê bao trả trước | ||||||
1 | Laptop Easy | 0 | 0 | 60 | 120.000 | 2 |
Dành cho thuê bao trả sau | ||||||
2 | Laptop 50 | 50.000 | 1.5 | 60 | 170.000 | 4 |
3 | Laptop 80 | 80.000 | 1.5 | 60 | 200.000 | 4 |
4 | Laptop 120 | 120.000 | 2.6 | 60 | 240.000 | 5 |
5 | Laptop 220 | 220.000 | 6 | 60 | 340.000 | 8 |
MỨC CƯỚC TỐI ĐA ÁP DỤNG CHO CÁC GÓI CƯỚC PC
TT | Gói cước | Cước thuê bao | Lưu lượng miễn phí | Cước LL vượt định mức [đ/MB] | Mức cước tối đa | Lưu lượng tối đa trước khi giảm băng thông | |
đ/tháng | GB | Nội vùng | Ngoại vùng | đ/tháng | GB | ||
1 | PC easy | 0 | 0 | 45 | 70 | 100,000 | 2 |
2 | PC 50 [Giáo dục] | 50,000 | 1.5 | 45 | 70 | 150,000 | 4 |
3 | PC 100 | 100,000 | 2.6 | 45 | 70 | 200,000 | 5 |
4 | PC 200 | 200,000 | 6 | 45 | 70 | 300,000 | 8 |