Set eyes on là gì

Từ điển Anh - Việt

◘[set]*danh từ ■bộ ⁃a set of chair một bộ ghế ⁃a set of artificial teeth một bộ răng giả ⁃a carpentry set một bộ đồ mộc ■(toán học) tập hợp ⁃set of points tập hợp điểm ■(thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...) ⁃to win the first set thắng ván đầu ■nhóm người giao du lâu bền với nhau hoặc có phong vị và quyền lợi giống nhau; giới ⁃the literary set giới văn chương, làng văn ⁃the political set giới chính trị; chính giới ⁃the racing, golfing set giới đua ngựa, chơi gôn ⁃the smart set giới sang trọng ⁃the fast set làng chơi (những kẻ đánh bạc, ăn chơi hoang phí...) ■cành chiết, cành giăm; quả mới đậu ■(thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn ⁃set of day lúc chiều tà ■chiều hướng, khuynh hướng ⁃the set of the public feeling chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng ■hình thể, dáng dấp, kiểu cách ⁃the set of the hills hình thể những quả đồi ■lớp vữa ngoài (của tường) ■cột gỗ chống hâm (mỏ than) ■lứa trứng ■tảng đá (để lát đường) ■(kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị ■(sân khấu) cảnh dựng ■máy thu thanh (như) radio set; wireless set; máy truyền hình (như) television set*ngoại động từ set ■để, đặt ⁃to set foot on đặt chân lên ⁃to set someone among the great writers đặt ai vào hàng những nhà văn lớn ⁃to set pen to paper đặt bút lên giấy ⁃to set a glass to one's lips đưa cốc lên môi ■bố trí, để, đặt lại cho đúng ⁃to set the (a) watch bố trí sự canh phòng ⁃to set one's clock để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ ⁃to set alarm để đồng hồ báo thức ⁃to set a hen cho gà ấp ⁃to set eggs để trứng gà cho ấp ⁃to set up type sắp chữ ■gieo, trồng ⁃to set seed gieo hạt giống ⁃to set plant trồng cây ■sắp, dọn, bày (bàn ăn) ⁃to set things in order sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp ⁃to set the table bày bàn ăn ■mài, giũa ⁃to set a razor liếc dao cạo ▸to set a chisel ■màu đục ⁃to set saw giũa cưa ■nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định ⁃to set a bone nắn xương ⁃to set a joint nắn khớp xương ⁃to set a fracture bó chỗ xương gãy ⁃to set a stake in ground đóng cọc xuống đất ⁃to set one' heart (mind, hopes) on trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được ⁃to set price on đặt giá, định giá ⁃to set September 30 as the dead-line định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng ⁃to set one's teeth nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm ⁃to set a scene dựng cảnh (trên (sân khấu)) ■sửa, uốn (tóc) ■cho hoạt động ⁃to set company laughing; to set company on in a roar làm cho mọi người cười phá lên ■bắt làm, ép (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc) ⁃to set somebody to a task ép ai làm việc; giao việc cho ai ⁃to set to work bắt tay vào việc ⁃to set somebody to work at his English bắt ai phải chăm học tiếng Anh ■nêu, giao, đặt ⁃to set a good example nêu gương tốt ⁃to set someone a problem nêu cho ai một vấn đề để giải quyết ⁃to set the fashion đề ra một mốt (quần áo) ⁃to set paper đặt câu hỏi thi (cho thí sinh) ■phổ nhạc ⁃to set a poem to music phổ nhạc một bài thơ ■gắn, dát, nạm (lên bề mặt) ⁃to set gold with gems dát đá quý lên vàng ⁃to set top of wall with broken glass gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường*nội động từ ■kết lại, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...) ⁃blossom sets hoa kết thành quả ⁃trees set cây ra quả ⁃plaster sets thạch cao se lại ⁃the jelly has set thạch đã đông lại ⁃his character has set tính tình anh ta đã ổn định ⁃face sets mặt nghiêm lại ■lặn ⁃sun sets mặt trời lặn ⁃his star has set (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt ■chảy (dòng nước) ⁃tide sets in nước triều lên ⁃current sets strongly dòng nước chảy mạnh ■bày tỏ (ý kiến dư luận) ⁃opinion is setting against it dư luận phản đối vấn đề đó ■vừa vặn (quần áo) ■định điểm được thua ■ấp (gà) ⁃to set about bắt đầu, bắt đầu làm ▸to set against ■so sánh, đối chiếu ■làm cho chống lại với, làm cho thù địch với ▸to set apart ■dành riêng ra, để dành ■bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ ▸to set at ■xông vào, lăn xả vào ▸to set back ■vặn chậm lại (kim đồng hồ) ■ngăn cản, cản trở bước tiến của ▸to set by ■để dành ▸to set down ■đặt xuống, để xuống ■ghi lại, chép lại ■cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho ▸to set forth ■công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày ■lên đường ▸to set forward ■giúp đẩy mạnh lên ▸to set in ■bắt đầu ⁃winter has set in mùa đông đã bắt đầu ⁃it sets in to rain trời bắt đầu mưa ■trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu ■đã ăn vào, đã ăn sâu vào ■thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều) ▸to set off ■làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú bắt đầu lên đường ▸to set on ■khích, xúi ■tấn công ▸to set out ■tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày ■bắt đầu lên đường ▸to set to ■bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh) ▸to set up ■yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên ■đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức) ■gầy dựng, cung cấp đầy đủ ⁃his father will set him up as an engineer cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư ⁃I am set up with necessary books fot the school year tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm ■bắt đầu (kêu la, phản đối) ■bình phục ■tập tành cho nở nang ▸to set up for ■(thông tục) làm ra vẻ ⁃he sets up for a scholar anh ta làm ra vẻ học giả ▸to set someone at ease ■làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng ▸to set liberty; to set free ■thả, trả tự do ▸to set at nought ■chế giễu, coi thường ▸to set the axe to ■bắt đầu phá, bắt đầu chặt ▸to set by; to set store by; to set much by ■đánh giá cao ▸to set oneself to do something ■quyết tâm làm việc gì ▸to set one's face like a flint ■vẻ mặt cương quyết; quyết tâm ▸to set one's hand to a document ■ký một văn kiện ▸to set one's hand to a task ■khởi công làm việc gì ▸to set one's life on a chance ■liều một keo ▸to set someone on his feet ■đỡ ai đứng dậy ■(nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai ▸to set on foot ■phát động (phong trào) ▸to set by the ears (at variance; at loggerheads) ■làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau ▸to set right ■sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề ▸to set one's wits to another's ■đấu trí với ai ▸to set one's wits to a question ■cố gắng giải quyết một vấn đề*tính từ ■nghiêm nghị, nghiêm trang ⁃a set look vẻ nghiêm trang ■cố định, chầm chậm, bất động ⁃set eyes mắt nhìn không chớp ■đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi ⁃set purpose mục đích nhất định ⁃set time thời gian đã định ■đã sửa soạn trước, sẵn sàng ⁃a set speech bài diễn văn đã soạn trước ⁃set forms of prayers những bài kinh viết sẵn ⁃to get set chuẩn bị sẵn sàng ■đẹp ⁃set fair đẹp, tốt (thời tiết)