1. Try + to-infinitive
Cố gắng để làm việc gì đó. Việc này đòi hỏi phải có sự nỗ lực, thông thường rất khó khăn và thậm chí là không thể.
Ví dụ:- I tried to do my best but it's really difficult. [Tôi đã cố gắng hết sức nhưng nó quá khó.]
- I will try to fix your laptop by 6 pm. [Tôi sẽ cố gắng sửa xong laptop của bạn trước 6 giờ tối.]
2. Try + v-ing
Thử làm một việc gì đó.
Ví dụ:- Why don't you try doing yoga? It's good for your health. [Tại sao bạn không thử tập yoga? Nó tốt cho sức khỏe.
- Let's try eating sushi at this restaurant. [Hãy thử ăn sushi tại nhà hàng này.]